Kế hoạch giáo dục năm học 2025 – 2026

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC

 NĂM HỌC 2025 – 2026

Căn cứ chương trình giáo dục nhà trường số 02 /QĐ-TrMN ngày 1/9/2025 của trường mầm non Hoàng Diệu.

Căn cứ vào tình hình thực tế, đặc điểm phát triển và nhận thức của trẻ, trường mầm non Hoàng Diệu, phường Trà Lý xây dựng kế hoạch giáo dục năm học 2025-2026 như sau:

  1. ĐỘ TUỔI 25-36 THÁNG
  2. Mục tiêu, nội dung giáo dục
Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục
1. Giáo dục phát triển thể chất
a. Phát triển vận động
Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
MT1. Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: Hít thở, tay, lưng bụng và chân –     Hô hấp: Tập hít vào, thở ra (Gà gáy; Thổi nơ bay; Thổi bóng bay; Ngửi hoa; Tiếng máy bay, Còi tàu,..)

–    Tay: Hai tay giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.

–      Lưng, bụng, lườn: Tay giơ cao cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, Tay chống hông quay người sang 2 bên.

– Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân.

–    – Bật: Bật tại chỗ, bật tiến về phía trước.

MT1.1 Mọi trẻ em (trai, gái) đều được nhìn nhận về khả năng và tạo cơ hội như nhau trong tập luyện, tham gia vào các hoạt động phát triển thể chất, vận động (Q. được bảo vệ)
Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu
MT2. Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh- chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay. -Tập đi, chạy:

+Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp

-Đi có mang vật trên tay

-Chạy theo hướng thẳng

+Đứng co 1 chân

MT3. Thực hiện phối hợp vận động tay mắt: Tung bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m: ném vào đích xa 1-1,2m -Tập tung ném, bắt:

+Tung-bắt bóng cùng cô

+Ném bóng về phía trước

+Ném bóng vào đích

MT4. Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng, trườn sấp + Tập bò, trườn

+Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng

+Bò chui qua cổng

+Bò trườn qua vật cản.

MT5. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động nhún bật, bước, ném xa bằng 1 tay ( tối thiểu 15 cm) -Tập nhún bật:

+Bật tại chỗ

+Bật qua vạch kẻ

MT5.1. Môi trường vận động an toàn với trẻ: Không có chỗ đi mấp mô, trơn trượt, không có góc cạnh của cánh cửa, giá để đồ ngoài trời (Q. được phát triển) -Chỗ chơi tập an toàn, Không có chỗ đi mấp mô, trơn trượt, không có góc cạnh của cánh cửa…

Đảm bảo trẻ được học tập vui chơi, được sống trong môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện.

Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay.
MT6.  Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay- thực hiện “múa khéo”. – Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé

– Nhón nhặt đồ vật

– Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây

– Chắp ghép hình

– Chồng, xếp 6-8 khối

– Tập cầm bút tô vẽ

– Lật mở trang sách

MT7. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim, xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ.
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
Có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt
MT8. Trẻ khỏe mạnh cân nặng bình thường theo lứa tuổi (25 – 36 tháng)

– Cân nặng: Trẻ trai:11,3 – 18,3kg: trẻ gái: 10,8- 18,1kg

– Cân, đo theo tháng. Khám sức khỏe định kỳ 2 lần/năm học và theo dõi sức khỏe của trẻ bằng biểu đồ tăng trưởng.

– Chăm sóc sức khỏe cho trẻ ở trường.

– Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lý, xây dựng thực đơn theo mùa, đảm bảo  nhu cầu dinh dưỡng trong ngày của trẻ.

– Cho trẻ ăn 2 bữa chính, 1 bữa phụ/ ngày tại trường mầm non ( chưa tính đến ăn sáng)

– Cho trẻ ngủ 1 giấc / ngày (tại trường)

MT9. Trẻ khỏe mạnh chiều cao bình thường theo lứa tuổi (25 – 36 tháng)

– Chiều cao: Trẻ trai 88,7 – 103,5cm; trẻ gái; 87,4 – 102,7 cm

MT10. Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau – Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn

khác nhau.

MT10.1. Biết tên một số món ăn hàng ngày.  Biết tên một số thức ăn quen thuộc: Cơm, cháo, canh….
MT10.2. Trẻ biết sử dụng bát, thìa đúng cách Biết tập sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách

– Rèn luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống

MT11. Thực hiện hành vi văn hóa, vệ sinh trong ăn uống, Trẻ học cách ăn uống lành mạnh và quy tắc, hành vi lịch sự khi ăn uống  (Q.được sống)  Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: Ăn chín, uống chín, rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.
MT12. Ngủ 1 giấc buổi trưa – Rèn luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa.
MT13. Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định.

+Tập nói với người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh. Chấp nhận ngồi bô khi đi vệ sinh.

Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe
MT14.  Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh…) – Tập tự phục vụ

+ Xúc cơm, uống nước

+ Tập một số thao tác đơn giản rửa tay, lau mặt.

+ Vứt rác đúng nơi quy định

MT15. Chấp nhận: Đội mũ khi ra nắng; đi dày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh

– Biết một số kiến thức phòng dịch bệnh

– Dạy trẻ đội mũ khi ra nắng

– Mặc quần áo đi dép đi vệ sinh cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt

– Dạy trẻ 1 số kỹ năng phòng dịch (tập thể dục, đeo khẩu trang, rửa tay, ăn đủ chất…)

Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn-Phòng chống TNTT
MT16. Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở. – Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.

– Không được chơi bên bếp đang đun

– Không được chơi bên cạnh phích nước nóng, xô nước, giếng nước.

MT17. Trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn) khi được nhắc nhở – Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh

– Không leo trèo lên bàn ghế, lan can

– Không được chơi đồ chơi sắc nhọn, không đảm bảo an toàn.

MT18. Trẻ thực hành một số thói quen tốt liên quan đến an toàn cho bản thân và người khác (Q.được bảo vệ) -Trẻ có nề nếp, thói quen trong các hoạt động.

-Nhận biết những nơi không an toàn cho bản thân và người khác

MT18.1. Dạy trẻ không đến gần và tiếp xúc với các con vật lạ.  Dạy trẻ nhận biết và không đến gần những con vật  có thể gây nguy hiểm mình và người khác.
2. Phát triển nhận thức.
Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan
MT19. Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. (Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác) – Tìm đồ vật vừa mới cất giấu

-Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.

– Sờ nắn, nhìn, ngửi…đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.

– Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng- mềm, tròn, nhẵn – xù xì.

– Nếm vị của một số thức ăn, quả,( ngọt – mặn – chua)

Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi
MT20. Trẻ biết chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. –        Trẻ bắt chước được một số hành động quen thuộc của những người gần gũi: soi gương, nghe điện thoại, chải tóc….

–      Biết sử dụng 1 số đồ dùng đồ chơi gần gũi quen thuộc: Đất nặn, bút màu, đồ chơi lắp ghép, xếp hình…

MT20.1.Trẻ nhận biết được đồ dùng cá nhân bé, đồ dùng để trong lớp học của bé, thông qua đặc điểm về tên gọi, ký hiệu, công dụng… –      Trẻ q/sát và bằng một số giác quan nhận biết và nói đúng một số đồ dùng quen thuộc, đồ dùng cá nhân của trẻ: tên gọi, ký hiệu đặc điểm nổi bật và công dụng.
MT20.2. Biết tên gọi và sử dụng một số đồ dùng quen thuộc trong gia đình, đồ chơi của bé. – Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đ/dùng, đồ chơi quen thuộc.
MT21. Trẻ nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi. + Trẻ nói được tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân.

+ Trẻ nói được tên, công việc của những người thân gần gũi trong gia đình.

+Trẻ biết tên cô giáo, các bạn, nhóm / lớp.

MT22. Trẻ nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi – Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt mũi, miệng, tai, tay, chân.

– Dạy trẻ nói tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân.

MT22.1. Khám phá  các đặc điểm giống và khác nhau của bạn trai, bạn gái, các khả năng, nhu cầu giống và khác nhau của bạn trai-bạn gái (Q. được bảo vệ) Khám phá các đặc điểm giống và khác nhau của bạn trai-bạn gái, các khả năng nhu cầu giống nhau của bạn trai-bạn gái.
MT23. Nói được tên và một số đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật, phương tiệng giao thông quen thuộc.

–    Một số đồ dùng đồ chơi: Trẻ biết tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc ở lớp.

–      Một số con vật, hoa, quả quen thuộc: Trẻ biết tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc.

–      Một số PTGT quen thuộc: Trẻ biết tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của PTGT gần gũi.

MT24. Trẻ nhận biết được 3 màu cơ bản xanh – đỏ – vàng. Trẻ chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu của người lớn.
MT25. Trẻ nhận biết được kích thước – hình dạng – số lượng – vị trí. – Dạy trẻ lấy, cất đồ chơi có kích thước (to – nhỏ), hình tròn, vuông, 1 và nhiều, vị trí trong không gian (Trên – dưới. Trước –sau) so với bản thân trẻ.
MT25.1. Nhận biết hình tròn -Hình vuông Trẻ chỉ/nói được tên hình tròn, hình vuông, màu sắc của hình theo yêu cầu.
MT25.2. Chỉ/nói tên hoặc lấy/cất đúng đồ chơi màu đỏ, xanh, vàng, kích cỡ to/nhỏ theo yêu cầu. Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu.

-Chỉ hoặc lấy hoặc phân loại các đồ vật có hình dạng giống nhau.

MT25.3. Trẻ nhận biết một và nhiều. NB một và nhiều

– Trẻ biết phân biệt to hơn nhỏ hơn …

3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
Nghe hiểu lời nói
MT26. Có khả năng: Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. Ví dụ “Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay” – Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói

– Nghe các câu hỏi: cái gì?” “làm gì? để làm gì?’’; “ ở đâu?”; “như thế nào?”

-Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiểu bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài.

MT27. Trẻ biết trả lời các câu hỏi: “Ai đây?”; “Cái gì đây?”; “Làm gì?”;  “thế nào?
MT28. Có khả năng: Hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản, trẻ lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật -Lắng nghe khi người lớn đọc sách.

-Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.

-Sử dụng các từ lễ phép khi nói chuyện với người lớn.

Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu
MT29.  Phát âm rõ tiếng – Nói rõ tiếng, phát âm khác nhau rõ ràng.

– Gần gũi mạnh dạn giao tiếp với cô và các bạn.

MT30. Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. – Dạy trẻ đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3- 4 tiếng.

– Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn.

Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
MT31. Nói được câu đơn, câu có 5 – 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. – Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.
MT32. Có khả năng: Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau

– Chào hỏi, trò truyện

– Bày tỏ nhu cầu của bản thân

– Hỏi về các vấn đề quan tâm như; con gì đây? cái gì đây?

– Dạy trẻ phát âm câu từ, sử dụng lời nói trong giao tiếp.

– Dạy cho trẻ một số kỹ năng trong sinh hoạt hàng ngày

– Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài

– Dạy trẻ biết trả lời các câu hỏi Ai đây, cái gì đây? Con gì đây? Đây là cái gì.

MT33. Nói to, đủ nghe, lễ phép. – Dạy trẻ nói to, nói rõ

– Dạy trẻ phát âm các tiếng

– Dạy trẻ nói các câu sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn

MT34. Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, vâng ạ. Lễ phép với mọi người và chơi đoàn kết với bạn. (GDKN) Giáo dục lễ giáo cho trẻ qua các hoạt động hàng ngày: dạy một số hành vi giao tiếp đơn giản (biết chào, dạ, vâng,…)
MT34.1.Trẻ sử dụng hiệu quả kỹ năng giao tiếp bằng lời nói để xây dựng mối quan hệ với các bạn, giáo viên và người lớn (Q. được bảo vệ) -Trẻ biết sử dụng lời nói để xây dựng mối quan hệ với các bạn, giáo viên và người lớn.

-Dạy trẻ biết lắng nghe và hợp tác cùng cô

MT34.2. Học cách lắng nghe, chăm chú, tích cực, hợp tác và phản hồi khi nghe (Q.được sống)
4. Giáo dục phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mỹ
Biểu lộ sự nhận thức về bản thân
MT35. Nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi) – Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân.

– Dạy trẻ biết tên trẻ, tuổi của trẻ

– Dạy trẻ biết thông tin về giới tính của trẻ.

MT35.1. Trẻ thể hiện bằng các cách khác nhau (lời nói, cử chỉ, điệu bộ, hành động..) để cho thấy mong muốn, nhu cầu, nguyện vọng, ý kiến của bản thân (Q. được phát triển) -Dạy trẻ biết thể hiện mong muốn, nhu cầu, nguyện vọng, ý kiến của bản thân qua các cách khác nhau như lời nói, cử chỉ, điệu bộ, hành động..
MT36. Thể hiện điều mình thích và không thích. – Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình.

-Thực hiện được yêu cầu đơn giản của giáo viên

-Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận.

Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi
MT37.  Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. – Giao tiếp với những người xung quanh

-Chơi thân thiện với bạn, chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn.

MT38. Trẻ nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. – Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn nói từ dạ vâng ạ, chơi cạnh bạn không cấu bạn.

– Nhận biết trạng thái (vui buồn, sợ hãi) qua nét mặt cử chỉ khi giao tiếp với những người xung quanh

MT39.  Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi: Bắt chiếc tiếng kêu, gọi. Dạy trẻ biết quan tâm đến các vật nuôi

– Biết bảo vệ chăm sóc các con vật

– Dạy trẻ bắt chước tiếng kêu, gọi.

Thực hiện hành vi xã hội đơn giản
MT40. Biết chào tạm biệt cảm ơn, ạ, vâng ạ. – Thực hiện yêu cầu đơn giản của cô giáo

– Dạy trẻ biết chào hỏi, cảm ơn

MT41. Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (Trò chơi bế em, khuấy bột, cho em ăn, nghe điện thoại…) – Thích tập sử dụng đồ dùng đồ chơi

– Dạy trẻ hình thành kĩ năng sống

– Bắt chước trò chơi, bế em, bán hàng, nghe điện thoại

– Dạy trẻ kỹ năng chào hỏi

– Dạy trẻ kỹ năng bỏ rác đúng nơi quy định

MT42. Chơi thân thiện cạnh trẻ khác. – Nhận biết một số đồ dùng đồ chơi yêu thích của mình

– Dạy trẻ chơi đoàn kết cùng bạn không tranh dành đồ chơi của bạn.

MT43. Thực hiện một số yêu cầu của người lớn – Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm lớp: Xếp hàng, để đồ chơi, bỏ rác vào đúng nơi quy định…
MT 43.1: Có ý thức bảo vệ môi trường, biết phân loại rác thải (hữu cơ – vô cơ) gần gũi với trẻ (BVMT) Biết bỏ rác vào thùng rác theo yêu cầu của cô.
MT44. Học cách lắng nghe và bày tỏ ý kiến của bản thân trong các cuộc trao đổi, thảo luận với người khác (Q. được sống) -Trẻ biết bày tỏ ý kiến về nhu cầu, mong muốn điểm mạnh, sở thích của bản thân hoặc người khác gần gũi với trẻ -liên quan tới quyền tham gia của trẻ.
Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/ tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh
MT45. Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc quen thuộc. -Nghe hát, nghe nhạc với giai điệu khác nhau: Nghe âm thanh của các nhạc cụ

– Hát và vận động đơn giản theo nhạc.

MT46.Thể hiện ánh mắt cử chỉ, điệu bộ khi nghe nhạc, nghe hát, hát theo cô  Dạy trẻ hát các bài hát quen thuộc gần gũi với trẻ

– Rèn cho trẻ biết chú ý lắng nghe và hát theo cô từng câu,…

MT47. Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, dán, xâu, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc). – Trẻ biết vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, dán, vò, xếp hình, xem tranh.

– Xâu các hạt lại thành vòng.

  1. Dự kiến các chủ đề/tháng và thời gian thực hiện
Tháng Chủ đề tháng Chủ đề tuần Tuần CM Thời gian thực hiện
912 Trường Mầm non

(3 tuần)

Rèn nề nếp, thói quen cho trẻ khi vào lớp   Từ: 01/9 – 05/9/2025
Lớp học của bé  1 Từ: 8/9 – 12/9/2025
Các bạn của bé  2 Từ: 15/9 – 19/9/2025
Đồ dùng đồ chơi của lớp bé 3 Từ: 22/9 – 26/9/2025
 

10

Bản thân

(4 tuần)

Bé là ai 4 Từ: 29/9 – 03/10/2025
Cơ thể bé  5 Từ: 6/10 – 10/10/2025
Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh  6 Từ: 13/10 – 17/10/2025
Trang phục và đồ dùng của bé  7 Từ: 20/10 – 24/10/2025
 

11

 

 

Gia đình bé

(4 tuần)

Ngôi nhà của bé  8 Từ: 27/10 – 31/10/2025
Bố mẹ và những người thân quen 9 Từ: 03/11 – 7/11/2025
Đồ dùng trong gia đình  10 Từ: 10/11-14/11/2025
Nhu cầu của gia đình  11 Từ: 17/11 – 21/11/2025

(HĐ chào mừng 20/11)

12 Các cô bác trong trường mầm non

(3 tuần)

Cô giáo của bé  12 Từ: 24/11 – 28/11/2025
Các cô bác trong trường mầm non 13 Từ: 01/12 – 05/12/2025
Các cô, bác cấp dưỡng trong trường MN  14 Từ: 8/12 – 12/12/2025
01 Những con vật

đáng yêu

(4 tuần)

Những con vật nuôi trong gđ

(2 chân, đẻ trứng -Gia cầm)

 15 Từ: 15/12 – 19/12/2025
Những con vật nuôi trong gđ

(4 chân, đẻ con -Gia súc)

 16 Từ: 22/12 – 26/12/2025

(HĐ chào mừng 20/22)

Những con vật sống trong rừng  17 Từ: 29/12 – 02/01/2026
Những con vật sống dưới nước  18 Từ: 05/1 – 9/01/2026
02 Cây, quả và những bông hoa đẹp

(3 tuần)

Em yêu cây xanh  19 Từ: 12/1 – 16/01/2026
Một số loại rau 20 Từ: 19/1 – 23/01/2026
Một số loại quả  21 Từ: 26/1 – 30/01/2026
Một số loại hoa 22 Từ: 02/2 – 06/2/2026
03 Ngày tết quê em

(4 tuần)

Bé vui đón tết  23 Từ: 9/2 – 13/ 02/ 2026
Nghỉ tết Nguyên Đán   Từ 14/02 – 21/02/2026
Phong tục và các món ăn ngày tết  24 Từ: 23/02 – 27/02/2026
Lễ hội mùa xuân

(Ngày hội 8/3)

 25 Từ: 2/03 – 6/03/2026
04 Bé có thể đi khắp nơi bằng PTGT gì?

(4 tuần)

PTGT đường bộ (xe đạp, xe máy, xe ô tô…)  26 Từ: 9/03 – 13/03/2026
PTGT đường sắt (tàu hỏa, xe lửa)  27 Từ: 16/3 – 20/03/2026
PTGT đường thủy (thuyền,…) 28 Từ: 23/4 – 27/03/2026
PTGT đường hàng không 29 Từ: 30/3 – 3/04/2026
05 Nước & Mùa hè

(4 tuần)

Nước 30 Từ: 6/04 – 10/04/2026
Các hiện tượng tự nhiên  31 Từ: 13/4 – 17/04/2026
Thời tiết và trang phục mùa hè  32 Từ: 20/4 – 24/04/2026
Một số HĐ trong mùa hè 33 Từ: 27/04 – 01/5/2026
Bé lên MG

(2 tuần)

Bé lên MG 34 Từ: 04/05 – 08/05/2026
Các hoạt động của bé ở lớp MG  35 Từ: 11/05 – 15/05/2026
Từ ngày 20/05 – 30/05/2026 – Ôn tập- Tổng kết
  1. Dự kiến thời gian biểu
THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 THỨ 7
LVPTTC

(PT Vận động )

 

LVPTNT

(KPKH-XH,

NBPB)

LVPTTC

KNXH-TM

(GDÂN)

LVPTNN

(Văn học)

LVPTTC

KN XH-TM

(HĐTH)

Ôn tập

4.Chế độ sinh hoạt cho trẻ 25-36 tháng

-Ăn 2 bữa chính, 1 bữa phụ

-Ngủ: 1 giấc ngủ trưa

THỜI GIAN SỐ PHÚT HOẠT ĐỘNG
7h00/-8h00/ 50-60 phút Đón nhận trẻ (ký sổ giao nhận)

Ăn sáng – Thể dục sáng – Điểm danh

8h00/-10h00/ 110-120 phút -Chơi tập

– Hoạt động có chủ định

-Hoạt động ngoài trời

-Hoạt động vui chơi.

10h00/-10h55/ 50-60 phút Vệ sinh – Ăn bữa chính trưa
10h55/-13h25/ 140-150 phút Ngủ trưa
13h25/-13h45/ 20-30 phút Vệ sinh – Ăn phụ chiều
13h45/-14h45/ 50-60 phút Chơi – tập (Ôn bài buổi sáng)
14h45/-15h45/ 50-60 phút Ăn bữa chính chiều
15h45/-16h30/ 50-60 phút Chơi/ Giao trả trẻ (ký nhận sổ-giao trẻ)
  1. 5. Dự kiến các hoạt động giáo dục.
Hoạt động giáo dục
Chơi – tập có chủ định

 

Các hoạt động

(Đón trẻ, thể dục sáng, trả trẻ, ăn, ngủ, vệ sinh, dạo chơi, tham quan, hoạt động góc, hoạt động chơi khác, HĐNT, ngày hội ngày lễ, hội thi)

1.Giáo dục phát triển thể chất
a. Phát triển vận động
+ Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động.
* Phát triển vận động.

+ Vận động cơ bản:

1. Chủ đề: Trường Mầm non

Tuần 1: Đi theo hiệu lệnh

 Tuần 2: Bật tại chỗ

 Tuần 3: Tung bắt bóng cùng cô

2. Chủ đề: Bản thân

Tuần 1: Đứng co 1 chân

Tuần 2: Bò chui qua cổng

Tuần 3: Đi trong đường hẹp

Tuần 4: Bật qua vạch kẻ

3. Chủ đề: Gia đình

Tuần 1: Bước vào các ô

Tuần 2:  Lăn bóng bằng 2 tay

Tuần 3: Ném túi cát (bóng) về phía trước.

Tuần 4: Bật liên tục về  trước

4.Chủ đề: Các cô bác trong trường mầm non

Tuần 1: Đi có mang vật trên tay

Tuần 2:  Tung bóng qua dây

Tuần 3: Bò theo hướng thẳng

5. Chủ đề: Những con vật đáng yêu

Tuần 1: Đi trong đường hẹp bước qua vật cản

Tuần 2: Bật xa bằng 2 chân

-Tuần 3: Bò trong đường hẹp

Tuần 4:Chạy theo hướng thẳng

6. Cây và những bông hoa đẹp

Tuần 1: Bật qua các vòng

Tuần 2: Đi có mang vật trên tay

Tuần 3: Tung  bóng bằng 2 tay

7. Chủ đề: Ngày tết quê em

Tuần 1: Ném trúng đích xa 1-1.2m

Tuần 2: Đi theo đường zich zắc

Tuần 3: Bò theo đường ngoằn nghoèo

8. Chủ đề: Bé có thể đi khắp nơi bằng phương tiện gì

Tuần 1: Bò theo hướng thẳng có mang vật trên lưng

Tuần 2: Bước qua dây

Tuần 3: Ném bóng vào đích

Tuần 4:  Bước lên xuống bậc cao 15 cm

9. Chủ đề:  Nước và mùa hè

Tuần 1: Bò chui dưới dây

Tuần 2: Trườn sấp

Tuần 3: Bật tại chỗ chạm vật trên đầu

10.Chủ đề: Bé lên Mẫu giáo

Tuần 1: Đi kết hợp với chạy

– Tuần 2: Bò trườn qua vật cản

 

 

*Hoạt động thể dục sáng:

+ Trẻ tập các động tác phát triển các nhóm PTC:

Hô hấp : Tập hít vào thở ra (Gà gáy; Thổi nơ bay; Thổi bóng bay; Ngửi hoa; Tiếng máy bay, Còi tàu,..

– Tay: Hai tay giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.

– Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, quay người sang 2 bên.

Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân.

– Bật: Tại chỗ, bật tiến về phía trước, bật tách chụm.

+ VĐ Kết hợp bài tập lời ca :

Trường trường mầm non của bé: Trường chúng cháu là trường Mầm non”

Bản thân: “Ô sao bé không lắc”; “Bé tập thể dục”.

Gia đình thân yêu của bé: Cả nhà thương nhau”

Những con vật đáng yêu: “Chú gà trống gọi”; “Cá vàng bơi”;

Cây và những bông hoa đẹp:

“Màu hoa”; “Em yêu cây xanh”.

Tết và mùa xuân:

“Sắp đến tết rồi”; “Mùa xuân đến rồi”; “Hoa lá mùa xuân”.

Nghành nghề:

“Cháu yêu cô chú công nhân”. “Chú bộ đội”

Bé với phương tiện giao thông:

 “Đoàn tàu nhỏ xíu”; “Em đi qua ngã tư đường phố”; “Nhớ lời cô dặn”.

Nước và mùa hè

-Trời nắng, trời mưa

Bé lên mẫu giáo: “Cháu đi mẫu giáo”; “Trường mẫu giáo yêu thương”.

* Các bài vận động:

–     Tập với dụng cụ: gậy, cờ, vòng, bóng, nơ, cành hoa, cành lá, quả….

–      Tập bài: Tay em, máy bay, gà gáy, mèo con, cây cao- cây thấp, thỏ con, chim bay, gió thổi, gà mổ thóc, chim bay, chim sẻ…

* Hoạt động chơi:

+ Trò chơi vận động:

Bé và cá bạn:

–     Lăn bóng; Kéo cưa lừa xẻ..Lộn cầu vồng.

Đồ chơi của bé:

–       Chạy đuổi bắt cô.. Bóng tròn to. Dung dăng dung dẻ.

–       Các cô bác trong trường MN.

–       Về đúng nhà, Trời tối trời sáng.

Cây và những bông hoa đẹp:

–     Gieo hạt.. Cây cao cỏ thấp.. Hái hoa.

Những con vật đáng yêu:

–     Con bọ dừa.. Gà và diều hâu.

– Bắt chước tiếng kêu- dáng đi của một số con vật.

–     Chim bay cò bay.

Tết và mùa xuân:

–       Gieo hạt.Cây cao cỏ thấp. Hái hoa.

–     Thi hái quả.

Bé với phương tiện giao thông:

– Chim sẻ và ô tô. Ô tô về bến.

–     Thuyền về bến.

Nước và mùa hè

–       Trời nắng trời mưa.Trời tối trời sáng.

Bé lên mẫu giáo:

–       Bắt bóng bay.Thổi bóng.Bong bóng xà phòng.

–       Nu na nu nống.

+ Hoạt động ngoài trời:

– Thi chạy đuổi bắt cô. Ngày hội thể thao. Ngày hội “bé vui đón tết” Bước lên xuống cầu thang.

+ Chơi trong đón trẻ, trả trẻ, hoạt động góc:

– Xâu luồn dây. Kẹp màu sắc. Ghép hoa. Xâu quả. Cài – cởi khuy áo. Xúc hạt, gắp hạt. Xếp nhà bằng các khối gỗ, lắp ghép. Xếp chồng các khối gỗ.

Lồng tháp. Lồng hộp vuông, lồng hộp tròn. Tập di màu, vẽ các nét đơn giản – Tập nặn đất nặn; Tập nhào bột.

b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.

Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống.

– Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa.

– Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: Ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.

– Tập tự phục vụ:

+ Xúc cơm, uống nước

+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh,cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.

+ Chuẩn bị chỗ ngủ.

– Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, đi vệ sinh.

– Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định.

– Tạo một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt.

– Tập thói quen khi ra nắng, đi giầy dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh.

Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.

– Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh.

*Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:

–     Cho trẻ ăn một bữa chính và hai bữa phụ.

–     Mở nhạc du dương, hát ru.

–     Rèn nề nếp ăn, ngủ vệ sinh…

–      Hướng dẫn trẻ cách cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống, lau miệng, ngồi ăn….

Kỹ năng  tự phục vụ

Cách mặc áo, cởi áo (móc quần áo), đi tháo tất; Sắp xếp bàn ăn, Chải tóc; Dọn giường sau khi ngủ dậy; Bóc quýt; Bóc chuối; Cách cài khuy áo, đóng cúc bấm; Chuyển hạt; Đóng – mở nắp chai; Cách hót hột hạt, rác trên khay; Chuyển hạt bằng kẹp; Đóng, mở cửa xoay; Lau miệng; Cầm cốc; Keó khóa; Xúc hạt; Đi dép; đeo ba lô; Đeo khẩu trang; Rửa tay; Lau miệng.

Kỹ năng lễ giáo

Kỹ năng chào hỏi lễ phép với người lớn, cảm ơn, xin lỗi.

Kỹ năng giao tiếp

– Ăn uống lịch sự tại bàn; Cách đóng, mở cửa; Cách rót nước; Biết cách xử lý hỉ mũi; Biết cách xử lý khi ho.

Kỹ năng vệ sinh                             

     Cách lau chùi nước                                         Xếp hàng đi vệ sinh để đợi đến lượt, bê ghế, cất bát…

Kỹ năng bảo vệ môi trường

Nhặt rác bỏ vào đúng nơi quy định .

* Hoạt động góc, hoạt động chơi trong đón trẻ, trả trẻ:

– Cho trẻ xem tranh ảnh, video, các bài hát, câu chuyện…về những vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hay lại gần.

* Hoạt động ngoài trời: Nhắc trẻ tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn…)

Nhắc trẻ đội mũ khi ra nắng, trời mưa.

2. Giáo dục phát triển nhận thức
1. Trường Mầm bon:

Tuần 1:  Trò chuyện về lớp học của bé

Tuần 2: Trò chuyện về đồ dùng đồ chơi của bé

Tuần 3: Bé và các bạn ở lớp

2.Bản thân:

Tuần 1: Bé giới thiệu về mình

Tuần 2:Cơ thể bé và bạn: Khám phá bộ phận cơ thể: mắt, mũi, miệng

 Tuần 3: Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh

Tuần 4: Những đồ dùng và trang phục của bé.

3.Gia đình bé

Tuần 1: Trò chuyện về ngôi nhà của bé.

Tuần 2: Trò truyện về người thân trong gia đình của bé

Tuần 3: Trò chuyện đồ dùng trong gia đình (đồ dùng để ăn, đồ dùng để uống).

Tuần 4: Trò chuyện về các nhu cầu trong gia đình

4.Các cô. Các bác trong trường mầm non

Tuần 1:  Nhận biết ngày hội của cô giáo-Tuần 2: Nhận biết: Các cô, các bác trong trường mầm non

Tuần 3: Nhận biết một số đồ dùng ăn uống của bé trong trường mầm non

6.Những con vật đáng yêu

Tuần 1: Nhận biết và gọi tên một số con vật nuôi trong gia đình (2 chân, đẻ trứng-gia cầm)

Tuần 2: Nhận biết và gọi tên một số con vật nuôi trong gia đình (4 chân, đẻ con-gia súc)

Tuần 3: Nhận biết và gọi tên một số con vật  sống dưới nước (con cá, con tôm, con cua..)

Tuần 4: Nhận biết các con vật sống trong rừng

7. Cây và những bông hoa đẹp.

Tuần 1:  Khám phá về hoa hồng, hoa cúc

Tuần 2: Khám phá quả chuối, quả cam

Tuần 3:  Khám phá rau bắp cải, su hào

Tuần 1: Nhận biết một số loại cây.

8. Ngày têt quê em

Tuần 1:  Khám phá Trò chuyện về ngày tết: đi chợ tết, hoa quả ngày tết, bánh kẹo ngày tết, trang trí ngày tết.

Tuần 2: Trò chuyện về thời tiết mùa xuân, trò chuyện về bức tranh mùa xuân

8. Bế đi khắp nơi bằng PTGT gì

Tuần 1: Khám phá phương tiện giao thông đường bộ: xe đạp, xe máy,ô tô.

Tuần 2:  Khám phá phương tiện giao thông đường thuỷ: thuyền buồm

Tuần 3: Khám phá phương tiện giao thông đường hàng không

Tuần 4: Khám phá phương tiện giao thông đường sắt: Tàu hoả

9. Nước và mùa hè

Tuần 1:  Những dấu hiệu nổi bật của mùa hè.

Tuần 2: Quan sát bầu trời, thời tiết và các hiện tượng tự nhiên

Tuần 3: Phám khá các hoạt động trong ngày hè

10. Bé lên mẫu giáo

Tuần 1: Làm quen với đồ dùng, đồ chơi của lớp mẫu giáo.

Tuần 2: Trò chuyện với trẻ về các hoạt động của lớp mẫu giáo.

– Thăm quan lớp mẫu giáo.

*Hoạt động đón trả trẻ

– Chỉ hoặc nói được tên của mình, dạy trẻ biết chào bố, mẹ và cất đồ dùng vào nơi quy định

– Cho trẻ quan sát, sờ, nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết tên gọi, đặc điểm nổi bật của đối tượng qua vật thật, tranh, ảnh, video…

+ Tìm đồ vật vừa mới cất giấu. Nghe câu đố đoán quả. Chọn đồ màu xanh, đỏ theo yêu cầu của cô.

+ Nghe và nhận biết âm thanh của 1 số đồ vật, tiếng kêu của 1 số con vật quen thuộc.

– TC: Bỏ vào lấy ra; Trốn tìm; Oa Oa Oa; Con chim. Hái hoa. Hoa nở.

– Chơi TC: hoa nào của bé, Cắm hoa; xem tranh ảnh về một số loại cây, hoa, quả.

– An toàn khi tham gia giao thông: Đi cùng người lớn, đội mũ bảo hiểm.

– Chỉ và nói tên, lấy hoặc cất đúng một số đồ chơi phương tiện giao thông,

–  TC: Nghe và bắt chước tiếng kêu của con vật, Con gì biến mất; Bắt chước dáng đi của các con vật

– TC: Bắt chước tiếng kêu của ô – tô;

– TC: Chim sẻ và ô tô.

– Xếp hình ô – tô, tàu hỏa.

– TC: Nghe và đoán tiếng nước chảy; Nghe và đoán âm thanh một số hiện tượng thiên nhiên.

– Trẻ biết dạ cô khi được gọi đến tên.

– Bạn nào đây nhỉ?

– An toàn khi đến lớp: Không đi theo người lạ

Trò chơi, Bạn nào đây nhỉ? Chọn ảnh gia đình bé.

– Dạo chơi trong khuôn viên trường.

– TC: Bé đi chơi tết, gắn hoa cho cây.

– TC: Xây nhà.

– Chơi với các đồ chơi tại các góc và đồ chơi quanh lớp.

– Chơi với đồ chơi nấu ăn và gọi tên một số đồ dùng nấu ăn; Chọn ảnh gia đình bé

xếp dép lên giá, cất đồ chơi đúng nơi quy định, , đeo khẩu trang.

– Chơi, chỉ, lấy đồ dùng đồ chơi có màu xanh – đỏ theo yêu cầu hoặc gợi ý của người lớn.

– Chỉ, lấy, nói tên đồ dùng đồ chơi, hoa quả, con vật… quen thuộc theo yêu cầu của cô.

– Sờ, nắn, nghe, nhìn… để nhận biết đặc điểm của đối tượng.

– Chơi đồ chơi đồ chơi trong lớp

– Khám phá các  khu vực chơi của lớp

– TC: Cái gì/ con gì biến mất hay xuất hiện.  Bắt chước tiếng kêu của con vật. Bắt chước âm thanh của PTGT. Ô tô và chim sẻ. Tìm đồ vật vừa mới cất giấu.

*Nhận biết phân biệt:

1.Trường Mầm non

–     Màu đỏ, màu xanh

–     Nhận biết hình tròn-hình vuông

–     Nhận biết kích thước to-nhỏ

3. Bản thân

Nhận biết To-nhỏ

-Nhận biết tay phải-tay trái

-Nhận biết phía trên-phía dưới so với bản thân trẻ

-Nhận biết phía trước-phía sau so với bản thân trẻ

3.Gia đình bé

–     Phân biệt đồ dùng có kích thước to hơn-nhỏ hơn

–     Nhận biết màu đỏ, màu xanh, màu vàng

–     Nhận biết cái bát-cái thìa, cái cốc-cái đĩa

4. Các cô bác trong trường mầm non

Phân loại các đồ vật có hình dạng giống nhau.

Ôn: Nhận biết to -nhỏ

-Xe đạp, ô tô

–     Ô tô, xe máy

–     Con gà, con vịt

–     Con chó, con mèo; Con khỉ – con voi

–     Hoa đào, hoa mai

–     Hoa hồng, hoa cúc

–     Quả chuối, quả cam

–     Xu hào, bắp cải, rau cải – rau ngót

–     Hình tròn, hình vuông

–     Mùa hè

–     Trời nắng, trời mưa

–     To – nhỏ

–     Một – nhiều

* Hoạt động chơi:

– TC: Ghép hình, tìm nhà, tìm đồ vật theo yêu cầu của cô (Đồ dùng để ăn, để nấu, để mặc…), tìm bạn thân (Trẻ ghép đôi đối tượng), xếp chồng, xếp cạnh, ai mắt tinh hơn, làm theo lời cô.

+ Hoạt động góc, trong giờ đón trả trẻ:

– TC: Cài khuy (hoa,quả, thuyền, ô tô, các con vật…) Cắm hoa; Xâu vòng (hoa, lá, con vật, hột, hạt…) ; Ghép hoa; Vặn nắp chai (trang trí tranh hoa, con vật, PTGT…); Kéo khóa, Dán tranh (hoa, quả, lá, nhà, PTGT…); Luồn dây….

+ Hoạt động chiều:

+ Trò chuyện, xem tranh ảnh, sách

chuyện về trường mầm non, bản thân, những người thân trong gia đình, ngôi nhà, một số con vật nuôi, cây xanh, các loại hoa quả, tết, mùa xuân, giao thông

3. Phát triển ngôn ngữ
1. Trường mầm non

*Thơ:

– Bạn mới (Nguyệt Mai)

-Đi học ngoan (Thiêm Xuân)

Giúp bạn (Diễm Trang)

* Truyện:

“ Bài học đầu tiên của gấu con”.

“Những quả bóng”

2. Bản thân:

Thơ:

 Miệng xinh (Phạm Hổ)

– Đi dép  (Phạm Hổ)

-Cô dạy (Phạm Hổ)

Đi học ngoan (Thiêm Xuân)

Giúp bạn (Diễm Trang)

-Chơi với bạn

Của chung -TG Trần Đức Duy

-Đá bóng-Phạm Chi Mai-Hoàng Dân

-Làm đồ chơi-Tg Trần Thị Phan

* Truyện:

Chuyện Thỏ con

– Chiếc mũ mới của thỏ con

Đôi bạn tốt;

Cái chuông nhỏ

-Gà vịt giúp nhau

-Bài học đầu tiên của gấu con

3. Gia đình:

*Thơ:

Mẹ và Con (Ngô Bá Đan)

Ông và cháu (Phạm Cúc)

-Giường (Phạm Hổ)

Mẹ và Con (Ngô Bá Đan)

Ông và cháu (Phạm Cúc)

-Giường (Phạm Hổ)

* Truyện:

Thỏ con không vâng lời

– Gấu con ngoan

4.Các cô, các bác trong trường mầm non

*Thơ:

– Bàn tay cô giáo

Giờ ăn

Cô dạy

* Truyện:

Cháu chào ông ạ

5.Động vật

*Thơ:

– Gà gáy (Phạm Hổ)

– Con cá vàng (Phạm Hổ)

* Truyện:

Cây táo.

Quả thị

6.Thực vật

*Thơ:

– Hoa nở (Cao Ngọc Hà)

– Cây bắp cải (Đỗ Thị Phương Thảo)

* Truyện:

Đôi bạn nhỏ. Quả trứng. Con cáo

7.Tết và mùa xuân

*Thơ:

– Tết là bạn nhỏ (Phan Trọng Bảo Viên)

– Mưa xuân

* Truyện:

Bé Mai đi chơi tết. Chiếc áo mùa xuân

8. Phương tiện giao thông

*Thơ:

– Con tàu (Định Hải)

– Đi chơi phố  (Triệu Thị Lê)

-Bé và mẹ (Lương Thị Xiêm)

-Đèn xanh, đèn đỏ (Định Hải)

* Truyện:

Gấu con đi xe đạp. Tàu thuỷ tý hon

9. Nước và mùa hè

*Thơ:

-Tiết kiệm nước (Thu Thuỷ)

-Bình minh trong vườn (Đỗ Ngọc Hương)

-Bé và biển.

* Truyện:

Trưa hè (Dạ Thảo)

10. Bé lên mẫu giáo.

*Thơ:

– Cô giáo của em.

– Bạn của em.

* Truyện:

Chiếc đu màu đỏ.  Chiếc ô của thỏ trắng

*Hoạt động chơi:

Trong giờ đón trẻ.

– Trò chuyện trong giờ đón trẻ.

+ Trò chuyện về: bạn bè của bé,

+ Một ngày ở trường của bé,

+ Bộ phận trên cơ thể, các giác quan trên cơ thể bé, ngày hội của cô giáo 20-11.

+ Thế giới động vật của bé, bé chăm sóc vật nuôi như thế nào?  Ích lợi của động vật đối với đời sống,

+ Mùa xuân và Tết Nguyên Đán….

+ Trò chuyện về ngày nghỉ cuối tuần của trẻ: Những công việc mà trẻ có thể làm hay làm được khi ở nhà hay đi chơi cùng bố mẹ, những hoạt động mà trẻ được trải nghiệm cùng gia đình qua những ngày nghỉ cuối tuần

cùng gia đình.

HĐ ngoài trời:

+ Trẻ được quan sát, trò chuyện về quang cảnh sân trường, các khu vui chơi của trường. tham quan và giao lưu với các nhóm lớp khác trong trường, tìm hiểu về các công việc của các cô bác trong trường mầm non: bác bảo vệ, cô lao công, cô giáo…

+ Đi dạo và quan sát các PTGT trong khu nhà xe của trường hay quan sát các PTGT ngoài đường khi đi dạo cùng cô.

+ Trẻ được trải nghiệm tham gia giao thông trong khuôn viên trường.

+ Được đóng vai người điều khiển giao thông và người lái xe khi tham gia trên đường.

+ Quan sát, trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình: Chim, mèo, cá …

+ Thực hành kỹ năng sống thông qua các sự kiện trong tháng: Tổ chức sinh nhật theo lớp.

+ Trẻ gói bánh trưng đón tết…

+ Tổ chức các hoạt động giao lưu giữa các khối lớp khác.

– HĐ góc:

+ Lồng ghép vào các góc chơi chủ yếu là góc thao tác, góc thư viện ( đọc sách, …),

+ Trẻ được đóng vai và trải nghiệm các công việc cua các thành viên trong gia đình, các ứng xử của mình với những người thân trong gia đình.

+ Trẻ biết cách đọc sách đúng cách, biết kể tên các nhân vật trong chuyện.

– Hoạt động chiều:

+ Trẻ thực hành và hoàn thiện các kỹ năng sống.

+ Hoạt động xem tranh, đọc cho trẻ được nghe các câu chuyện, bài thơ, liên quan đến các sự kiện theo tháng.

+ Hoàn thiện các bài tập

– Hoạt động ngoại khóa:

+ Tổ chức cho trẻ được trải nghiệm thực tế lăng cụ cảnh.

+ Tổ chức các hoạt động giao lưu giữa các khối lớp khác.

– Một số hoạt động trong ngày lễ, tết như: Trung thu, đi chúc Tết, mừng tuổi…

4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội- thẩm mỹ
* Hoạt động âm nhạc.
1. Trường mầm non của bé:

–      Hát – Vận động:

+  Dạy hát: Lời chào buổi sáng

Hãy bước nhịp nhàng (Bùi Anh Tôn)

+ Dạy hát: “Bé ngoan” (Hồng Ngọc);

“Đi chơi với búp bê” (Bùi Anh Tôn)

Dạy hát: Qủa bóng tròn

Nghe hát:

+ Trường chúng cháu là trường Mầm non; +

: Nghe hát: “Cô và mẹ”.+ Quả bóng

Biết vâng lời mẹ

2. Bản thân:

– Hát – Vận động:

+ Em búp bê.

+ Đôi dép.

+ Chiếc khăn tay.

– Nghe hát:

+ Thật đáng yêu.

+ Đôi mắt xinh.

+ Mẹ yêu không nào.

3. Gia đình:

–      Dạy hát – Vận động:

+ Cả nhà thương nhau.

+ Lời chào buổi sáng.

–      Nghe hát:

+ Bàn tay mẹ.

+ Nhà của tôi.

4. Ngành nghề

Dạy hát – Vận động

+ Cô và mẹ.

+ Đi một hai.

Nghe hát:

+ Cháu yêu cô chú công nhân.

+ Lớn lên cháu lái máy cày.

5. Động vật.

Dạy hát – Vận động

+ Con gà trống.

+ Cá vàng bơi.

Nghe hát:

+ Gà trống mèo con và cún con.

+ Đố bạn .

+ Chú khỉ con.

6.Thực vật

Dạy hát – Vận động

+ Màu hoa.

+ Bắp cải xanh.

Nghe hát:

+ Quả.

+ Em yêu cây xanh.

7. Tết và mùa xuân

Dạy hát – Vận động

+ Sắp đến tết rồi.

+ Mùa xuân của bé.

Nghe hát

+ Chúc tết.

+ Mùa xuân đến rồi.

8. Phương tiện giao thông

Dạy hát – Vận động

+ Lái ô tô .

+ Em đi chơi thuyền.

Nghe hát:

+ Bài học giao thông.

+ Đường em đi.

10.Nước và mùa hè

Dạy hát – Vận động

-Trời mưa-ST Trần Trinh

Mùa hè đến -ST Nguyễn Thị Nhung

Nghe hát:

Cho tôi đi làm mưa với

Mây và gió

Em yêu mùa hè quê em

Mưa to, mưa nhỏ

10.Bé lên mẫu giáo

Dạy hát – Vận động

+ Cháu đi mẫu giáo.

+ Mùa hè đến.

Nghe hát:

+ Trường mẫm giáo yêu thương.

+ Bé lên ba.

+ Hoạt động chiều:

–     Cho trẻ ôn luyện, làm quen với các bài hát trong chủ đề.

+ Hoạt động ngoài trời: Hát các bài hát có trong từng chủ đề.

–     TC: Ai nhanh nhất,

–      Nghe tiếng hát tìm đồ vật;

–      Nghe âm thanh nói tên PTGT;

–     Tai ai tinh, gà gáy- vịt kêu, nghe tiếng kêu đoán tên con vật;

–     Giọng hát to; giọng hát nhỏ;

–      Đi đúng đường;

Ghế  nhạc;

Những nốtnhạc xinh;

Chơi với dụng cụ  âm

nhạc;

Di chuyển nhanh chậm theo tiết tấu;

Nghe âm thanh đoán tên nhạc cụ;

Nghe âm thanh to nhỏ, ai nhanh nhất.

Nhún nhẩy, lắc lư theo nhạc nhanh – chậmi.

Nghe hát, nghe nhạc.

–      Hát theo và tập vận động đơn giản theo bài nhạc.

–       Tham gia các hoạt động vui văn nghệ của trường.

* Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh:

– Mở băng đĩa, các bài hát ru: Mời bạn ăn, giờ ngủ….

*Hoạt động tạo hình
1.     Trường mầm non:

Tuần 1: Tô màu quả bóng

–      Tô màu bong bóng ;

–      Tô màu cái xô;

–      Tô màu cái trống lắc;

–       Xâu vòng;

–      Chơi với đất nặn;

–      Tập vò giấy;

2.  Bản thân:

Tô màu chiếc cốc;

Tô màu mũ,

Dán bộ phận còn thiếu trên khuôn  mặt;  Xâu vòng,

In bàn tay; bàn chân;

Tập vò giấy;

Chơi với đất nặn.

3. Gia đình:

Tô tranh những người thân trong gia đình;

Tô màu ngôi nhà của bé;

Tô màu chiếc áo của mẹ;

Nặn đôi đũa;

Xếp nhà cho búp bê;

Xếp đường về nhà;

Lồng hộp

4.Ngành nghề

Vẽ thêm cuống cho hoa.

Tô màu cái áo.

Nặn bánh tặng chú bộ đội.

Trang trí chiếc mũ xinh

5. Thực vật

–      Tô màu củ cà rốt;

–      Tô màu quả táo;

–      Nặn quả tròn;

–       Ghép bông hoa xinh,

–       Dán đĩa quả;

–      Dán lá, quả cho cây;

–      Xếp đường đi vào vườn hoa;

–      Xếp đường đi vào vườn cây;

6.     Tết và mùa xuân:

Vẽ mưa mùa xuân;

Tô màu bánh chưng;

Nặn cái lá,

Xâu vòng,

Dán đĩa quả;

7. Những con vật đáng yêu:

–       Tô màu con cá;

–       Tô màu con cá heo;

–       Tô màu con voi;

–       Xếp chuồng cho các con vật;

–       Xếp đường đi cho các con vật;

–       Xếp ao cá;

–       Xếp hàng rào;

–       Nặn con giun;

–       Dán các con vật,

–       Xâu vòng các con vật màu vàng;

–       Dán con cá, tô màu hươu cao cổ.

7.     Bé với PTGT:

Tô màu ô tô; máy bay; xe máy.

Tô màu mũ bảo hiểm;

Nặn bánh xe;

Dán cánh buồm;

9 Nước và mùa hè

Vẽ các tia nắng;

Tô màu chiếc ô xinh

10. Bé lên mẫu giáo:

Tô màu bánh gato.

Bé chơi với màu nước

* Hoạt động chơi:

+ Hoạt động góc:

-Dán ngôi nhà từ các nguyên vật liệu thiên nhiên.

-Chơi xếp nhà.

-Xếp hình; Nặn các đồ chơi;

-Làm các con vật bằng các loại lá;

Tô màu;

-Dán; In;

Tập vò giấy;

Chơi với đất nặn, xếp, xâu… theo từng chủ đề.

+Hoạt động chiều:

Chơi: Tập chấm hồ, dán hình các giác quan trên khuôn mặt;

Dán hình cây xanh;

Dán trang trí váy hoa màu vàng;

Dán trang trí bóng và hoa màu vàng.

Tập vo giấy;

Chơi với đất nặn;

Tập chơi với màu nước.

–     Giọt màu kỳ diệu.

+ Chơi ngoài trời: Tập in tranh các cách khác nhau: In bàn tay, bàn chân trên cát, in bằng củ Hoạt động tại các góc chơi: xếp cạnh, xếp chồng,tháo lắp lồng hộp, chơi với tháp vòng, bỏ vào lấy ra, đóng mở lắp có ren.

–     Chơi với sách vải.

–     Chơi với thảm gai: Dán vào, lột ra (tuỳ theo chủ đề)

Xem tranh, xem sách theo chủ đề.

B.ĐỘ TUỔI 3-4 TUỔI

  1. Mục tiêu, nội dung giáo dục
  2. Lĩnh vực phát triển thể chất

* Phát triển vận động.

Mục tiêu Nội dung giáo dục
Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
MT1. Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.

 

Hô hấp: Hít vào, thở ra

Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên

+Co duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực

Lưng. Bụng, lườn:

+Cúi về phía trước.

+Quay sang trái, sang phải.

+Nghiêng người sang trái, sang phải.

Chân: Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm đứng lên, bật tại chỗ

+Co duỗi chân.

MT1.1. Mọi trẻ em (trai, em) gái đều được nhìn nhận về khả năng và tạo cơ hội như nhau trong tập luyện, tham gia vào các hoạt động phát triển thể chất, vận động (Q. được phát triển)
– Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động:
MT2. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:

+ Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0.2m).

+  Đi kiễng gót liên tục 3m.

+Đi và chạy

+ Đi kiễng gót

+Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0.2m)

+Đi trong đường hẹp

MT3. Trẻ kiểm soát được vận động:

+ Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh.

+ Chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài.

+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo  hiệu lệnh.

+ Đi, chạy thay đổi hướng theo hiệu lệnh.

+ Đi, chạy theo đường zích dắc (3-4 điểm zích dắc) không lệch ra ngoài;

+ Chạy nhanh 10m

MT4. Trẻ biết phối hợp tay-mắt trong vận động:

+ Tung, bắt bóng với cô: Bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5m).

+ Tự đập, bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm).

 –Tung, ném, bắt:

+Lăn đập, tung bắt bóng với cô.

+Ném xa bằng 1 tay

+Ném trúng đích bằng 1 tay

+Chuyền bắt bóng theo 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc

Rèn kỹ năng phối hợp chân, tay, mắt chính xác khi thực hiện các vận động

– Rèn thói quen thực hiện kỷ luật, khẩu lệnh, đội hình, biết phối hợp với bạn trong nhóm, kiên nhẫn chờ đến lượt,…

MT5. Biết thực hiện phối hợp các vận động: chuyền bóng qua đầu, qua chân.
MT6. Biết dùng sức, phối hợp tay-mắt trong vận động bật, nhẩy

+Bật tại chỗ

+Bật tiến về phía trước

+Bật xa 20 – 25 cm

Bật – nhẩy:

+Bật tại chỗ

+Bật tiến về phía trước

+Bật xa 20 – 25 cm

MT7. Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:

+ Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng.

+ Ném trúng đích ngang (xa 1,5m)

+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.

+ Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) không chệch ra ngoài.

+ Bò chui qua cổng.

+Trườn về phía trước

+Bước lên xuống bục cao 30 cm

 Rèn trẻ có khả năng giữ thăng bằng cơ thể, rèn luyện và phát triển một số vận động cơ bản: Bò, trườn, chạy, nhảy, đi,…

+ Chạy 15m liên tục theo hướng thẳng.

+ Ném trúng đích ngang  bằng 1 tay.

+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.

+ Bò trong đường hẹp (3m x0,4m) không chệch ra ngoài

+ Bò chui qua cổng.

+Trườn về phía trước

+Bước lên xuống bục cao 30 cm

Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay -mắt.
MT8. Trẻ thực hiện được các vận động:

+ Xoay tròn cổ tay.

+ Gập đan ngón tay vào nhau.

– Gập, đan các ngón tay vào nhau, xoay tròn cổ tay, cuộn cổ tay.

 

MT9. Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong 1 số hoạt động:

+ Vẽ được hình tròn theo mẫu.

+ Cắt thẳng được 1 đoạn 10cm.

+ Xếp chồng 8-10 khối không đổ.

+ Tự cài cởi cúc áo.

-Đan tết

– Xếp chồng các hình khối khác nhau.

– Xé, dán giấy.

– Sử dụng kéo, bút .

– Tô, vẽ nguệch ngoạc.

– Cài, cởi cúc.

MT9.1. Trẻ được chăm sóc nuôi dưỡng đáp ứng yêu cầu, đảm bảo an toàn cả về thể chất và tinh thần (Q. được sống) -Dạy trẻ cách chơi an toàn, chơi các trò chơi lành mạnh, vận động vừa sức trẻ

-Dạy trẻ nhận biết những khu vực không an toàn: như không đi có chỗ đi mấp mô, trơn trượt, của giá đỡ ngoài trời,

Dạy trẻ biết chơi đúng luật, biết đoàn kết khi chơi.

MT9.2.Trẻ biết chơi các trò chơi vận động.
MT9.3. Môi trường vận động an toàn. Không có chỗ đi mấp mô, trơn trượt, không có góc cạnh của cánh cửa,  giá để đồ ngoài trời (Q.được phát triển)

* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

Mục tiêu Nội dung
Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và lợi ích của chúng đối với sức khỏe
MT10. Cân nặng bình thường:

Trẻ 48 tháng: Trai: từ 12.7 đến 21.2kg

Gái: từ 12.3 đến 21.5kg

 

– Cân, đo 3 tháng/lần. Khám sức khỏe định kì 2 lần/năm học và theo dõi sức khoẻ của trẻ từ biểu đồ tăng trưởng trên phần mềm SMAS vimas 4.0.

–  Ăn đủ các chất dinh dưỡng

– Tập các bài tập thể dục thường xuyên

– Vệ sinh trong ăn uống và vệ sinh cá nhân sạch sẽ

– Nhận biết béo phì và nguyên nhân của béo phì.

-Nhận biết suy dinh dưỡng, thấp còi.

Nguyên nhân của suy dinh dưỡng, thấp còi.

MT11. Chiều cao bình thường:

Trẻ 48 tháng: trai: từ 94.9 đến 111.7cm

Gái: từ 94.1 đến 111.3cm.

MT11.1.Trẻ được chăm sóc, nuôi dưỡng đáp ứng nhu cầu, đảm bảo an toàn cả về thể chất và tinh thần. (Q.được sống)  Đảm bảo Trẻ đến trường được ăn uống theo nhu cầu, được có nước sạch, được chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ (Khám sức khoẻ định kỳ, tiêm chủng, phòng và chữa bệnh…)
MT12. Trẻ nói đúng tên 1 số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (Thịt, cá, trứng, sữa, rau…) – Nhận biết một số thực phẩm quen thuộc (Thịt, cá, trứng, sữa, rau…) thông qua trang ảnh; món ăn hằng ngày.
MT13. Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: Trứng rán, cá kho, canh rau… –  Trẻ nhận biết, gọi tên món ăn hằng ngày của trẻ
MT14. Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. – Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và đủ chất.

– Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…)

MT14.1. Nhận biết một số loại thực phẩm  tốt và không tốt cho sức khoẻ (Gd- dd-Sk)
Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
MT15. Trẻ thực hiện được 1 số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn:

+ Rửa tay, lau mặt, súc miệng.

+ Tháo tất, cởi, gấp quần áo. Cởi dép

-Làm quen cách đánh răng lau mặt

+ Tập rửa tay bằng xà phòng; nước sát khuẩn.

– Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.

+ Tháo tất, cởi quần áo, cởi dép để vào đúng nơi quy định

– Trẻ thực hiện thành thạo các kỹ năng đơn giản theo sự hướng dẫn của cô

-Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh và để đồ cá nhân đúng nơi quy định.

MT15.1. Trẻ thực hiện đúng các thao tác rửa tay bằng xà phòng
MT15.2. Trẻ biết cởi, gấp quần áo và để vào đúng nơi quy định
MT16. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.  – Hướng dẫn trẻ nhận biết, phân biệt các loại bát, thìa, cốc

– Hướng dẫn trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.

Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và gữi gìn sức khỏe.
MT16.1  Trẻ có 1 số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở, uống nước đã đun sôi…  – Uống nước đã đun sôi, không ăn những thức ăn đã ôi thiu, không rõ nguồn gốc.

-Trẻ thực hành tốt thói quen an toàn cá nhân

– Đảm bảo trẻ được học tập vui chơi, chăm sóc nuôi dưỡng khoa học, phù hợp với sự phát triển của trẻ.

– Dạy trẻ các thói quen tốt trong vệ sinh, ăn, uống, nhận biết với những hành vi đúng – sai; tốt- xấu trong sinh hoạt ăn và uống.

-Biết mời cô, mời bạn trước khi ăn, không nói chuyện, làm cơm rơi cơm vãi, ăn xong biết lấy khăn lau mồm, uống nước,…

MT16.2 Trẻ nhận ra thói quen tốt trong dinh dưỡng và vận động (Q.được bảo vệ).
MT16.3. Thực hiện hành vi văn hóa, học cách ăn uống lành mạnh và quy tắc, hành vi lịch sự khi ăn uống (Q. được phát triển)
MT17. Trẻ có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:

+ Chấp nhận: vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng; mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh; đi dép, giày khi đi học.

+ Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.

 

– Dạy trẻ biết lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.

– Nhận biết trang phục theo thời tiết.

– Nhận biết 1 số biểu hiện khi ốm, khi ho, mệt mỏi, khó thở, tiêu chảy, đau bụng…

– Dạy trẻ 1 số kỹ năng để phòng dịch:

+ Đeo khẩu trang và dùng nước sát khuẩn đúng cách

+ Dạy Trẻ biết một số thói quen để phòng chống dịch bệnh (tập thể dục, đeo khẩu trang, rửa tay, ăn đủ chất…)

Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh TNTT
MT18. Nhận ra và tránh 1 số vật

dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng…) khi được nhắc nhở.

– Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

– Hướng dẫn trẻ làm quen với những đồ dùng trong gia đình.

– Hướng dẫn trẻ tìm hiểu những nơi nguy hiểm qua HĐ vui chơi, tranh vẽ, video…

– Hướng dẫn trẻ trong các hoạt động hằng ngày

– Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.

MT19. Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (hồ ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi…) khi được nhắc nhở.  – Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn, nguy hiểm đến tính mạng.
MT19.1 Trẻ biết thực hiện được một số quy định khi tham gia giao thông đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, đường hàng không  (Giáo dục ATGT) Dạy trẻ nhận biết một số quy định khi tham gia giao thông

Trẻ biết chấp hành một số quy định luật lệ giao thông đơn giản.

MT19.2. Trẻ biết tránh những nơi nguy hiểm như: Lòng đường giao thông; Biết chấp hành luật giao thông khi tham gia giao thông (Đội mũ bảo hiểm, thắt dây an toàn, không thò đầu, tay ra ngoài…) (ATGT)  Giáo dục trẻ chấp hành đúng luật lệ giao thông đơn giản và những quy định dành cho người đi bộ để đảm bảo an toàn giao thông.
MT19.3.Trẻ biết cách ngồi trên xe đạp, xe máy an toàn: (ATGT)  Hướng dẫn trẻ biết cách ngồi trên xe đạp, xe máy an toàn:

+ Ngồi cho hai chân về hai bên, hai tay ôm người lái xe và đội mũ bảo hiểm đúng quy cách khi ngồi trên xe đạp, điện hoặc xe máy.

+ Không được ngồi trên đầu xe hoặc giỏ xe

+ Không được đứng trên xe.  Không ngồi ngược chiều của xe,…

MT19.4. Trẻ biết khi thời tiết có mưa, giông, sấm, chớp, nắng to thì không được ra ngoài (U.P với Biến đổi khí hậu) -Dạy trẻ biết các hiện tượng trong tự nhiên, sự thay đổi của thời tiết và ảnh hưởng của thời tiết đến sức khoẻ con người, vật nuôi, cây trồng…
MT20. Trẻ biết tránh 1 số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở:

+ Không cười đùa trong khi ăn, uống, khi ăn các loại quả có hạt.

+ Không tự lấy thuốc uống.

+ Không leo trèo bàn ghế, lan can.

+ Không nghịch các vật sắc nhọn.

+ Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp.

+ Không cười đùa trong khi ăn, uống, khi ăn các loại quả có hạt.

+ Không tự lấy thuốc uống.

+ Không leo trèo bàn ghế, lan can.

+ Không nghịch các vật sắc nhọn.

+ Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp.

*Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.

MT21. Có hành vi, quy tắc đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác. (Q. được phát triển) -Dạy trẻ các hành vi  đúng -sai, quy tắc đảm bảo an toàn cho bản thân: tránh xa những chỗ nguy hiểm
MT21.1. Trẻ biết cách đề phòng khi tiếp xúc với các con vật.  Dạy trẻ nhận biết và không đến gần những con vật  có thể gây nguy hiểm mình và người khác.
MT21.2. Trẻ học cách chơi an toàn, chơi các trò chơi lành mạnh.(Q được sống) -Dạy trẻ học cách chơi an toàn với các hoạt động của bản thân  và của người khác.

b.Phát triển nhận thức

* Khám phá khoa học

Mục tiêu Nội dung
Xem xét và tìm hiểu đặc điểm các sự vật hiện tượng.
MT22. Quan tâm, hứng thú với các sự vật hiện tượng gần gũi như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng. -Hiện tượng nắng mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ (Sự biến đổi của khí hậu)
MT23. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: Nhìn, nghe, ngửi, sờ… để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. -Đặc điểm nổi bật công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi

-Đặc điểm nổi bật lợi ích của con vật, cây hoa, quả quen thuộc.

MT23.1. Trẻ nhận biết được đồ dùng cá nhân, đồ dùng trong lớp học thông qua dặc điểm, tên gọi, ký hiệu, công dụng … -Trẻ quan sát và bằng một số giác quan nhận biết

và nói đúng 1 số đồ dùng quen thuộc, đồ dùng cá nhân của trẻ qua: Ký hiệu, đặc điểm nổi bật và công dụng

MT23.2. Tìm hiểu về nghề giáo viên -Dạy trẻ biết nghề giáo viên là nghề dạy, chăm sóc giáo dục trẻ

GD trẻ biết yêu quý các ngành nghề

MT23.3. Tên, đặc điểm công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc. Dạy trẻ nhận biết một số phương tiện giao thông quen thuộc. Trẻ nói được tên gọi, đặc điểm, công dụng của các phương tiện giao thông
MT23.1. Trẻ hứng thú, thu thập được  thông tin về các phương tiện giao thông quen thuộc (ATGT) Tìm hiểu đặc điểm của các phương tiện giao thông quen thuộc.
MT23.2. Trẻ có khả năng phân loại được các phương tiện giao thông theo dấu hiệu nổi bật.  Phân loại phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt, đường hàng không qua một số dấu hiệu nổi bật

 

MT23.3. Biết được một số biển hiệu GT và một số q/đ đơn giản về LLGT dành cho người đi bộ.  Trẻ NB một biển hiệu GT và một số q/đ đơn giản về LLGT dành cho người đi bộ.

– GD trẻ ý thức thưc hiện LLGT đơn giản (ngồi xe đúng cách, đội mũ BH đúng quy định…)

MT24. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng.

Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi.

  -Thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát tìm hiểu một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.

 

MT25. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh, ảnh và trò chuyện về đối tượng. -Trẻ nói tên gọi đặc điểm nổi bật công dụng, cách sử dụng của đối tượng (đồ dùng, đồ chơi, con vật, cây hoa, quả, phương tiện giao thông..) qua sự gợi mở của cô
MT25.1.Trẻ phân loại được các con vật theo dấu hiệu nổi bật  Dạy trẻ biết chọn đúng con vật theo 1-2 dấu hiệu cho trước (MT sống, hình dạng…)
MT25.2. So sánh một số đặc điểm nổi bật của 2 loại rau, hoa, quả, cây,…  Dạy trẻ biết so sánh một số đặc điểm nổi bật của 2 loại rau, hoa, quả, cây,…

– GD trẻ biết chăm sóc, bảo vệ cây…

MT26. Trẻ kể tên, một số đặc điểm nổi bật của 1 số loại rau, củ, quả, hoa, cây xanh quen thuộc và các bộ phận chính của cây. -Dạy trẻ gọi tên, các bộ phận một số cây quen thuộc.

 

 MT27. Trẻ biết một vài mối liên hệ đơn giản giữa cây xanh với môi trường sống (đất, nước, á/sáng, phân bón…)  Trò chuyện với trẻ về mối liên hệ đơn giản giữa cây xanh với môi trường sống (đất, nước, á/sáng, phân bón…)
MT28. Trẻ biết tên gọi và một số đặc điểm nổi bật như nơi sống, thức ăn, thói quen, vận động của một số con vật quen thuộc và lợi ích/tác hại của chúng. Nhận ra sự thay đổi về quá trình phát triển của con vật  Dạy trẻ biết tên gọi và một số đặc điểm nổi bật như nơi sống, thức ăn, thói quen, vận động của một số con vật quen thuộc và lợi ích/tác hại của chúng.

– GD trẻ biết yêu quý, bảo vệ các con vật. Tránh c/v có hại…

MT29. Trẻ biết quan sát, nhận xét đặc điểm nổi bật của các sự vật, hiện tượng tự nhiên quen thuộc. -Dạy trẻ quan sát, nhận xét đặc điểm nổi bật của các sự vật, hiện tượng tự nhiên quen thuộc.
MT30.Trẻ biết phân loại các đối tượng theo 1 dấu hiệu nổi bật.

-Nhận biết ngày và đêm

-Nhận biết Mùa hè-Mùa đông

-Nhận biết sự thay đổi của thời tiết

Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm

-Sự thay đổi của mùa, thời tiết…

-Nhận biết Mùa hè-Mùa đông qua trang phục, thời tiết.

Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản.
MT31. Trẻ nhận ra 1 vài mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng quen thuộc khi được hỏi.   – Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng

– Hiện tượng  nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.

– Một số dấu hiệu nổi bật ngày và đêm

– Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày

– Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày

– Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi.

MT31.1. Trẻ nhận ra mối quan hệ giữa nước và môi trường sống, cách bảo vệ nguồn nước. Lợi ích của nước, csự cần thiết của ánh sáng, không khí với cuộc sống con người, cây cối và con vật. trong sinh hoạt hằng ngày. -Dạy trẻ tầm quan trọng của nước với môi trường sống, con người, động vật, thực vật cách bảo vệ nguồn nước.
MT31.2: Trẻ có những hiểu biết ban đầu về môi trường sống của con người; về mối quan hệ giữa động vật, con người với môi trường; về cách chăm sóc bảo vệ con vật và bảo vệ môi trường nơi trẻ ở.(BVMT)  Hướng dẫn trẻ hiểu biết về môi trường xung quanh: Phân biệt môi trường sạch, môi trường bị ô nhiễm; Nguyên nhân làm môi trường bị ô nhiễm.

– Mối quan hệ giữa động vật, thực vật với con người.

– Mối quan hệ giữa động vật, thực vật và con người với môi trường

– Cách chăm sóc bảo vệ cây cối, bảo vệ con vật và bảo vệ môi trường nơi trẻ ở

MT31.3: Trẻ có những hiểu biết ban đầu về môi trường sống của con người; về mối quan hệ giữa thực vật, con người với môi trường; về cách chăm sóc bảo vệ cây cối và bảo vệ môi trường nơi trẻ ở.(BVMT)
MT31.4. Được tôn trọng  con người, sinh vật và học cách sống một cách hài hoà, bảo vệ thiên nhiên xung quanh (Q.được sống)
MT32. Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. Gọi tên, nêu đặc điểm nổi bật và ích lợi của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo.
MT33. Trẻ thể hiện 1 số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình…. Nói và nhận xét được 1 số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình….

* Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán

Mục tiêu Nội dung
Nhận biết số đếm, số lượng
MT35. Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. – Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo  khả năng

– 1 và nhiều

 

 MT36. Trẻ biết đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5.
MT37. Trẻ biết so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. – So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
MT38. Trẻ biết gộp và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.    – Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm.
MT39. Trẻ biết tách 1 nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm. – Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
MT40. Trẻ biết nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (Mẫu) và sao chép lại.  – Xếp tương ứng 1-1; ghép đôi.

– Xếp xen kẽ.

MT41. Trẻ biết so sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được các từ: To hơn/ Nhỏ hơn; Dài hơn /Ngắn hơn; Cao hơn / thấp hơn; bằng nhau. – So sánh 2 đối tượng về kích thước.
MT42. Trẻ biết nhận dạng và gọi tên các hình: Tròn, vuông, tam giác. hình chữ nhật.

 

 – Nhận biết, gọi tên các hình: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. và nhận dạng các hình đó trong thực tế.

– Sử dụng các hình học để chắp ghép.

Nhận biết vịt trí trong không gian và định hướng không gian
MT43. Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. – Nhận biết phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau, tay phải, tay trái của bản thân.

* Khám phá xã hội

Mục tiêu Nội dung
Nhận biết bản thân, gia đinh, trường lớp mầm non và cộng đồng
MT44. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.    – Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
MT45. Trẻ nói được sự giống và khác nhau giữa mọi người về đặc điểm, hình dáng bên ngoài và tính cách (Q. được bảo vệ) Nhận biết các đặc điểm giống và khác nhau của bạn trai và bạn gái, các khả năng nhu cầu giống nhau của bạn trai-bạn gái.
MT 45.1: Trẻ biết một số quần áo, trang phục phù hợp với giới tính, lứa tuổi, mùa. – Nhận biết trang phục phù hợp với bản thân, màu sắc, kiểu dáng…
MT 45.2. Biết được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm. Biết mặc trang phục phù hợp theo mùa.  Dạy trẻ phân biệt các mùa trong năm qua một số đặc điểm nổi bật: giá buốt, oi bức, mát mẻ,…

– GD trẻ biết ăn mặc phù hợp với thời tiết, đúng mùa trong năm để giữ gìn sk bản thân.

MT45.3. Trẻ biết một số bộ phận và giác quan trên cơ thể trẻ.  Nhận biết tên một số bộ phận cơ thể, tên 5 giác quan và chức năng của chúng
MT 45.3: Biết được các bộ phận trên cơ thể, biết được đâu là khu vực (vùng riêng tư) mà không ai được phép xâm phạm (Q. được tham gia) – Nhận biết được cơ thể của mình và cơ thể của mọi người. Biết yêu thương bản thân, tôn trọng, giúp đỡ mọi người xung quanh mình

 

MT 45.4: Trẻ nhận ra 1 số cách ứng xử không công bằng giữa bạn trai và bạn gái (Q. được bảo vệ) – Mọi trẻ trong gia đình cả nam và nữ đều được bố mẹ yêu thương, chăm sóc và đối xử công bằng như nhau.
MT46. Trẻ nói được tên của bố, mẹ và các thành viên trong gia đình.

-Trẻ biết các thế hệ trong gia đình (Ông bà, bố mẹ, các con…)

   – Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình.

-Dạy trẻ biết các thế hệ trong gia đình.

GD trẻ biết yêu quý, kính trọng các thành viên trong gia đình của mình

MT47. Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.   – Trẻ biết địa chỉ gia đình của mình.
MT48. Trẻ nói được tên trường/ lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.   –  Dạy trẻ biết tên lớp mình, tên cô giáo của lớp và công việc hằng ngày của các cô.

–  Dạy trẻ biết, nhớ tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường.

MT48.1. Kể tên, một số công việc của cô giáo và các cô bác trong trường khi được hỏi, trò chuyện. Biết nghề của cô là Nghề Giáo viên Trò chuyện về tên trường lớp, một số công việc của cô giáo hàng ngày ở lớp. Công việc của các bác cấp dưỡng. Giáo dục trẻ biết yêu quý vâng lời cô,…
MT48.2. Trẻ kể tên và nhận biết một số nghề nghiệp trong xã hội qua trang phục, sản phẩm nghề. -Trò chuyện với trẻ về các nghề trong xã hội: Dạy trẻ nhận biết các nghành nghề qua 1 số đặc điểm như trang phục, sản phẩm, công việc
Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương
MT49. Trẻ biết kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng… khi được hỏi, xem tranh.    – Dạy trẻ nhận biết được các sản phẩm của các nghề, Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của 1 số nghề phổ biến.
MT49.1. Trẻ biết các ngành nghề truyền thống của địa phương, của các cộng đồng ở các vùng văn hóa, dân tộc khác nhau. Biết quê hương Hưng Yên là cái nôi của nghệ thuật hát chèo

– Biết được làng nghề truyền thống của địa phương nơi trẻ sống: Trồng đào, trồng quất…

Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh.
MT50. Trẻ biết kể tên 1 số lễ hội: Ngày khai giảng, tết trung thu…. Qua trò chuyện, tranh, ảnh.  –  Ngày khai giảng, tết trung thu….
MT51. Trẻ biết kể tên 1 vài danh lam thắng cảnh ở địa phương.  –  Cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương
MT52.1. Trẻ có nhận thức về văn hóa của chính mình (ngôn ngữ, trang phục dân tộc, các làn điệu dân ca, các món ăn, trò chơi, lễ hội…) (Q.TE) -Trẻ biết làn điệu và thuộc 1 số bài hát của 1 số  vùng miền.

Trẻ hiểu đa văn hóa các dân tộc, vùng miền khác nhau

c.Phát triển ngôn ngữ

* Nghe hiểu lời nói

Mục tiêu Nội dung
 MT52. Thực hiện được 2,3 yêu cầu liên tiếp ví đụ: “Cháu hãy lấy quả bóng ném vào rổ”. – Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi quen thuộc.
MT53. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: Quần áo, đồ chơi, hoa, Quả…. – Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản: Con vật, hoa quả, giao thông, hiện tượng tự nhiên…
MT54.1. Trẻ biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. – Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.

– Nghe hiểu nội dung chuyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.

– Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò,vè phù hợp với độ tuổi.

MT54.2  Học cách lắng nghe chăm chú, tích cực, hợp tác và phản hồi khi nghe (QCN)

* Nói 

Mục tiêu Nội dung
MT55. Trẻ nói rõ các tiếng.    – Phát âm các tiếng của tiếng Việt, nói rõ lời.
MT56. Trẻ biết sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…  – Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
MT57. Trẻ biết sử dụng được câu đơn, câu ghép.  – Trả lời và đặt các câu hỏi: “Ai”; “Cái gì?”; “ở đâu?”; “Khi nào?”.
MT58. Mọi trẻ em trai, em gái đều có quyền bầy tỏ ý kiến với mọi người xung quanh về các sự vật, hiện tượng  (QCN) -Trẻ biết thể hiện bằng các cách khác nhau (lời nói, cử chỉ, hành động..) để cho thấy mong muốn, nhu cầu, nguyện vọng ý kiến của bản thân
MT59. Trẻ kể lại được những sụ việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: Thăm ông, bà, đi chơi, xem phim…. – Kể lại sự việc.

-Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép

MT60: Trẻ biết đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi phù hợp với tình huống trong giao tiếp (QCN) -Dạy trẻ các tình huống giao tiếp,

Gợi ý để trẻ biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi phù hợp trong các tình huống giao tiếp

MT61. Trẻ đọc thuộc thơ, ca dao, đồng dao… – Day trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
MT62. Trẻ kể lại chuyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.  – Kể lại 1 vài tình tiết của truyện đã được nghe.

– Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.

MT63. Có khả năng: Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện.    – Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên.
MT64. Trẻ biết sử dụng các từ vâng ạ”; “dạ”; “thưa”… trong giao tiếp    – Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.

–  Nói và thể hiện cử chỉ điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.

MT65. Trẻ nói đủ câu, không nói lí nhí   – Nói rõ lời, đủ câu khi giao tiếp với mọi người.

* Làm quen với đọc, viết

Mục tiêu Nội dung
MT66. Trẻ biết đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.

 

–  Tiếp xúc với chữ, sách chuyện.

–  Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.

–  Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc truyện.

-Giữ gìn sách

MT67. Trẻ nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. – Làm quen với 1 số kí hiệu thông thường trong cuộc sống (Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông, đường cho người đi bộ…)

–  Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt

– Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.

– Làm quen với các từ chỉ người, đồ

vật, sự vật đơn giản, quen thuộc với lứa tuổi qua làm quen với tiếng anh.

MT68. Trẻ thích vẽ, viết nguệch ngoạc. – Hướng đọc, viết từ trái sang phải, từ dòng trên đến dòng dưới  vẽ, viết nguệch ngoạc..

–  Giữ gìn sách.

  1. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội

* Phát triển tình cảm

Mục tiêu Nội dung
Thể hiện ý thức về bản thân
MT69.1. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. – Tên tuổi, giới tính của bản thân.

-Trẻ biết yêu thương bản thân mình và yêu thương người khác.

Mọi trẻ em trai, em gái đều có  thể mạnh dạn, tự tin. Tôn trọng điểm giống và khác nhau của người khác so với bản thân mình

MT69.2. Đối sử công bằng với mọi trẻ trên cơ sở tôn trọng sự khác biệt. (Q. được bảo vệ)
MT69.3. Yêu thương bản thân, tự hào, trân trọng về cơ thể của mình và người khác (Q. được bảo vệ)
MT70.1. Trẻ nói được điều bé thích, không thích. – Dạy trẻ những điều bé thích, không thích.

-Bày tỏ ý kiến về nhu cầu, mong muốn, điểm mạnh, sở thích của bản thân hoặc người khác gần gũi với trẻ.

MT70.2. Có những hành động bảo vệ của bản thân, của người khác (Q. được bảo vệ)
Thể hiện sự tự tin, tự lực
MT71. Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. –  Trẻ tích cực được tham gia hoạt động và mạnh dạn trả lời câu hỏi khi được hỏi
MT72. Tự tin khi thực hiện các hoạt động theo hình thức cá nhân, nhóm. (Steam)  Mạnh dạn trao đổi, thảo luận và chia sẻ với bạn trong các hoạt động và điều tra thực tế
MT73. Trẻ biết cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi…). – Giao công việc vừa sức trẻ.

– Biết chia đồ dùng, đồ chơi cho các

bạn giúp cô, biết lấy cất đồ dùng đúng nơi quy định

MT74. Trẻ nhận ra cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh.  – Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc (Vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ giọng nói.
MT75. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi tức giận.  – Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động.
MT76. Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ.  – Kính yêu Bác Hồ.

+Thích nghe kể chuyện, đọc thơ, hát những bài hát về Bác Hồ

-Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương đất nức.

MT77.Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ.

* Phát triển kĩ năng xã hội

Mục tiêu Nội dung
Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
MT78. Trẻ biết thực hiện được 1 số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp, cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố, mẹ.  – Một số quy định ở lớp và gia đình:  (để đồ dùng, cất đồ chơi đúng chỗ).

– Yêu mến, kính trọng, vâng lời bố mẹ, anh, chị, em ruột.

MT79. Trẻ biết chào hỏi, nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở.  – Cử chỉ lời nói lễ phép (Chào hỏi, cám ơn).  – Chờ đến lượt.
MT80. Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói.

Trẻ biết nắm tay người lớn khi đi qua đường: Trẻ em dưới 7 tuổi không được qua đường một mình, muốn qua đường phải được người lớn nắm tay dẫn dắt. (ATGT)

 –  Nhận biết hành vi “đúng”-“sai”; “tốt” – “xấu”.

– Nắm tay người lớn khi đi qua đường

Dạy trẻ biết: Trẻ em dưới 7 tuổi không được qua đường một mình, muốn qua đường phải được người lớn nắm tay dẫn dắt.

MT81. Trẻ cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.  –  Chơi hòa thuận với bạn.
MT81.1 Trẻ nhận ra 1 số cách ứng xử không công bằng giữa bạn trai và bạn gái (Q. được bảo vệ) Mọi trẻ trong gia đình, lớp học, cộng động (cả bạn trai vàbạn gái) đều được  yêu thương, chăm sóc và đối xử công bằng như nhau.
MT81.2. Học cách lắng nghe và bầy tỏ ý kién của bản thân trong các cuộc trao đổi thảo luận với người khác. (Q.được sống) -trẻ được bày tỏ ý kiến về nhu cầu, mong muốn điểm mạnh, sở thích của bản thân hoặc người khác gần gũi với trẻ -liên quan đến quyền tham gia của trẻ.
MT82. Có khả năng: Thực hiện được trải nghiệm/điều tra thực tế (ST) – Rèn cho trẻ các kĩ năng trải nghiệm, điều tra thực tế

– Cách ghi chép các thông tin điều tra khảo sát thực tế trên phiếu ghi chép.

MT83.Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây.   – Dạy trẻ tiết kiệm điện nước.

– Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.

MT84. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định.    – Giữ gìn vệ sinh môi trường.
MT85. Chấp nhận sự phân công trong nhóm chơi. Biết nhận vai chơi và đóng vai – Rèn cho trẻ biết chấp nhận sự phân công trong nhóm chơi. Biết nhận vai chơi và đóng vai. Trẻ đoàn kết với bạn cùng nhóm
MT86. Trẻ biết giữ vệ sinh môi trường ko vứt rác bừa bãi. Bỏ rác vào đúng nơi quy định – Giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ.

– Dạy trẻ có một số thói quen ko vứt rác bừa bãi. Bỏ rác vào đúng nơi qđ.

MT87. Bước đầu trẻ biết nhận xét được một số hành vi đúng- sai của con người đối với môi trường. – Dạy trẻ nhận biết một số hành vi đúng- sai của con người đối với môi trường.

– GD trẻ có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường…

MT88: Có khả năng: Truy vấn trước nội dung lời giải thích của bạn (Steam) – Dạy trẻ mạnh dạn đặt câu hỏi truy vấn trước lời giải thích của bạn
  1. Giáo dục phát triển thẩm mĩ

* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật

Mục tiêu Nội dung
MT89. Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. – Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh,gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
MT90.1.  Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, các thể loại nhạc trong nước và nước ngoài, nhạc dân gian, dân ca và chèo, phù hợp với lứa tuổi. –  Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca, chèo…) thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát.
MT90.2.  Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng,…) của sản phẩm tạo hình – Quan sát và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng,…) của các sản phẩm tạo hình.
MT90.3.  Trẻ bộc lộ cảm xúc, thái độ chân thật trước cái đẹp và sản phẩm nghệ thuật (Q. được bảo vệ)

* Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và tạo hình

Mục tiêu Nội dung
MT91. Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.   – Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
MT92. Trẻ biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (Vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa.)   – Vận động đơn giản theo  nhịp điệu của bài hát, bản nhạc.

– Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.

MT93. Trẻ biết sử dụng các nguyên liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.   – Sử dụng các nguyên liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm.
 

MT94.1. Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản.

-Dạy trẻ cách phác thảo đối tượng thiết kế bằng hình vẽ, sơ đồ…

Sử dụng 1 số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để  tạo ra sản phẩm đơn giản

 

MT94.2. Trẻ biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.
MT95. Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn bẹt để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối.   – Sử dụng 1 số kĩ năng nặn:  Lăn dọc, xoay tròn, ấn bẹt để tạo ra sản phẩm đơn giản.
MT96. Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. – Sử dụng 1 số kĩ năng xếp hình: xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách để tạo ra sản phẩm đơn giản.
MT97.1: Trẻ biết cùng nhau giải quyết vấn đề thông qua việc sử dụng nguyên vật liệu, đồ dùng, phương tiện. (Steam) Dạy trẻ KN giải quyết vấn đề, đàm phán, tuân thủ các quy tắc và kỷ luật chung, phối hợp với nhau cùng giải quyết vấn đề,

– Rèn cho trẻ có KN chia sẻ dữ liệu và kết quả quan sát với các bạn.

MT97.2: Tuân thủ các quy tắc và kỷ luật chung (Steam)
 MT 97.3. Thúc đẩy và hỗ trợ nhau cùng giải quyết nhiệm vụ của nhóm  (Steam)
MT 97.4.  Chia sẻ dữ liệu và kết quả quan sát với các bạn (Steam)
MT 97.5.  Chịu trách nhiệm về việc thực hiện nhiệm vụ  (Steam)
 MT 98.1. Tự tin khi thực hiện các hoạt động theo hình thức cá nhân, nhóm. (Steam) Dạy trẻ có thói quen thực hiện các họat động theo hình thức cá nhân, nhóm,…

– Mạnh dạn trao đổi, thảo luận với bạn trong HĐTN và điều tra thực tế

MT 98.2. Thảo luận được với các bạn trong hoạt động trải nghiệm và điều tra thực tế (ST)
MT99. Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình. – Nhận xét các sản phẩm tạo hình.

   * Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)

Mục tiêu Nội dung
MT100. Trẻ biết vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. – Vân động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
MT101. Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. – Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.
MT 101.1.  Trẻ được thừa nhận và tôn trọng kêt quả, sản phẩm…được tạo ra theo cách riêng của trẻ. (Q. được bảo vệ)
MT102. Thể hiện được cái đẹp trong ngôn ngữ, quá trình thực hiện và kết quả/ sản phẩm hoạt động (Steam) Biết thể hiện cái đẹp trong ngôn ngữ, quá trình thực hiện và kết quả/sản phẩm hoạt động,
MT103. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình.   –  Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
 MT104: Xác minh được tính hiệu quả của sản phẩm (Steam) – Dạy trẻ cách xác minh được tính hiệu quả của sản phẩm (thử nghiệm)
 MT105: Rút ra kết luận dựa trên bằng chứng (Steam) – Trẻ đưa ra được kết luận dựa trên bằng chứng

2.Dự kiến các chủ đề/tháng và thời gian thực hiện

Tháng Chủ đề/nội dung tháng Chủ đề nhánh/

nội dung tuần

Tuần chuyên môn Thời gian thực hiện.
 

 

 

9

Trường Mầm non

 

Rèn nề nếp, thói quen cho trẻ khi vào lớp   Từ: 01/9 – 05/9/2025
Trường Mầm non Tuần 1 Từ: 8/9 – 12/9/2025
Lớp học của bé Tuần 2 Từ: 15/9 – 19/9/2025
Đồ dùng, đồ chơi của lớp bé Tuần 3 Từ: 22/9 – 26/9/2025
 

 

10/2025

 

 

Bản thân

 

Tôi là ai Tuần 4 Từ: 29/9 – 03/10/2025

(Sự kiện tết Trung thu)

Cơ thể bé và bạn Tuần 5 Từ: 6/10 – 10/10/2025
Bé cần gì để lớn lên khỏe mạnh. Tuần 6 Từ: 13/10 – 17/10/2025
Trang phục và đồ dùng của bé Tuần 7 Từ: 20/10 – 24/10/2025
11/2025 Gia đình Ngôi nhà của bé Tuần 8 Từ: 27/10 – 31/10/2025
Bố mẹ và những người thân quen Tuần 9 Từ: 03/11 – 7/11/2025
Đồ dùng trong gia đình Tuần 10 Từ: 10/11-14/11/2025
Nhu cầu của gia đình Tuần 11 Từ: 17/11 – 21/11/2025

(Sự kiện 20/11)

11-12/2025

 

 

11

 

 

 

Ngành nghề

 

Nghề Giáo viên Tuần 12 Từ: 24/11 – 28/11/2025
Nghề nghiệp của bố mẹ Tuần 13 Từ: 01/12 – 05/12/2025
Nghề truyền thống ở địa phương Tuần 14 Từ: 8/12 – 12/12/2025
Nghề bộ đội Tuần 15 Từ: 15/12 – 19/12/2025

(Sự kiện 22/12)

 

012+01

 

Thế giới Động vật

 

 

 

Vật nuôi trong gia đình. Tuần 16 Từ: 22/12 – 26/12/2025
Động vật sống trong rừng. Tuần 17 Từ: 29/12 – 02/01/2026
Động vật sống dưới nước. Tuần 18 Từ: 05/1 – 9/01/2026
Động vật biết bay, côn trùng. Tuần 19 Từ: 12/1 – 16/01/2026
01+02 Tết-Mùa xuân

Thế giới

Thực vật

 

 Cây xanh và môi trường sống. Tuần 20 Từ: 19/1 – 23/01/2026
Cây lương thực Tuần 21 Từ: 26/1 – 30/01/2026
Một số loại rau, củ, quả Tuần 22 Từ: 02/2 – 06/2/2026
Ngày tết quê Tuần 23 Từ: 9/2 – 13/ 02/ 2026
Nghỉ tết Nguyên Đán Bính Ngọ Từ 14/02 – 21/02/2026
Một số loại hoa Tuần 24 Từ: 23/02 – 27/02/2026
 

03

Phương tiện và luật lệ giao thông Phương tiện giao thông đường bộ. Tuần 25 Từ: 2/03 – 6/03/2026

(Sự kiện ngày 8/3)

Phương tiện giao thông đường sắt, đường hàng không. Tuần 26 Từ: 9/03 – 13/03/2026
Phương tiện giao thông đường thủy. Tuần 27 Từ: 16/3 – 20/03/2026
Bé với một số luật Lệ giao thông. Tuần 28 Từ: 23/4 – 27/03/2026
 

 

04

Nước, các hiện tượng tự nhiên.

 

Ngày và đêm. Tuần 29 Từ: 30/3 – 3/04/2026
Sự kỳ diệu của nước. Tuần 30 Từ: 6/04 – 10/04/2026
 Các hiện tượng tự nhiên Tuần 31 Từ: 13/4 – 17/04/2026
 

04+05

 

Quê hương – Đất nước  Bác Hồ.

 

Quê hương của bé. Tuần 32 Từ: 20/4 – 24/04/2026
Di tích lịch sử , danh lam thắng cảnh ở địa phương. Tuần 33 Từ: 27/04 – 01/5/2026
Thủ đô Hà Nội. Tuần 34 Từ: 04/05 – 08/05/2026
Bác Hồ kính yêu Tuần 35 Từ: 11/05 – 15/05/2026
Tổng 35 tuần
Ôn tập kiểm tra tổng kết năm học Từ: 18/05- 30/5/206

3.Dự kiến lịch tổ chức hoạt động chơi tập có chủ đích 3-4 tuổi

Thời gian THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 THỨ 7
Sáng/Chiều LVPTNN

(Thơ/

chuyện)

LVPTTM

– Âm nhạc

LVPTNT

(Làm quen với toán

LVPTNT

( KPKH-KNTCXH)

LVPTC

Thể dục

Ôn tập
Lưu ý: Các hoạt động học còn thiếu (Tạo hình, thơ/chuyện, GD kỹ năng, …Gv chuyển xuống buổi chiều sao cho đảm bảo đủ hoạt động học/ LVPT/tuần)

4.Chế độ sinh hoạt tổ Mẫu giáo

-Ăn 1 bữa chính trưa, 1 bữa phụ chiều

-Ngủ: 1 giấc ngủ trưa

THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG
7h00/-8h30/ 80-90 phút -Đón nhận trẻ (ký sổ giao nhận)

Ăn sáng-Điểm danh-Thể dục sáng

8h30/-8h55/ 30-40 phút  Tổ chức các hoạt động học
8h55/-9h00/ 30-40 phút -Hoạt động ngoài trời
9h00/-10h10/ 40-50 phút Hoạt động ngoài góc
10h10/-11h20/ 60-70 phút Vệ sinh – Ăn trưa (Bữa chính)
11h20/-13h40/ 140-150 phút Ngủ
13h40/-14h10/ 20-30 phút Vệ sinh – Ăn trưa phụ chiều
14h10/-15h30/ 70-80 phút Hoạt động  chiều
15h30/-16h30/ 60-70 phút Chơi/ Giao trả trẻ (ký nhận sổ-giao trẻ)
  1. 5. Dự kiến các hoạt động giáo dục.
Hoạt động học (Đón trẻ, thể dục sáng, trả trẻ, ăn, ngủ, vệ sinh, dạo chơi, tham quan, lao động, hoạt động góc, HĐNT, ngày hội ngày lễ, hội thi)
1. Lích vực phát triển thể chất
* Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động.
* Vận động cơ bản

1. Chủ đề: Trường mầm non.

-Tuần 1: Tung bắt bóng bằng 2 tay

Tuần 2: Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

Tuần 3: Bật tại chỗ

2. Chủ đề: Bản thân

-Tuần 1:  Đi kiễng gót

Tuần 2: Đập bóng xuống sàn và bắt bóng

Tuần 3: Bò thấp

Tuần 4: Ném xa bằng 1 tay

3.  Gia đình

Tuần 1:  Đi trong đường hẹp (3mx0.2m)

Tuần 2: Bò thấp chui qua cổng

Tuần 3: Bật tiến về phía trước

Tuần 4: Chuyền bóng qua đầu, qua chân

4. Chủ đề: Ngành nghề

Tuần 1: Ném xa bằng 2 tay

Tuần 2: Chạy nhạnh 10m

Tuần 3: Chuyền bắt bóng theo 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc

Tuần 4: Bước lên xuống bục cao 30cm.

5. Chủ đề: Động vât.

Tuần 1: Đi thăng bằng trên ghế thể dục

Tuần 2: Bật chụm tách chân qua 5 vòng

Tuần 3: Trườn về phía trước

Tuần 4: Bật xa 20-25cm

6. Chủ đề: Thực vật- Tết – mùa xuân

Tuần 1: Đi kiễng gót-bò chui qua cổng

Tuần 2: Lăn bóng và di chuyển theo bóng.

Tuần 3: Bật xa-ném trúng đích nằm ngang

Tuần 4: Đi trên dây

Tuần 5: Ném xa bằng 1 tay- Chạy về đích

7. Chủ đề: Giao thông

Tuần 1: Bật 3 ô liên tiếp –ném trúng đích thẳng đứng

Tuần 2: Bò trong đường hẹp (3m x 0.4m)

Tuần 3: Đi thăng bằng trên ghế thể dục có mang vật trên đầu

Tuần 4: Chạy được 15 m liên tục theo hướng thẳng

8. Chủ đề: Nước – Các hiện tượng tự  nhiên.

Tuần 1: Đi nhanh, bước dồn, trèo ghế

Tuần 2: Bò chui qua cổng- Chạy nhanh 10m

Tuần 3: Trườn theo hướng thẳng- nhẩy bật về phía trước. – Tung bóng vào rổ

9. Chủ đề: Quê hương – Đất nước – Bác Hồ

Tuần 1:  Ném xa- chạy 10m

-Tuần 2: Chạy trong đường dích dắc

-Tuần 3: Đi theo đường hẹp – bò thấp

-Tuần 4: Bật tiến về phía trước, ném xa.

* Các loại bàn tay, ngón tay và cổ tay.

+ Khép và xòe các ngón tay

+ Xòe và nắm bàn tay

+ Xoay ngón tay cái

+ Co các ngón tay

+ Xoay tròn cổ tay

– Bẻ nắn.

– Lắp ráp, xây dựng với 12 – 15 khối theo mẫu.

– Xé,  cắt đường vòng cung.

– Tô, đồ theo nét.

– Cài cởi cúc, kéo khóa sâu luồn buộc giây.

+ Cài, cởi cúc áo

+ Kéo và mở khóa

– Tập xâu,  luồn dây, buộc dây

 

* Hoạt động thể dục sáng

+ Hít  vào  thật  sâu , thở  ra từ  từ,  hít vào thở  ra  kết  hợp sử dụng các dụng cụ ( Dải lụa, sợi len… hoặc  bắt chước tiếng kêu của các  con vật, đồ vật…..)

Động tác tay:

+Tay 1:  Hai tay dang ngang, đưa ra trước, giơ lên cao. Đưa tay ra trước bắt chéo tay trước ngực.

+Tay 2: Hai tay đưa lên cao, ra trước, dang ngang.

+Tay 4: Hai tay đưa sang ngang hai bên, đưa lên cao.

+ Tay 5: Hai tay đưa ra phía trước, đưa lên cao.

+ Tay 6: Hai tay ra phía trước, gập khuỷu tay, bắt cháo hai tay trước ngực.

+  Tay 7: Hai tay dang ngang hai bên, gập khuỷu tay, bắt chéo 2 tay trước ngực. + Hai tay đưa lên cao, gập khuỷu tay, bắt chéo 2 tay trước ngực.

– Chân

+ Chân 1: Bước lên phía trước, bước sang ngang.

+Chân 2: Ngồi xuống, đứng lên.

+ Bật tại chỗ.

+ Ngồi hai tay chống phía sau, hai chân thay nhau co, duỗi

Lưng bụng

+Lườn -bụng 1:  Hai tay đưa lên cao, cúi xuống, đứng lên.

+Lườn -bụng 2: Hai tay dang ngang 2 bên, cúi xuống, đứng lên.

+Lườn -bụng 3: Hai tay để sau lưng, cúi xuống, đứng lên, ngả người ra sau.

+Lườn -bụng 4: Hai tay chống hông quay người sang phải, sang trái.

+Lườn -bụng 5: Hai tay đưa ra sau lưng, quay người sang phải, sang trái.

+Lườn -bụng 6: Hai tay đưa ra phía trước, quay người sang phải, sang trái.

+ Hai tay chống hông, nghiêng người sang phải, sang trái.

+ Lườn -bụng 6: Hai tay dang ngang 2 bên, nghiêng người sang phải, sang trái.

+Lườn -bụng 7:  Hai tay đặt say gáy, nghiêng người sang phải, sang trái

– Trẻ tập các động tác kết hợp với gậy, nơ, cờ, vòng.

*. Kết hợp bài tập lời ca

Múa Quạt+làn điệu chèo

+ Thái Bình quê lúa ( Điệu luyện 5 cung)

+ Nhớ ơn thầy cô (chèo theo điệu 5 cung)

+ Tâm tình cô giáo mầm non (chèo theo điệu 5 cung)

1.Chủ đề: Trường mầm non.

+ Trường chúng cháu là trường Mầm non.

+ Hoa trường em.

+Vườn trường mùa thu

+ Bé đi mẫu giáo.

Tiếng hát bên mái trường mầm non (chèo)

2.Chủ đề Bản thân

+ Bé khỏe bé ngoan.

+ Tiếng chú gà trống gọi

+ Nắng sớm.

+Ồ sao bé không lắc

Tình bạn sáng ngời tương lai (Múa chèo)

3.Chủ đề Gia đình

+ Nhà mình rất vui,

+ Gia đình nhỏ- hạnh phúc to,

+ Nụ cười của bé.

+Cả nhà thương nhau

+ Đồ dùng bé yêu

-Công đức sinh thành (Múa chèo)

4.Chủ đề nghề nghiệp

+ Cháu yêu cô chú công nhân.

+ Chú bộ đội.

-Thái Bình quê lúa (Múa chèo)

5.Chủ đề động vật

+Con cào cào

+ Trời nắng-trời mưa.

+Tiếng chú gà trống gọi

6.Thực vật-Tết mùa xuân

+ Sắp đến tết rồi

Em yêu cây xanh.

+ Hoa trường em.

-Khúc hát mừng xuân ((Múa chèo)

7. Chủ đề Giao thông

+ Em đi chơi thuyền

+ Em đi qua ngã tư đường phố.

Em là công an tý hon.

+ Em đi qua ngã tư đường phố.

Chèo an toàn giao thông (Múa chèo)

8. Chủ đề Nước và hiện tượng tự nhiên

+ Thỏ tắm nắng.

+ Cho tôi đi làm mưa với.

+Mây và gió

+Gọi nắng đông về (Múa chèo)

9. Chủ đề Quê hương, đất nước -Bác Hồ

+ Em yêu thủ đô

+ Nhớ ơn Bác Hồ

+ Cháu hát về đảo xa.

-Gợi nhớ quê hương (Múa chèo)

* Chơi trong giờ thể dục sáng

+ Gieo hạt nảy mầm.

+ Gió thổi cây nghiêng.

+ Lộn cầu vồng.

+ Chim bay cò bay.

+ Ngửi hoa

+Thổi bóng

+Kéo cưa lừa xẻ

+Trời nắng, trời mưa

+ Nu na nu nống

+ Thả đỉa ba ba

+ Kéo co.

+ Mèo đuổi chuột.

.+ Bịt mắt bắt dê

+ Đua thuyền

+ Rồng rắn lên mây.

+Dung dăng dung dẻ

* Hoạt động ngoài trời

– Trò chơi vận động

+ Chìm nổi (ứng dụng STEAM)

+ Nước đóng băng (ứng dụng STEAM)

+ Trồng cây gieo hạt

+ Gió thổi cây nghiêng.

+ Ô tô và chim sẻ

+ Thuyền vào bến (ứng dụng STEAM)

+ Mèo đuổi chuột

+ Về đúng nhà mình (ứng dụng STEAM)

+ Trời mưa

+ Trời tối – trời sáng

+ Chuyền bóng

+ Lăn bóng

+ Chi chi chành chành

+ Tàu hỏa

+ Ô tô vào bến

+ Bắt chước tạo dáng

+ Vượt chướng ngại vật

+ Di chuyển thành hàng

+ Nhẩy lò cò

+ Đèn xanh đèn đỏ

+ Kéo cưa lừa xẻ

*Hoạt động ăn ngủ

– Rèn trẻ cách kê bàn, kê giường, cất ghế, lau dọn bàn ăn, thu dọn chỗ ngủ.

* Hoạt động giao lưu tập thể

* Ngày hội, ngày lễ

– Ngày hội đến trường của bé, ngày hội thể thao, hội diễn văn nghệ trong các ngày hội ngày lễ.

* Hoạt động chiều

* Chơi sau ngủ dậy

+ Chơi nu na nu nống

+ Tập tầm vông

+ Chi chi chành chành

+  Kéo cưa lừa xẻ

+ Thà đỉa ba ba

+ Cưỡi ngựa nhong nhong.

+ Nu na nu nống

+ Oẳn tù tì

+ Dung dăng dung dẻ

+ Rồng rắn lên mây….

b.Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1. Chủ đề:Trường mầm non

– Trẻ nói đúng tên 1 số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh

2.Chủ đề: Bản thân – Gia đình

Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: Trứng rán, cá kho, canh rau…

– Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.

3.Chủ đề: Ngành nghề.

– Trẻ thực hiện được 1 số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn:

+ Rửa tay, lau mặt, súc miệng.

+ Tháo tất, cởi quần áo.

4.Chủ đề: Động vật

Trẻ có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:

5.Chủ đề:  Thực vật ,Tết – Mùa xuân.

– Trẻ có 1 số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở, uống nước đã đun sôi…

– Trẻ có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:

7.Chủ đề: Giao thông

+ Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.

8.Chủ đê: Nước – Các hiện tượng tự nhiên

+ Chấp nhận: vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng; mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh; đi dép, giày khi đi học.

9.Chủ đề: Quê hương -Đất nước – Bác Hồ.

– Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

* Hoạt động ăn ngủ, vệ sinh cá nhân.

-Dạy trẻ các cử động của bàn tay, ngón tay và cổ tay, phối hợp tay,mắt, để sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ phục vụ ăn uống, như kê bàn,bê bát, xúc cơm, kê giường, lấy chăn gối.

– Dạy trẻ cách sử dụng thìa đúng cách, gấp khăn,cách lấy nước uống, vắt khăn ướt,cách chuẩn bị giờ ăn nhẹ, cách lau chùi nước, cách rót nước.

– Trẻ được làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.

– Tập luyện cho trẻ nền nếp không nói chuyện trong khi ăn, khi ngủ.

– Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa.

– Luyện một số thói quen khi đi vệ sinh

– Rèn trẻ có thói quen rửa tay trước khi ăn, lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn,  rửa tay sau khi đi vệ sinh , vứt rác  đúng nơi qui định.

–  Xúc cơm, uống nước

– Dạy trẻ thói quen nề nếp mời cô mời bạn trước khi ăn, không nói chuyện, không đùa trong giờ ăn và ăn hết xuất, nhận biết những loại thức ăn tốt cho sức khỏe, hoặc thức ăn có mùi ôi, ăn lá quả lạ dễ bị ngộ độc.

– Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh đúng nơi quy định, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.

– Chuẩn bị chỗ ngủ.

– Biết thưa cô, nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.

– Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định

– Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.

– Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống.

– Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.

– Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.

– Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.

– Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.

– Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.

– Rèn kỹ năng rửa tay bằng xà phòng, lau mặt..

– Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh, đồ dùng ăn uống đúng cách.

– Biết một số kiến thức để phòng dịch bệnh (dịch, cúm A, đậu mùa khỉ)….

– Có thói quen  hành vi ứng xử tốt trong khi chơi với bạn, chơi xong biết xếp đồ chơi vào đúng nơi quy định.

– Trẻ có thói quen kê bàn ghế vào đúng nơi quy định, không trèo lên bàn và không giun ghế.

– Có thói quen không nói chuyện trong khi học, khi ăn cơm, khi ho, hắt hơi phải che miệng.

– Có thói quen xếp dép, ba lô đúng nơi quy định.

– Trẻ biết nhận đúng ký hiệu của mình.

– Nhặt rác bỏ vào đúng nơi quy định

– Trẻ được cân, đo theo dõi trên biểu đồ theo quý.

* Phòng tránh tai nạn thương tích đưa vào giáo dục dinh dưỡng và bảo vệ sức khỏe trẻ

– Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

2. Giáo dục lĩnh vực phát triển nhận thức
a. Khám phá khoa học và xã hội
1.   Chủ đề: Trường mầm non

Tuần 1: Trò chuyện về trường mầm non

Tuần 2: Trò chuyện về lớp học của bé

Tuần 3: Đồ dùng, đồ chơi của lớp bé.

2.   Chủ đề: Bản thân

Tuần 1: Tìm hiểu tên tuổi-giới tính của bản thân.

Tuần 2: Trò chuyện về Cơ thể bé: Các bộ phận trên cơ thể, Sự khác nhau giữa bạn trai và bạn gái.

+ Tuần 3: Nhu cầu dinh dưỡng đối với sức khoẻ trẻ

Tuần 4: Trò chuyện về trang phục và đồ dùng của bé.

3 – Gia đình.

Tuần 1: Trò chuyện về về ngôi nhà của bé .

Tuần 2: Trò chuyện về những người thân yêu trong gia đình bé.

Tuần 3: Tim hiểu đồ dùng gia đình bé.

Tuần 4: Nhu cầu thiết yếu trong gia đình

4.Chủ đề: Ngành nghề

+ Tuần 1: Bé với nghề giáo viên.

+Tuần 2: Trò chuyện về nghề nghiệp của bố mẹ +Tuần 3:  Tìm hiểu các ngành nghề truyền thống

+Tuần 4:  Tìm hiểu về nghề bộ đội

5.Chủ đề: Động vật

Tuần 1: Tìm hiểu về con nuôi trong gia đình.

Tuần 2: Tìm hiểu động vật sống trong rừng.

Tuần 3:  Tìm hiểu động vật sống dưới nước.

Tuần 4: Tìm hiểu quá trình phát triển của bướm

6. Chủ đề: Thực vật- Tết – Mùa xuân.

Tuần 1: Tìm hiểu cây xanh và môi trường sống

Tuần 2:Tìm hiểu, trò chuyện về cây lương lương thực.

 Tuần 3: Quan sát một số loại rau-củ quả . – Phân biệt 2-3 loại rau-củ quả.

Tuần 4: Trò truyện về ngày tết nguyên đán

Tuần 5: Quan sát một số loại hoa, – Phân biệt 2-3 loại hoa

7.Chủ đề: Giao thông

-Tuần 1: Làm quen 1 số PTGT đường bộ.

Tuần 2: Làm quen 1 số PTGT đường sắt-đường không

Tuần 3:  Làm quen 1 số PTGT đường thuỷ.

 

Tuần 4:  Quan sát tranh và tìm hiểu về 1 số quy định của luật lệ giao thông dành cho người đi bộ và những chỉ dẫn của tín hiệu giao thông .

8.Chủ đề: Nước, các hiện tượng tự nhiên

Tuần 1:Trò chuyện về sự khác nhau giữa ngày và đêm

Tuần 2: Trò chuyện với trẻ về sự cần thiết của nước.

Tuần 3: Tìm hiểu về các hiện tương tự nhiên

9.Chủ đề: Quê hương-Đất nước-Bác hồ.

Tuần 1: Khám phá quê hương Trà Lý.

Tuần 2: Tìm hiểu một số địa danh ở thủ đô Hà Nội. – Tìm hiểu Bác Hồ với các cháu thiếu nhi.

Tuần 3: Nhận biết qua tranh, ảnh, tư liệu về Bác Hồ.

Tuần 4: Hình ảnh Bác Hồ, tên địa danh nơi Bác Hồ sinh ra, nơi làm việc, nơi Bác yên nghỉ.

 

 

* Đón, trả trẻ

– Giải các câu đố để củng cố nội dung hoạt động học

+ Trò chuyện về các chủ đề

+ Xem tranh ảnh, lôtô về các chủ đề

+  Trường mầm non

+  Bản thân – gia đình

+ Bản thân, những người thân trong gia đình, ngôi nhà

+ Một số nghê, một số con vật nuôi

+ Cây xanh, các loại hoa quả, tết, mùa xuân,

+ Giao thông

+ Quê hương – đất nước – Bác Hồ

– Tô vẽ theo các chủ đề….

* Hoạt động ngoài trời:

+ Quan sát đồ chơi ngoài trời trên sân trường.

+ Trò chuyện về lớp học của bé

+ Trò chuyện về quang cảnh sân trường

+ Tìm hiểu về công việc của cô giáo, cô cấp dưỡng, bác bảo vệ

+ Trò chuyện về bản thân, gia đình trẻ

+ Trò chuyện về các con vật gần gũi

+ Trò chuyện về các nghề

+ Nhặt lá vàng

+ Quan sát bầu trời

+ Quan sát phòng học, phòng âm nhạc, quan sát cây sân trường,

+ Đi dạo và quan sát trường mầm non,

+ Quan sát các khu vực trong trường.

+ Quan sát trò chuyện về  bức ảnh “Nụ cười hạnh phúc”

+ Đi dạo và  quan sát các PTGT trong khu nhà xe của trường hay quan sát các PTGT ngoài đường khi đi dạo cùng cô

+ Quan sát đồ chơi ngoài trời đu quay, cầu trượt.

+ Quan sát tranh gia đình.

+ Quan sát về thời tiết

+ Quan sát bồn hoa.

+ Quan sát một số con vật gần gũi.

+ Trò chuyện với trẻ về các hoạt động trong ngày tết.

+ Trò chuyện với trẻ về quê hương, đất nước, Bác Hồ

*Hoạt động vui chơi

– Góc thiên nhiên

+ Chăm sóc giá thiên nhiên…

* Hoạt động chiều              

Hoàn thiện các bài vào vở “ Bé làm quen toán”

– Giải các câu đố để củng cố nội dung hoạt động học

+ Trò chuyện về các chủ đề

+ Xem tranh ảnh, lôtô về các chủ đề

+  Trường mầm non

+  Bản thân – gia đình

+ Bản thân, những người thân trong gia đình, ngôi nhà

+ Một số nghê, một số con vật nuôi

+ Cây xanh, các loại hoa quả, tết, mùa xuân,

+ Giao thông

+ Quê hương – đất nước – Bác Hồ

– Tô vẽ theo các chủ đề….

*Hoạt động ngoại khóa

+ Tổ chức cho trẻ được trải nghiệm thực tế thông qua các sự kiện trong năm, tháng

–      Hoạt động (ứng dụng STEAM)

+ Chơi gieo hạt và theo dõi sự phát triển của cây

+ Trang trí ngày tết

+ Thí nghiệm vật chìm – nổi

+ Làm thiệp chúc mừng các ngày lẽ, tết

+ Tô, vẽ các chủ đề

*Lao động – Trải nghiệm

+ Trồng và chăm sóc cây, vườn rau, bồn hoa.

+ Gieo hạt và quan sát sự nẩy mầm của cây

*Làm thí nghiệm

+ Pha nước với muối, đường

+ Pha nước cam

+ Vật chìm nổi

+ Pha màu với nước

*Trò chơi phát triển nhận thức

+ Ai chọn nhanh nhất

+ Bắt chước tạo dáng

+ Bé đua taì

+ Ai giỏi hơn

+ Cây nào lá ấy

+ Chiếc túi kì diệu

+ Con gì biến mất

+ Soi gương nói hình dáng bên ngoài của bản thân

+ Ô tô vào bến

+ Mưa to mưa nhỏ

+ Chọn tranh

+ Mắt miệng tay

b. Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán
1. Chủ đề: Trường mầm non.

Tuần 1:  Nhận biết sự giống nhau giữa các đồ vật.

Tuần 2: Nhận biết sự khác nhau giữa các nhóm đồ vật

Tuần 3:  Nhận biết 1 và 2

2. Chủ đề: Bản thân

Tuần 1: Nhận biết 1 và nhiều

Tuần 2: Nhận biết tay phải, tay trái bản thân trẻ

Tuần 3: Xác định trên-dưới, trước sau của bản thân

Tuần 4: Nhận biết trên, dưới, trước sau của đối tượng khác

3.Chủ đề Gia đình.

Tuần 1: Xếp tương ứng 1-1-ghép đôi

Tuần 2: Nhận biết, Phân biệt hình vuông-hình tròn

Tuần 3: Nhận biết, phân biệt to hơn – nhỏ hơn

Tuần 4: Nhận biết  3 màu xanh, đỏ, vàng.

4.Chủ đề: Ngành nghề

Tuần 1: Tách 1 nhóm có 3 đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.

Tuần 2:  Gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 3 và đếm

Tuần 3:  So sánh dài hơn – Ngắn hơn

Tuần 4: Nhận biết hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật

5.Chủ đề: Động vật.

Tuần 1: Đến trên đối tượng trong phạm vi 4 và đếm theo khả năng.

Tuần 2:  Gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 4 và đếm

Tuần 3: Tách một nhóm có 4 đối tượng thành các nhóm nhỏ.

Tuần 4: So sánh độ lớn của 2 đối tượng “To -Nhỏ”

6. Chủ đề: Thực vật Tết – Mùa xuân.

Tuần 1: Nhận biết phân biệt hình chữ nhật và hình tam giác.

Tuần 2: So sánh  2 đối tượng về kích thước “rộng hơn – hẹp hơn”

Tuần 3: Dạy trẻ nhận biết sự khác nhau rõ nét về chiều cao giữa hai đối tượng ,sử dụng đúng từ cao hơn, thấp hơn

Tuần 4:  So sánh  2 đối tượng về kích thước “cao hơn – thấp hơn”

Tuần 5: Nhận biết Cao thấp của 3 đối tượng

7.Chủ đề: Giao thông.

Tuần 1: Nhận biết, gọi tên  hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác

Tuần 2: Chọn hình theo kích thước  (to- nhỏ) chắp ghép các hình

Tuần 3: Sắp xếp theo quy tắc.

Tuần 4:  Đến trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.

8.Chủ đề: Nước và các hiện tượng tự nhiên.

Tuần 1:  Gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 và đếm

Tuần 2: Tách một nhóm có 5 đối tượng thành hai nhóm

Tuần 2:

9.Chủ đề: Quê hương – Đất nước – Bác Hồ.

Tuần 1: -Ôn: Nhận biết phía trước – phía sau, tay phải – Tay trái của bản thân.

Tuần 2: Sắp xếp theo ý thích

Tuần 3:Đếm số lượng của từng nhóm

Tuần 4: Ôn các hình đã học.

 

 

*Hoạt động chiều

– Ôn đếm đến 5 và đếm theo khă năng

– Ôn xác nhận biết phía trên, dưới, trước, sau

– Ôn kĩ năng so sánh

– Ôn nhận biết hình

– Tô màu, làm bài tâp  số:1, 2, 3, 4, 5, 6,  7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18.

trong vở bé làm quen với toán.

*Trò chơi phát triển nhận thưc

– Thi xem ai nhanh

– Tìm nhà

– Bé đua tài

– Ai thông minh hơn

– Ghép đôi phù hợp

– Kết bạn

– Ghép hình bằng que tính

– Về đúng nhà

– Bé thử tài

– Ai đoán đúng

– Ai đoán giỏi

– Thi xem ai nhanh.

– Ghép hình.

*Chơi góc học tập

– Ôn đếm đến 5 và đếm theo khă năng

– Ôn xác nhận biết phía trên, dưới, trước, sau

– Ôn kĩ năng so sánh

– Ôn nhận biết hình

– Chơi que tính, ghép hình bằng que tính, lô tô các chủ đề, lô tô số, lô tô hĩnh, xếp hình bằng các nguyên vật liệu khác nhau. Chơi với bảng chun.

– Tô màu

– Chơi lô tô trường mầm non

– Chơi lô tô gia đình

– Tô màu một số sản phẩm nhà nông

– Chơi lô tô giao thông

* Hoạt động góc

– Sắp xếp theo mẫu của cô.

– Ôn cách sắp xếp quy tắc của hai đối tượng.

– Tô màu các họa tiết được trang trí theo quy tắc đã học.

– Thực hiện các bài tập đo trong vở học tập.

– Đo chiều dài, chiều rộng của bàn bằng một thước đo.

– Dạy trẻ nhận ra các cách trang trí sắp xếp theo quy tắc trong thực tế…

*Hoạt động ngoài trời

+ Bật nhảy vào ô và đếm

+ Bật nhảy vào ô và đếm. So sánh cao thấp, dài ngắn, trước sau

+ Chơi vẽ các hình học phẳng

*Hoạt động đón trả trẻ

+ Đếm các nhóm đồ dùng đồ chơi có số lượng trong phạm vi 5

+ Chơi với lô tô

* Hoạt động thăm quan

– Cho trẻ thăm quan các lớp trong trường mầm non của bé.

– Thăm quan cánh đồng lúa quê em

– Thăm quan quảng trường Bác Hồ với nông dân

*  Trò chơi ứng dụng STEAM:

– Ghép hình, tìm nhà.

– Tìm đồ vật theo yêu cầu của cô (Đồ dùng để ăn, để nấu, để mặc…).

– Trẻ ghép đôi đối tượng.

– Dùng bút nối, xếp chồng, xếp cạnh, ai mắt tinh hơn, làm theo lời cô, trồng cây cao- thấp…

3. Giáo dục lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
1.   Chủ đề:Trường mầm non

*Thơ

+ Bạn mới: TG Nguyệt Mai

+ Mẹ và cô :Tác giả Trần Quốc Toản

+ Bé tới trường :TG Nguyễn Thanh sáu

+ Bé đến lớp: TGNguyễn Thanh Sang

+ Trường em: Tác giả Nguyễn Bùi Vợi

+ Cô giáo của con : Tác Giả Chu Huy

*Truyện

Sự tích rước đèn trung thu: TG Nguyễn Hoàng Sơn

+ Món quà của cô giáo:TG Tú Anh

+ Ai tài giỏi hơn. Tác giả Nguyễn Thị Hồng và Đào Thị Ngọc

+ Chúng ta đều là bạn

2.   Chủ đề: Bản thân

*Thơ

+ Bé vui trung thu: Sưu Tầm

Miệng xinh : TG Phạm Hổ

+ Cái lưỡi  : TG Lê Thị Mỹ Phương

+ Tay đẹp :TG Quang Dũng

+ Đôi mắt của em: Tg Lê Thị Mỹ Phương

*Truyện

+ Lợn con sạch lắm rồi. Tg Nguyễn Thị Bích Thêm

+ Gấu con bị sâu răngTG Tạ Thị Liên

+ Đôi tai tôi dài quá tác giả Nguyễn Thị Thu Duyên

+ Cô bé quàng khăn đỏ :(Anh em nhà Grimm Đức)

+ Gấu con bị đau răngTG Nguyễn Thị Phương Thảo

+ Một bó hoa tươi thắm Sưu Tầm

3. – Gia đình.

*Thơ

+ Thăm nhà bà: TG Như Mạo

+ Lấy tăm cho bà  TG Định Hải

+Ngôi nhà của bé.TG  Khải Minh

+Dán hoa tặng mẹ

+Em yêu nhà TG:Đoàn Thị Lam Luyến

+ Chiếc quạt nan  TG Xuân cầu

*Truyện

+ Cây táo của anh em nhà chuột “Ứng dụng STEAM”

+ Truyện bác nông dân Sưu Tầm

+ Truyện cây táo của anh em nhà chuột  Sưu tầm

+ Truyện gói hạt kì diệu Sưu tầm

4.Chủ đề: Ngành nghề

*Thơ

+ Đi bừa.TG Hoàng Dân

+ Nghe lời cô giáo TG Nguyễn Văn Chương

+ Em làm thợ xây TG Hoàng Dân

+ Chú bộ đội của em .TG Thanh Huyền

+ Các cô thợ TG Thị Ngọc

+ Bé làm bao nhiêu nghề TG Yến Thảo

+ Bàn tay cô giáo.TG.Định Hải

+Uước mơ của tý.TG Lưu Thị Ngọc Mễ

+ Em yêu chú bộ đội TG Thanh Huyền

*Truyện

+ Bác gấu đen và 2 chú thỏ :Sưu tầm

+ Chú vịt xám Tác Giả Thu Thủy

+Gà trống và vịt bầu : Tác Giả Lương Thị Lam

+ Giọng hót chim sơn ca. Tác Giả Thu Hương

+ Ba anh em, ba chú lợn nhỏ tác giả Phạm Thị Sửu và Đặng Thu Quỳnh

+ Cáo thỏ và gà trống; Tác giả Hồ ThìMinh

+ Gà cánh tiên Tác Giả Hoàng Tố Nguyên

+ Cáo thỏ gà trống Tác Giả Thu Thủy

5.Chủ đề: Động vật

*Thơ

+ Đàn gà con. TG Phạm Hổ

+ Chim sâuTG Phong Thu

+ Con Trâu.Sưu Tầm

+Đàn kiến nó đi :TG Định Hải

+ Chú bò tìm bạn TG Phạm Hổ

+ Gà mẹ đếm con.TG Nguyễn Duy Chế

+ Rong và cá TG Phạm Hổ

*Truyện

6.Chủ đề: Thực vật. Tết – Muà xuân.

*Thơ

+ Tết đang vào nhà TG Nguyễn Hồng Kiên

+ Đón tết bé làm gì TG Đặng Thị Minh

+ Chợ xuânTG Nguyễn Lãm Thắng

+ Hoa cúc vàng Tg Nguyễn Văn Chương

+ Tết về đến ngõ

+ Cây đàoTG Nhược Thủy

+ Củ cà rốt TG Phạm Hổ

+ Hoa kết trái TG Thu Hà

+ Cây dây leo TG Xuân tửu

+ Vườn trường em:TG Lê Thị Hương

+ Quả chín TG Đỗ Minh Dương

+ Bắp cải xanh TG Phạm Hổ

+ Chùm quả ngọt  TG Tạ Hữu Nguyên

+ Cây bắp cải TG Phạm Hổ

*Truyện

+ Sự tích bánh chưng bánh dầy: Dân gian Việt Nam

+ Sự tích ngày tết: Sưu tầm

+ Sự tích mùa xuân

+ Cô bé mùa xuânTác giả Nguyễn Nhật Ánh

+ Nàng tiên mùa xuân :Sưu tầm

+ Cây táo thần Nhiều Tác giả

+ Chú đỗ con Tác giả Nhật Linh

+ Hạt đỗ xót Tác giả Nguyễn Thị Thư

+ Sự tích hoa đào Tác giả là Hiếu Minh và Chu Linh Hoàng.

+ Cây khế :Dân gian Việt Nam

+Cây rau của thỏ út Tác giả Phong Thu

+ Nhổ củ cải.Cổ Tích dân gian nga

+ Hoa mào gà.Tác giả Thùy Dương

+ Cây táo :Nhiều tác giả

+ Trái cây trong vườn. Sưu tầm

7.Chủ đề: Giao thông

*Thơ

+ Đèn giao thông  TG Mỹ Trang

+ Cô dạy conTG Bùi Thị Tình

+ Đèn xanh, đèn đỏ: Tg Định Hải

+ Con đường bé đi.TG Thanh Thảo

+ Thuyền giấy TG Phạm Hổ.

+ Tập gấp máy bay TG Lê Bính

+ Bé tập đi xe đạp. TG Cao Thúy Hưng

* Truyện

+ Tàu thủy tí hon : Nhiều tác giả

+ Xe lu và xe ca Tác giả  Nguyễn Hồng Thu và Phong Thu.

+ ô tô con học bài Tác giả: Nguyễn Thị Phượng

+ Xe đạp con trên đường phố

+ Tàu thủy tý hon Tác giả Nguyễn Kim Dung

+ Truyện ba ngọn đèn giao thông. Tác giả Nguyễn Thị Xuân Quỳnh

8.Chủ đề: Nước, các hiện tượng tự nhiên.

*Thơ

+ Mùa xuân.Sưu Tầm.

+ Mưa phùnTG Thái Vĩnh Linh

+ Hai ông mặt trời TG Ngô Thị Bích Hiền

+ Chiếc cầu vồngTG Nhược Thủy

+ Mưa làm nũngTG Nguyễn Trọng Hoàn

+ Nắng bốn mùaTG Mai Anh Đức

* Truyện

+Sự Tích ngày và đêm: sưu tầm

+ Giọt nước tí xíu. Tác giả Nguyễn Linh

+ Hồ nước và mây Tác giả Ngô Phương Lan Và Phạm Thị Bích Hảo

+Chuyện bốn mùa :Sưu tầm

+ Nàng tiên mưa : võ Thị Thương

+ Cô con út của ông mặt trời :Sưu tầm

+ Chú bé giọt nước: Tác giả Khánh hòa

9.Chủ đề: Quê hương – Đất nước – Bác Hồ

*Thơ

+ Về quê: TG Lê Quang Thắng

+ Ao làngTG Nguyễn Thị Thanh

+ Làng em buổi sáng: TG Nguyễn Đức Hậu

+ Bác Hồ của em: TG Phan Thị Thanh Nhàn

+ Ảnh BácTG TRần Đăng Khoa

+Hoa quanh lăng Bác: Tg Nguyễn Bao

+ Em yêu Hà Nội Tg Lê văn Đệ

* Truyện

+ Sự tích Hồ gươm  Truyền Thuyết dân gian

+ Ai ngoan sẽ được thưởng Tác giả Thanh Tú

+ Sự tích con rồng cháu tiên :Truyền Thuyết dân gian

+ Thánh Gióng :Truyền Thuyết dân gian

+ Niềm vui bất ngờ

* Hoạt động đón trả trẻ.

– Cho trẻ được nghe các câu truyện, bài thơ, bài hát, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố liên quan đến các sự kiện theo tháng, theo chủ đề; Trường mầm non, bản thân gia đình, động vật, ngành nghề, tết mùa xuân, các hiện tượng tự nhiên, thực vật, giao thông, quê hương đất nước Bác Hồ

* Ca dao, đồng dao.

+ Thằng Bờm

+ Bà còng đi chợ trời mưa.

+ Đi cầu đi quán.

+ Lúa ngô là cô đậu nành.

+ Tay đẹp, kéo cưa lửa xẻ.

+ Dích dích dắc dắc.

+ Vuốt hột nổ, kéo cưa lửa xẻ.

+ Gánh gánh gồng gồng.

+ Rềnh rềnh rang ràng.

+ Cái ngủ mày ngủ cho lâu.

+Con chuồn chuồn.

+ Công cha như núi Thái Sơn.

+ Mẹ em đi chợ đàng trong.

+ Em tôi buồn ngủ buồn nghê.

+ Cái Bống bang.

+ Tay đẹp.

+ Mười ngón tay.

+ Dung dăng dung dẻ.

+ Chi chi chành chành.

+ Lúa ngô là cô đậu nành.

+ Con mèo mà trèo cây cau.

+ Vè loài vật

Vè động vật nuôi

Vè động vật sống trong rừng

Con cua mà có hai càng

+ Trời mưa trời gió.

+ Đi cầu đi quán.

+ Lập là la.

+ Kéo cưa lừa xẻ.

+ Con cua mà có hai càng.

+ Đi cầu đi quán.

+ Gánh gánh gồng gồng,

+ Ca dao về tình cảm gia đình,

+ Vè các loại quả.

+ Vè các loại rau.

+ Nu na nu nống

+ Hạt mưa hạt móc.

+ Ông sấm ông sét.

+ Nắng

+ Mười hai tháng gió.

+ Côn công hay múa.

+ Con vỏi con voi.

+ Con mèo mà trèo cây cau.

+ Ông sảo ông sao.

+ Con kiến mà leo cành đa.

+ Tu hú là chú bồ các.

+ Con gà cục tác cục te.

+ Con ếch

+ Con bê vàng.

+ Ông giẳng ông giăng.

+ Mười ông sao sáng.

+ Câu đố về các loại quả, rau, đồ dùng trong gia đình.

+ PTGT, các loại hoa….

+ Thằng bờm.

+ Chú cuội.

+ Nhớ ơn

+ Nhà tôi có một cây cau.

*Hoạt động góc

– Góc thư viên

+ Trẻ biết kể truyện theo tranh, theo ý tưởng của cá nhân trẻ

+ Làm sách chuyện

*Hoạt động chiều

– Cho trẻ được nghe các câu truyện, bài thơ, bài hát, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố liên quan đến các sự kiện theo tháng, theo chủ đề; Trường mầm non, bản thân gia đình, động vật, ngành nghề, tết mùa xuân, các hiện tượng tự nhiên, thực vật, giao thông, quê hương đất nước Bác Hồ:

* Đóng kịch

+ Nhổ củ cải. Bác gấu đen và 2 chú thỏ. Hoa mào gà. Ngày và đêm. Nhỏ củ cải (Bắt chước giọng của nhân vật)

*Hoạt động chiều

– Làm quen với tiếng anh

– Làm quen với các bài thơ, câu truyện, bài hát, bài thơ, bài hát, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố liên quan đến các sự kiện theo tháng, theo chủ đề; Trường mầm non, bản thân gia đình, động vật, ngành nghề, tết mùa xuân, các hiện tượng tự nhiên, thực vật, giao thông, quê hương đất nước Bác Hồ

Thực hiện các hoạt động còn thiếu

* Cô đọc chuyện cho trẻ nghe

+Thỏ trắng đi học

+Gà tơ đi học

+ Món quà của cô giáo

+ Một bó hoa tươi thắm

+ Gấu con bị sâu răng

+ Ngày và đêm

+ Giọt nước tý xiu

+ Sự tích bánh trưng bánh dày

+ Sự tích hoa mào gà

+ Kiến con đi thi an toàn giao thông

+ Con rồng cháu tiên……

+ Cho trẻ được nghe các câu chuyện, bài thơ, bài hát liên quan đến các sự kiện theo tháng.

+  Hoàn thiện các bài tập

– Hoạt động ngoại khóa

+ Tổ chức cho trẻ được trải nghiệm thực tế thông qua các sự kiện trong năm, tháng:

4. Giáo dục lĩnh vực phát triển kĩ năng xã hội
a. Kỹ năng sống

1. Chủ đề: Trường mầm non

+ Dạy trẻ chào hỏi lễ phép

+ Dạy trẻ ky năng rửa tay bằng xà phòng

+ Dạy trẻ kỹ năng cất gọn đồ dùng đồ chơi

2. Chủ đề: Bản thân

+ Dạy trẻ kỹ năng tự mặc quần áo

+ Dạy trẻ kỹ năng xếp hàng chờ đến lượt

+ Dạy trẻ kỹ năng giới thiệu về bản thân

3. Gia đình

+ Dạy trẻ kỹ năng giới thiệu về địa chỉ gia đinh

+ Dạy trẻ kỹ năng nhận biết cảm xúc vui buồn

4.Chủ đề: Ngành nghề

+ Dạy trẻ mạnh dạn chỗ đông người

+ Dạy trẻ kỹ năng làm việc nhóm

5.Chủ đề: Động vật

+ Dạy trẻ kỹ năng làm việc nhóm

+ Dạy trẻ kỹ nawngchawn sóc con vật gần gũi

+ Dạy trẻ kỹ năng chăm sóc bảo vệ một số loài chim

6Chủ đề: Thực vật, Tết – Mùa xuân

+ Dạy trẻ kỹ năng nhận biết cảm xúc vui buồn

+ Dạy trẻ kỹ năng xếp mâm quả ngày tết

+ Dạy trẻ kỹ năng gấp lá bánh

+ Dạy trẻ kỹ năng thực hiện công việc được giao

+ Dạy trẻ kỹ năng chăm sóc cây

+ Dạy trẻ kỹ năng tưới cây

7.Chủ đề: Giao thông

+ Dạy trẻ kỹ năng đội mũ bảo hiểm

+ Dạy trẻ kỹ năng chú ý lắng nghe

+ Dạy trẻ kỹ năng đi đúng phần đường

7. Chủ đề: Nước, các hiện tượng tự nhiên

+ Dạy trẻ kỹ năng tiết kiệm nước

+ Dạy trẻ kỹ năng bỏ rác đúng nơi quy đinh

+ Dạy trẻ kỹ năng tiết kiệm điện

+ Kỹ năng bảo vệ môi trường

9.Chủ đề: Quê hương – Đất nước – Bác Hồ

+ Dạy trẻ không đi theo và nhận quà của người lạ

+ Dạy trẻ kỹ năng bảo vệ môi trường

+ Dạy trẻ kỹ năng đội mũ bảo hiểm

+ Dạy trẻ biết chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi.

+ Nhận biết hành vi đúng – sai, tốt – xấu;

+ Tiết kiệm điện, nước

 

* Chơi trong đón trẻ

– Cách chào hỏi lễ phép

– Biết nói lời cảm ơn – xin lỗi

– Biết giới thiệu về bản thân, gia đình như bố, mẹ, …

+ Chơi hòa thuận với bạn

*Hoạt động ngoài trời

+ Chăm sóc bảo vệ cây cối

+ Nhặt rác trên sân trường

+ Cho trẻ trải nghiệm vườn rau

* Hoạt động vui chơi

– Góc xây dựng

+ Xếp con đường đến trường, hàng rào.Xây dựng trường mầm non

+ Xây ngôi nhà bé ở, Xếp nhà, vườn rau, vườn hoa.

doanh trại Bộ đội, Xây trạm y tế , xây dựng trường mầm non Hoàng Diệu, xây dựng bếp ăn trường mầm non.

+ Xây trang trại nhà bé; Xây khu chăn nuôi; Vườn bách thú; Xây ao cá.

+ Xây dựng  vườn cây ăn quả, Xây dựng vườn hoa, Xây dựng vườn cây  xanh , Xây dựng vườn rau, Xây dựng vườn cây của bé.

+ Xây dựng chợ hoa ngày tết, Xây dựng vườn hoa xuân.

+  Xây dựng bến xe khách; Xây dựng ngã tư đường phố,  Xây dựng bến cảng, Xây dựng sân bay, nhà ga.

+ Xây công viên nước, bãi biển,  Xây khu bể bơi.

+ Xây dựng công viên, Xây lăng Bác Hồ; Xây dựng Quảng trường Bác Hồ với nông dân, Vườn đào, hoa, cây cảnh Sa cát…

–  Góc phân vai

+ Bán hàng, nấu ăn, phòng khám, cô giáo, mẹ con, bế em, đi mua sắm, bác sỹ…

– Góc học tập

+  Xem tranh ảnh về ngày tết trung thu, lô tô đồ chơi về trường mầm non.

+  Xem tranh một số nghề nghiệp, tạo hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật bằng que tính, bằng các nguyên vật liệu khác nhau.

+  Xem sách truyện, Ghép hình bằng bảng chun, nặn đồ chơi tặng bạn, luôn dây hình người, xem lô tô về chủ điểm. – Xem tranh lô tô về các loại phương tiện giao thông.Xếp hình ô tô. thuyền

+  Xem tranh lô tô về  Bác Hồ và di tích lịch sử, tranh quê hương

–  Góc nghệ thuật

+ Nặn, tô màu , cắt dán, cắm hoa…

–  Góc  dân gian

+ Chơi các trò chơi dân gian, làm các con vật từ lá cây ….

– Góc thư viện

Xem tranh, ảnh, dạy trẻ cách mở vở, cô đọc truyện cho trẻ nghe 45 phút.

* Hoạt động trải nghiệm

+ Tổ chức cho trẻ thăm quan và trò chuyện về công việc của  các bác nông dân, thăm quan vườn vườn rau, vườn cổ tích , khu trải nghiệm cát nước, bồn hoa…

* Sinh hoạt chiều

Thực hiện vào vở thực hành kỹ năng sống, chơi với chữ cái, tô vẽ ngoạch ngoạc các nét….Xâm hại bạo hành .

* Kỹ năng bảo vệ môi trường

– Hoạt động ngoài trời steam: Dự án tuần rác thải

5. Giáo dục lĩnh vực phát triển thẩm mĩ
a.Hoạt động tạo hình  
*Tô, vẽ

1.Chủ đề: Trường mầm non

+Tuần 1: Vẽ tô màu trường Mầm non

+Tuần 2: Tô màu chùm bóng bay Tr03

+ Tuần 3: Tô màu đu quay  Tr02

Chủ đề: Bản thân

+ Tuần 1: Tô màu chiếc đèn lồng.Tr4

+Tuần 2: Tô màu chiếc mũ Tr5

+Tuần 3: Đồ, tô bàn tay

+ Tuần 4: Nặn các loại bánh

1. – Gia đình

+Tuần 1: Tô màu ngôi nhà của bé Tr8

+ Tuần 2:  Tô màu bức tranh gia đình Tr7

+ Tuần 3: Trang Trí khăn mùi xoa. Tr6

Tuần 4: Nặn đồ dùng gia đình

2. Chủ đề: Ngành nghề

+ Tuần 1: Vẽ tô màu bình hoa Tr10

+Tuần 2: Vẽ những cuộn len màu. Tr11

 

+ Tuần 3: Tô màu một số sản phẩm nghề nông.Tr9

+ Tuần 4: Tô màu chú bộ đội

3. Chủ đề: Động vật

+ Tuần 1: Vẽ tô màu con gà con Tr16

+Tuần 2:   Tô  màu con hươu cao cổ. Tr17

+ Tuần 3: Cắt, dán  con  cá.Tr18

+ Tuần 4: Vẽ tô màu con chim

5.Chủ đề:  Thực vật, Tết – Mùa xuân

+ Tuần 1: Vẽ, tô màu những chiếc lá

+ Tuần 2: Vẽ, tô màu cây ăn quả Tr12

+ Tuần 3: Vẽ tô màu quả cà chua, quả bí xanh Tr13

+ Tuần 4: Vẽ tô màu bánh trưng xanh

+Tuần 5:  Vẽ những bông hoa bằng vân tay Tr14

7.Chủ đề: Giao thông

+ Tuần 1: Vẽ tô màu xe máy. Tr22

+ Tuần 2: Tô màu khinh khí cầu Tr20

+Tuần 3:  .Vẽ tô màu ô tô. Tr21

+Tuần 4:  Vẽ tô màu đèn tín hiệu giao thông

8.Chủ đề: Nước, các hiện tượng tự nhiên

+ Tuần 1: Vẽ mưa, cây cỏ.Tr23

+ Tuần 2: Xé, dán tia nắng mặt trời. Tr24

+Tuần 3: Trang trí chiếc phao Tr25

9.Chủ đề: Quê hương-Đất nước-Bác Hồ.

+Tuần 1:  Xé, dán đuôi diều Tr27

+Tuần 2: Trang trí dây cờ Tr26

+ Tuần 3: Vẽ tô màu lá cờ tổ quốc

+Tuần 4: Nặn theo ý thích

* Hoạt động ngoài trời:

+ Tô màu lại những bài con yêu thích

* Hoạt động vui chơi:

+ Làm đèn lồng

+ Tô màu bóng bay

+ Tô trang trí ảnh Bác Hồ

+ Tô màu ngôi nhà

+  Chơi xếp nhà

+  Xếp hình, Nặn các đồ chơi,

+ làm các con vật bằng các loại lá,

+ Hội thi bé khéo tay

+ Dán hoa tặng cô nhân ngày 20/11, 8/3, Tô tranh mừng sinh nhật Bác

+ Hoạt động chiều: Biểu diễn các bài hát, về gia đình, trường học, bạn bè, cô giáo của bé…

+ Nặn quả

+ Xé, dán các loại hoa, quả, lá…..

+ Làm tranh bằng lá cây, cát, sỏi

*Hoạt động chiều

+ Tô màu, đu quay, bóng bay, ngôi nhà, một số sản phẩm nghề nông, những con vật, cỏ, cây, hoa, lá….

–      (Ứng dụng STEAM)

+ Làm bánh trung thu

+ Làm thiếp tặng sinh nhật bạn

+ Dán ngôi nhà từ các nguyên vật liệu

+ Trang trí ảnh Bác Hồ

+ Chơi xếp nhà

+ Xếp hình

+ Nặn các đồ chơi

+ Làm thiếp chúc mừng chú bộ đội

+ Nặn đồ dung trong gia đình

+ Làm thuyền

+ Làm bè

+ Làm con mèo, trâu, lợn bằng lá

+ Thiết kế lá cờ

 

b. Hoạt động âm nhạc
a. Hoạt động âm nhạc

*Hát, vận động

1.Chủ đề: Trường Mầm Non

+ Vui đến trường

+ Cháu đi mẫu giáo

+ Cô và mẹ,

2.Chủ đề: Bản thân

+ Cái mũi

+ Hoa bé ngoan

Mời bạn ăn

+ Tập rửa mặt

+ Tay thơm tay ngoan

+ Càng lớn càng ngoan

3 – Gia đình.

+ Chiếc khăn tay

+ Cháu yêu bà

+ Bàn tay mẹ

+Nụ cười của bé.

+ Nhà của tôi

+ Mẹ yêu không nào

+ Bàn tay mẹ

4.Chủ đề: Ngành nghề

+ Lớn lên cháu lái máy cày

+ Cháu yêu cô chú công nhân

+ Chú bộ đội

+ Cháu yêu cô thợ dệt

+ Ai làm ra mùa vàng

6.Chủ đề: Động vật

+ Đàn gà con

+ Voi làm xiếc

+ Cá vàng bơi

+ Con chim non

+ Đố bạn

+ Chú thỏ con.

+ Heo con

+ Cá vàng bơi

+ Đố bạn

+ Vì sao con mèo rửa mặt

+ Gà trống mèo con và cún con

4. Chủ đề: Thực vật, Tết – Mùa xuân

+ Hoa lá mùa xuân

+ Bé đón tết sang.

+ Mùa xuân của bé

+ Mùa xuân đến rồi

+ Sắp đến tết rồi

+ Cây bắp cải

+ Màu hoa

+ Qủa bầu quả bí

+ Em yêu cây xanh

+ Qủa

+Vườn rau của mẹ

+Vào rừng hoa

+ Ai trồng cây

+ Ra vường hoa em chơi

+ Cây bắp cải

+ Qủa bầu quả bí + Em yêu cây xanh

+ Qủa

+ Hoa thơm bướm lượn.

+ Hoa trường em

8.Chủ đề: Giao thông

+ Em tập lái ô tô

+ Đi xe đạp

+ Bé thích ô tô

+ Một đoàn tàu

+ Em đi chơi thuyền

+Đèn xanh đèn đỏ

+ Đường em đi

+ Em đi qua ngã tư đường phố

+ Cô dạy bé bài học giao thông.

5. Chủ đề: Nước – Các hiện tượng tự nhiên

+ Cho tôi đi làm mưa

+ Cháu vẽ ông mặt trời

+ Nắng sớm

+ Trên cát

+ Mùa hè đến

+ Trời nắng trời mưa

9.Chủ đề: Quê hương – Đất nước – Bác Hồ

+ Quê hương tươi đẹp

+ Em mơ gặp Bác Hồ

+ Yêu Hà Nội

+ Hòa bình cho bé

+ Lá cờ Việt Nam

 

 

* Nghe hát 

1.Chủ đề: Trường mầm non

+ Ngày vui của bé

+ Ngày đầu tiên đi học

+ Cô giáo miền xuôi

+ + Tâm tình cô giáo mầm non

+ Trường mẫu giáo yêu thương

+ Mùa thu ngày khai trường

++ Em yêu trường em

Chủ đề: Bản thân

+ Ba ngọn nến lung linh

+  Mẹ yêu con

+ Cho con

+ Món quà của mẹ

+ Bé khỏe bé ngoan

3. Gia đình.

+ Ru con

+ Tổ ấm gia đình

+ Mẹ hiền yêu dấu

+ Cha yêu.

+ Uước mơ xanh

+ Gia đình nhỏ hạnh phúc to

+ Bàn tay mẹ

+ Khúc hát ru người mẹ trẻ

4.Chủ đề: Ngành nghề

+ Hạt gạo làng ta

+ Tâm tình cô giáo mầm non

+ Ba em là công nhân lái xe

+ Mầu áo chú bộ đội

+ Cháu thương chú bô đội.

+ Lý đất trồng

6.Chủ đề: Động vật

+ Tôm cá cua thi tài

+ Mùa chim én

+ Gọi trâu

+ Ta đi trong rừng xanh

+ Mùa chim én bay

+ Chú voi con ở bản đôn

+ Em là chim bồ câu trắng

+ Con mèo ra bờ sông

+ Chú meo con

+ Vì sao con chim hay hót

+ Gấu vào rừng xanh

+ Chi ong Nâu và em bé

+ Cò lả

+ Gà trống thổi kèn

+ Chú voi con ở bản đôn

+ Con mèo ra bờ sông

+ Chú meo con

+ Vì sao con chim hay hót

+ Gấu vào rừng xanh

+ Chi ong Nâu và em bé

+ Cò lả

6.Chủ đề: Thực vật Tết -Mùa xuân

+ Ngày tết quê em

+ Hoa lá mùa xuân

+ Mùa xuân của em

+ Mùa xuân nho nhỏ

+ Xúc Sắc xúc xẻ

+ Tết là tết

+ Tết tết đến rồi

+ Xuân ơi xuân đã về

+ Vườn cây nhà bé

+ Vườn cây của ba

+ Lý cây bông

+ Hoa thơm bướm lượn

+ Lý cây xanh

7.Chủ đề: Giao thông

+ Cô dạy bé bài học giao thông

+ Lời cô dặn

+ Ngồi tựa mạn thuyền

+ An toàn giao thông

+ Bác đưa thư vui tính

+ Bé học luật giao thông

8.Chủ đề: Nước – Các hiện tượng tự nhiên

+ Mưa rơi

+ Hè về

+ Bé và trăng

+ Đếm sao

+ Khúc ca bốn mùa

9.Chủ đề: Quê hương – Đất nước – Bác Hồ

+ Quê hương

+ Tre ngà bên lăng Bác

+ Em yêu thủ đô

+ Em mơ gặp Bác Hồ

+ Ai yêu Bác Hồ Chi Minh hơn thiếu niên nhi đồng.

+ Trái đất này là của chúng mính

* Trò chơi âm nhạc

+ Ai nhanh nhất

+ Nghe tiếng hát tìm đồ vật

+ Nghe âm thanh tìm bạn

+ Ô hình bí mật

+ Nghe âm thanh nói tên PTGT

+ Tai ai tinh; gà gáy vịt kêu, nghe tiếng kêu đoán tên con vật

+ Giọng hát to; Giọng hát nhỏ; Ghế nhạc  

+ Ai đoán giỏi; Bạn nào hát

+Nghe giai điệu đoán tên bài hát

+ Mưa to; mư­a  nhỏ

      5. Dự kiến các dự án STEAM trong năm
CHỦ ĐỀ TÊN HOẠT ĐỘNG
Trường Mầm non – Tìm hiểu khám phá về chiếc đèn lồng trung thu (5E)
Bản thân – Khám phá đôi bàn tay (5E) ( Lĩnh vực NT)
Ngành nghề – Làm bưu thiếp tặng cô giáo/tặng chú Bộ đội 22/12 (EDP)
Gia đình – Làm khung ảnh gia đình (EDP)

– Làm bưu thiếp tặng mẹ nhân ngày 20/10 (EDP)

Thế giới động vật – Khám phá một số con vật trong rừng (5E)

– Làm hoa tặng cô giáo/tặng mẹ… (EDP)

Tết – Mùa xuân,

Thế giới thực vật

– Trồng cây đậu (5AE)

– Làm cành hoa đào, hoa mai (EDP)

Phương tiện và LLGT – Thiết kế biển báo giao thông (EDP)

– Làm bè nổi (EDP)

Nước & các hiện tượng tự nhiên – Khám phá một số hiện tượng tự nhiên (5E)

– Làm cái ô/mũ rộng vành… (EDP)

Quê hương đát nước – Bác Hồ – Khám phá thủ đô Hà Nội (5E)

– Làm lá cờ đỏ sao vàng/bản đồ VN (EDP)

C.ĐỘ TUỔI 4-5 TUỔI

  1. Mục tiêu, nội dung giáo dục
  2. Lĩnh vực phát triển thể chất

* Phát triển vận động.

Mục tiêu Nội dung giáo dục
Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
MT1. Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.

 

Hô hấp: Hít vào, thở ra

Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên

+Co duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực

Lưng. Bụng, lườn:

+Cúi về phía trước.

+Quay sang trái, sang phải.

+Nghiêng người sang trái, sang phải.

Chân: Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm đứng lên, bật tại chỗ

+Co duỗi chân.

MT1.1. Mọi trẻ em (trai, em) gái đều được nhìn nhận về khả năng và tạo cơ hội như nhau trong tập luyện, tham gia vào các hoạt động phát triển thể chất, vận động (Q. được phát triển)
– Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động:
MT2. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:

+ Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0.2m).

+  Đi kiễng gót liên tục 3m.

+Đi và chạy

+ Đi kiễng gót

+Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0.2m)

+Đi trong đường hẹp

MT3. Trẻ kiểm soát được vận động:

+ Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh.

+ Chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài.

+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo  hiệu lệnh.

+ Đi, chạy thay đổi hướng theo hiệu lệnh.

+ Đi, chạy theo đường zích dắc (3-4 điểm zích dắc) không lệch ra ngoài;

+ Chạy nhanh 10m

MT4. Trẻ biết phối hợp tay-mắt trong vận động:

+ Tung, bắt bóng với cô: Bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5m).

+ Tự đập, bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm).

 –Tung, ném, bắt:

+Lăn đập, tung bắt bóng với cô.

+Ném xa bằng 1 tay

+Ném trúng đích bằng 1 tay

+Chuyền bắt bóng theo 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc

Rèn kỹ năng phối hợp chân, tay, mắt chính xác khi thực hiện các vận động

– Rèn thói quen thực hiện kỷ luật, khẩu lệnh, đội hình, biết phối hợp với bạn trong nhóm, kiên nhẫn chờ đến lượt,…

MT5. Biết thực hiện phối hợp các vận động: chuyền bóng qua đầu, qua chân.
MT6. Biết dùng sức, phối hợp tay-mắt trong vận động bật, nhẩy

+Bật tại chỗ

+Bật tiến về phía trước

+Bật xa 20 – 25 cm

Bật – nhẩy:

+Bật tại chỗ

+Bật tiến về phía trước

+Bật xa 20 – 25 cm

MT7. Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:

+ Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng.

+ Ném trúng đích ngang (xa 1,5m)

+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.

+ Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) không chệch ra ngoài.

+ Bò chui qua cổng.

+Trườn về phía trước

+Bước lên xuống bục cao 30 cm

 Rèn trẻ có khả năng giữ thăng bằng cơ thể, rèn luyện và phát triển một số vận động cơ bản: Bò, trườn, chạy, nhảy, đi,…

+ Chạy 15m liên tục theo hướng thẳng.

+ Ném trúng đích ngang  bằng 1 tay.

+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.

+ Bò trong đường hẹp (3m x0,4m) không chệch ra ngoài

+ Bò chui qua cổng.

+Trườn về phía trước

+Bước lên xuống bục cao 30 cm

Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay -mắt.
MT8. Trẻ thực hiện được các vận động:

+ Xoay tròn cổ tay.

+ Gập đan ngón tay vào nhau.

– Gập, đan các ngón tay vào nhau, xoay tròn cổ tay, cuộn cổ tay.

 

MT9. Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong 1 số hoạt động:

+ Vẽ được hình tròn theo mẫu.

+ Cắt thẳng được 1 đoạn 10cm.

+ Xếp chồng 8-10 khối không đổ.

+ Tự cài cởi cúc áo.

-Đan tết

– Xếp chồng các hình khối khác nhau.

– Xé, dán giấy.

– Sử dụng kéo, bút .

– Tô, vẽ nguệch ngoạc.

– Cài, cởi cúc.

MT9.1. Trẻ được chăm sóc nuôi dưỡng đáp ứng yêu cầu, đảm bảo an toàn cả về thể chất và tinh thần (Q. được sống) -Dạy trẻ cách chơi an toàn, chơi các trò chơi lành mạnh, vận động vừa sức trẻ

-Dạy trẻ nhận biết những khu vực không an toàn: như không đi có chỗ đi mấp mô, trơn trượt, của giá đỡ ngoài trời,

Dạy trẻ biết chơi đúng luật, biết đoàn kết khi chơi.

MT9.2.Trẻ biết chơi các trò chơi vận động.
MT9.3. Môi trường vận động an toàn. Không có chỗ đi mấp mô, trơn trượt, không có góc cạnh của cánh cửa,  giá để đồ ngoài trời (Q.được phát triển)

* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

Mục tiêu Nội dung
Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và lợi ích của chúng đối với sức khỏe
MT10. Cân nặng bình thường:

Trẻ 48 tháng: Trai: từ 12.7 đến 21.2kg

Gái: từ 12.3 đến 21.5kg

 

– Cân, đo 3 tháng/lần. Khám sức khỏe định kì 2 lần/năm học và theo dõi sức khoẻ của trẻ từ biểu đồ tăng trưởng trên phần mềm SMAS vimas 4.0.

–  Ăn đủ các chất dinh dưỡng

– Tập các bài tập thể dục thường xuyên

– Vệ sinh trong ăn uống và vệ sinh cá nhân sạch sẽ

– Nhận biết béo phì và nguyên nhân của béo phì.

-Nhận biết suy dinh dưỡng, thấp còi.

Nguyên nhân của suy dinh dưỡng, thấp còi.

MT11. Chiều cao bình thường:

Trẻ 48 tháng: trai: từ 94.9 đến 111.7cm

Gái: từ 94.1 đến 111.3cm.

MT11.1.Trẻ được chăm sóc, nuôi dưỡng đáp ứng nhu cầu, đảm bảo an toàn cả về thể chất và tinh thần. (Q.được sống)  Đảm bảo Trẻ đến trường được ăn uống theo nhu cầu, được có nước sạch, được chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ (Khám sức khoẻ định kỳ, tiêm chủng, phòng và chữa bệnh…)
MT12. Trẻ nói đúng tên 1 số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (Thịt, cá, trứng, sữa, rau…) – Nhận biết một số thực phẩm quen thuộc (Thịt, cá, trứng, sữa, rau…) thông qua trang ảnh; món ăn hằng ngày.
MT13. Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: Trứng rán, cá kho, canh rau… –  Trẻ nhận biết, gọi tên món ăn hằng ngày của trẻ
MT14. Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. – Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và đủ chất.

– Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…)

MT14.1. Nhận biết một số loại thực phẩm  tốt và không tốt cho sức khoẻ (Gd- dd-Sk)
Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
MT15. Trẻ thực hiện được 1 số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn:

+ Rửa tay, lau mặt, súc miệng.

+ Tháo tất, cởi, gấp quần áo. Cởi dép

-Làm quen cách đánh răng lau mặt

+ Tập rửa tay bằng xà phòng; nước sát khuẩn.

– Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.

+ Tháo tất, cởi quần áo, cởi dép để vào đúng nơi quy định

– Trẻ thực hiện thành thạo các kỹ năng đơn giản theo sự hướng dẫn của cô

-Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh và để đồ cá nhân đúng nơi quy định.

MT15.1. Trẻ thực hiện đúng các thao tác rửa tay bằng xà phòng
MT15.2. Trẻ biết cởi, gấp quần áo và để vào đúng nơi quy định
MT16. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.  – Hướng dẫn trẻ nhận biết, phân biệt các loại bát, thìa, cốc

– Hướng dẫn trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.

Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và gữi gìn sức khỏe.
MT16.1  Trẻ có 1 số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở, uống nước đã đun sôi…  – Uống nước đã đun sôi, không ăn những thức ăn đã ôi thiu, không rõ nguồn gốc.

-Trẻ thực hành tốt thói quen an toàn cá nhân

– Đảm bảo trẻ được học tập vui chơi, chăm sóc nuôi dưỡng khoa học, phù hợp với sự phát triển của trẻ.

– Dạy trẻ các thói quen tốt trong vệ sinh, ăn, uống, nhận biết với những hành vi đúng – sai; tốt- xấu trong sinh hoạt ăn và uống.

-Biết mời cô, mời bạn trước khi ăn, không nói chuyện, làm cơm rơi cơm vãi, ăn xong biết lấy khăn lau mồm, uống nước,…

MT16.2 Trẻ nhận ra thói quen tốt trong dinh dưỡng và vận động (Q.được bảo vệ).
MT16.3. Thực hiện hành vi văn hóa, học cách ăn uống lành mạnh và quy tắc, hành vi lịch sự khi ăn uống (Q. được phát triển)
MT17. Trẻ có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:

+ Chấp nhận: vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng; mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh; đi dép, giày khi đi học.

+ Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.

 

– Dạy trẻ biết lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.

– Nhận biết trang phục theo thời tiết.

– Nhận biết 1 số biểu hiện khi ốm, khi ho, mệt mỏi, khó thở, tiêu chảy, đau bụng…

– Dạy trẻ 1 số kỹ năng để phòng dịch:

+ Đeo khẩu trang và dùng nước sát khuẩn đúng cách

+ Dạy Trẻ biết một số thói quen để phòng chống dịch bệnh (tập thể dục, đeo khẩu trang, rửa tay, ăn đủ chất…)

Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh TNTT
MT18. Nhận ra và tránh 1 số vật

dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng…) khi được nhắc nhở.

– Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

– Hướng dẫn trẻ làm quen với những đồ dùng trong gia đình.

– Hướng dẫn trẻ tìm hiểu những nơi nguy hiểm qua HĐ vui chơi, tranh vẽ, video…

– Hướng dẫn trẻ trong các hoạt động hằng ngày

– Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.

MT19. Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (hồ ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi…) khi được nhắc nhở.  – Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn, nguy hiểm đến tính mạng.
MT19.1 Trẻ biết thực hiện được một số quy định khi tham gia giao thông đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, đường hàng không  (Giáo dục ATGT) Dạy trẻ nhận biết một số quy định khi tham gia giao thông

Trẻ biết chấp hành một số quy định luật lệ giao thông đơn giản.

MT19.2. Trẻ biết tránh những nơi nguy hiểm như: Lòng đường giao thông; Biết chấp hành luật giao thông khi tham gia giao thông (Đội mũ bảo hiểm, thắt dây an toàn, không thò đầu, tay ra ngoài…) (ATGT)  Giáo dục trẻ chấp hành đúng luật lệ giao thông đơn giản và những quy định dành cho người đi bộ để đảm bảo an toàn giao thông.
MT19.3.Trẻ biết cách ngồi trên xe đạp, xe máy an toàn: (ATGT)  Hướng dẫn trẻ biết cách ngồi trên xe đạp, xe máy an toàn:

+ Ngồi cho hai chân về hai bên, hai tay ôm người lái xe và đội mũ bảo hiểm đúng quy cách khi ngồi trên xe đạp, điện hoặc xe máy.

+ Không được ngồi trên đầu xe hoặc giỏ xe

+ Không được đứng trên xe.  Không ngồi ngược chiều của xe,…

MT19.4. Trẻ biết khi thời tiết có mưa, giông, sấm, chớp, nắng to thì không được ra ngoài (U.P với Biến đổi khí hậu) -Dạy trẻ biết các hiện tượng trong tự nhiên, sự thay đổi của thời tiết và ảnh hưởng của thời tiết đến sức khoẻ con người, vật nuôi, cây trồng…
MT20. Trẻ biết tránh 1 số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở:

+ Không cười đùa trong khi ăn, uống, khi ăn các loại quả có hạt.

+ Không tự lấy thuốc uống.

+ Không leo trèo bàn ghế, lan can.

+ Không nghịch các vật sắc nhọn.

+ Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp.

+ Không cười đùa trong khi ăn, uống, khi ăn các loại quả có hạt.

+ Không tự lấy thuốc uống.

+ Không leo trèo bàn ghế, lan can.

+ Không nghịch các vật sắc nhọn.

+ Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp.

*Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.

MT21. Có hành vi, quy tắc đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác. (Q. được phát triển) -Dạy trẻ các hành vi  đúng -sai, quy tắc đảm bảo an toàn cho bản thân: tránh xa những chỗ nguy hiểm
MT21.1. Trẻ biết cách đề phòng khi tiếp xúc với các con vật.  Dạy trẻ nhận biết và không đến gần những con vật  có thể gây nguy hiểm mình và người khác.
MT21.2. Trẻ học cách chơi an toàn, chơi các trò chơi lành mạnh.(Q được sống) -Dạy trẻ học cách chơi an toàn với các hoạt động của bản thân  và của người khác.

b.Phát triển nhận thức

* Khám phá khoa học

Mục tiêu Nội dung
Xem xét và tìm hiểu đặc điểm các sự vật hiện tượng.
MT22. Quan tâm, hứng thú với các sự vật hiện tượng gần gũi như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng. -Hiện tượng nắng mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ (Sự biến đổi của khí hậu)
MT23. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: Nhìn, nghe, ngửi, sờ… để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. -Đặc điểm nổi bật công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi

-Đặc điểm nổi bật lợi ích của con vật, cây hoa, quả quen thuộc.

MT23.1. Trẻ nhận biết được đồ dùng cá nhân, đồ dùng trong lớp học thông qua dặc điểm, tên gọi, ký hiệu, công dụng … -Trẻ quan sát và bằng một số giác quan nhận biết

và nói đúng 1 số đồ dùng quen thuộc, đồ dùng cá nhân của trẻ qua: Ký hiệu, đặc điểm nổi bật và công dụng

MT23.2. Tìm hiểu về nghề giáo viên -Dạy trẻ biết nghề giáo viên là nghề dạy, chăm sóc giáo dục trẻ

GD trẻ biết yêu quý các ngành nghề

MT23.3. Tên, đặc điểm công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc. Dạy trẻ nhận biết một số phương tiện giao thông quen thuộc. Trẻ nói được tên gọi, đặc điểm, công dụng của các phương tiện giao thông
MT23.1. Trẻ hứng thú, thu thập được  thông tin về các phương tiện giao thông quen thuộc (ATGT) Tìm hiểu đặc điểm của các phương tiện giao thông quen thuộc.
MT23.2. Trẻ có khả năng phân loại được các phương tiện giao thông theo dấu hiệu nổi bật.  Phân loại phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt, đường hàng không qua một số dấu hiệu nổi bật

 

MT23.3. Biết được một số biển hiệu GT và một số q/đ đơn giản về LLGT dành cho người đi bộ.  Trẻ NB một biển hiệu GT và một số q/đ đơn giản về LLGT dành cho người đi bộ.

– GD trẻ ý thức thưc hiện LLGT đơn giản (ngồi xe đúng cách, đội mũ BH đúng quy định…)

MT24. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng.

Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi.

  -Thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát tìm hiểu một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.

 

MT25. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh, ảnh và trò chuyện về đối tượng. -Trẻ nói tên gọi đặc điểm nổi bật công dụng, cách sử dụng của đối tượng (đồ dùng, đồ chơi, con vật, cây hoa, quả, phương tiện giao thông..) qua sự gợi mở của cô
MT25.1.Trẻ phân loại được các con vật theo dấu hiệu nổi bật  Dạy trẻ biết chọn đúng con vật theo 1-2 dấu hiệu cho trước (MT sống, hình dạng…)
MT25.2. So sánh một số đặc điểm nổi bật của 2 loại rau, hoa, quả, cây,…  Dạy trẻ biết so sánh một số đặc điểm nổi bật của 2 loại rau, hoa, quả, cây,…

– GD trẻ biết chăm sóc, bảo vệ cây…

MT26. Trẻ kể tên, một số đặc điểm nổi bật của 1 số loại rau, củ, quả, hoa, cây xanh quen thuộc và các bộ phận chính của cây. -Dạy trẻ gọi tên, các bộ phận một số cây quen thuộc.

 

 MT27. Trẻ biết một vài mối liên hệ đơn giản giữa cây xanh với môi trường sống (đất, nước, á/sáng, phân bón…)  Trò chuyện với trẻ về mối liên hệ đơn giản giữa cây xanh với môi trường sống (đất, nước, á/sáng, phân bón…)
MT28. Trẻ biết tên gọi và một số đặc điểm nổi bật như nơi sống, thức ăn, thói quen, vận động của một số con vật quen thuộc và lợi ích/tác hại của chúng. Nhận ra sự thay đổi về quá trình phát triển của con vật  Dạy trẻ biết tên gọi và một số đặc điểm nổi bật như nơi sống, thức ăn, thói quen, vận động của một số con vật quen thuộc và lợi ích/tác hại của chúng.

– GD trẻ biết yêu quý, bảo vệ các con vật. Tránh c/v có hại…

MT29. Trẻ biết quan sát, nhận xét đặc điểm nổi bật của các sự vật, hiện tượng tự nhiên quen thuộc. -Dạy trẻ quan sát, nhận xét đặc điểm nổi bật của các sự vật, hiện tượng tự nhiên quen thuộc.
MT30.Trẻ biết phân loại các đối tượng theo 1 dấu hiệu nổi bật.

-Nhận biết ngày và đêm

-Nhận biết Mùa hè-Mùa đông

-Nhận biết sự thay đổi của thời tiết

Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm

-Sự thay đổi của mùa, thời tiết…

-Nhận biết Mùa hè-Mùa đông qua trang phục, thời tiết.

Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản.
MT31. Trẻ nhận ra 1 vài mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng quen thuộc khi được hỏi.   – Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng

– Hiện tượng  nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.

– Một số dấu hiệu nổi bật ngày và đêm

– Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày

– Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày

– Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi.

MT31.1. Trẻ nhận ra mối quan hệ giữa nước và môi trường sống, cách bảo vệ nguồn nước. Lợi ích của nước, csự cần thiết của ánh sáng, không khí với cuộc sống con người, cây cối và con vật. trong sinh hoạt hằng ngày. -Dạy trẻ tầm quan trọng của nước với môi trường sống, con người, động vật, thực vật cách bảo vệ nguồn nước.
MT31.2: Trẻ có những hiểu biết ban đầu về môi trường sống của con người; về mối quan hệ giữa động vật, con người với môi trường; về cách chăm sóc bảo vệ con vật và bảo vệ môi trường nơi trẻ ở.(BVMT)  Hướng dẫn trẻ hiểu biết về môi trường xung quanh: Phân biệt môi trường sạch, môi trường bị ô nhiễm; Nguyên nhân làm môi trường bị ô nhiễm.

– Mối quan hệ giữa động vật, thực vật với con người.

– Mối quan hệ giữa động vật, thực vật và con người với môi trường

– Cách chăm sóc bảo vệ cây cối, bảo vệ con vật và bảo vệ môi trường nơi trẻ ở

MT31.3: Trẻ có những hiểu biết ban đầu về môi trường sống của con người; về mối quan hệ giữa thực vật, con người với môi trường; về cách chăm sóc bảo vệ cây cối và bảo vệ môi trường nơi trẻ ở.(BVMT)
MT31.4. Được tôn trọng  con người, sinh vật và học cách sống một cách hài hoà, bảo vệ thiên nhiên xung quanh (Q.được sống)
MT32. Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. Gọi tên, nêu đặc điểm nổi bật và ích lợi của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo.
MT33. Trẻ thể hiện 1 số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình…. Nói và nhận xét được 1 số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình….

* Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán

Mục tiêu Nội dung
Nhận biết số đếm, số lượng
MT35. Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. – Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo  khả năng

– 1 và nhiều

 

 MT36. Trẻ biết đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5.
MT37. Trẻ biết so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. – So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
MT38. Trẻ biết gộp và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.    – Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm.
MT39. Trẻ biết tách 1 nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm. – Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
MT40. Trẻ biết nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (Mẫu) và sao chép lại.  – Xếp tương ứng 1-1; ghép đôi.

– Xếp xen kẽ.

MT41. Trẻ biết so sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được các từ: To hơn/ Nhỏ hơn; Dài hơn /Ngắn hơn; Cao hơn / thấp hơn; bằng nhau. – So sánh 2 đối tượng về kích thước.
MT42. Trẻ biết nhận dạng và gọi tên các hình: Tròn, vuông, tam giác. hình chữ nhật.

 

 – Nhận biết, gọi tên các hình: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. và nhận dạng các hình đó trong thực tế.

– Sử dụng các hình học để chắp ghép.

Nhận biết vịt trí trong không gian và định hướng không gian
MT43. Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. – Nhận biết phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau, tay phải, tay trái của bản thân.

* Khám phá xã hội

Mục tiêu Nội dung
Nhận biết bản thân, gia đinh, trường lớp mầm non và cộng đồng
MT44. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.    – Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
MT45. Trẻ nói được sự giống và khác nhau giữa mọi người về đặc điểm, hình dáng bên ngoài và tính cách (Q. được bảo vệ) Nhận biết các đặc điểm giống và khác nhau của bạn trai và bạn gái, các khả năng nhu cầu giống nhau của bạn trai-bạn gái.
MT 45.1: Trẻ biết một số quần áo, trang phục phù hợp với giới tính, lứa tuổi, mùa. – Nhận biết trang phục phù hợp với bản thân, màu sắc, kiểu dáng…
MT 45.2. Biết được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm. Biết mặc trang phục phù hợp theo mùa.  Dạy trẻ phân biệt các mùa trong năm qua một số đặc điểm nổi bật: giá buốt, oi bức, mát mẻ,…

– GD trẻ biết ăn mặc phù hợp với thời tiết, đúng mùa trong năm để giữ gìn sk bản thân.

MT45.3. Trẻ biết một số bộ phận và giác quan trên cơ thể trẻ.  Nhận biết tên một số bộ phận cơ thể, tên 5 giác quan và chức năng của chúng
MT 45.3: Biết được các bộ phận trên cơ thể, biết được đâu là khu vực (vùng riêng tư) mà không ai được phép xâm phạm (Q. được tham gia) – Nhận biết được cơ thể của mình và cơ thể của mọi người. Biết yêu thương bản thân, tôn trọng, giúp đỡ mọi người xung quanh mình

 

MT 45.4: Trẻ nhận ra 1 số cách ứng xử không công bằng giữa bạn trai và bạn gái (Q. được bảo vệ) – Mọi trẻ trong gia đình cả nam và nữ đều được bố mẹ yêu thương, chăm sóc và đối xử công bằng như nhau.
MT46. Trẻ nói được tên của bố, mẹ và các thành viên trong gia đình.

-Trẻ biết các thế hệ trong gia đình (Ông bà, bố mẹ, các con…)

   – Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình.

-Dạy trẻ biết các thế hệ trong gia đình.

GD trẻ biết yêu quý, kính trọng các thành viên trong gia đình của mình

MT47. Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.   – Trẻ biết địa chỉ gia đình của mình.
MT48. Trẻ nói được tên trường/ lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.   –  Dạy trẻ biết tên lớp mình, tên cô giáo của lớp và công việc hằng ngày của các cô.

–  Dạy trẻ biết, nhớ tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường.

MT48.1. Kể tên, một số công việc của cô giáo và các cô bác trong trường khi được hỏi, trò chuyện. Biết nghề của cô là Nghề Giáo viên Trò chuyện về tên trường lớp, một số công việc của cô giáo hàng ngày ở lớp. Công việc của các bác cấp dưỡng. Giáo dục trẻ biết yêu quý vâng lời cô,…
MT48.2. Trẻ kể tên và nhận biết một số nghề nghiệp trong xã hội qua trang phục, sản phẩm nghề. -Trò chuyện với trẻ về các nghề trong xã hội: Dạy trẻ nhận biết các nghành nghề qua 1 số đặc điểm như trang phục, sản phẩm, công việc
Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương
MT49. Trẻ biết kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng… khi được hỏi, xem tranh.    – Dạy trẻ nhận biết được các sản phẩm của các nghề, Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của 1 số nghề phổ biến.
MT49.1. Trẻ biết các ngành nghề truyền thống của địa phương, của các cộng đồng ở các vùng văn hóa, dân tộc khác nhau. Biết quê hương Hưng Yên là cái nôi của nghệ thuật hát chèo

– Biết được làng nghề truyền thống của địa phương nơi trẻ sống: Trồng đào, trồng quất…

Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh.
MT50. Trẻ biết kể tên 1 số lễ hội: Ngày khai giảng, tết trung thu…. Qua trò chuyện, tranh, ảnh.  –  Ngày khai giảng, tết trung thu….
MT51. Trẻ biết kể tên 1 vài danh lam thắng cảnh ở địa phương.  –  Cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương
MT52.1. Trẻ có nhận thức về văn hóa của chính mình (ngôn ngữ, trang phục dân tộc, các làn điệu dân ca, các món ăn, trò chơi, lễ hội…) (Q.TE) -Trẻ biết làn điệu và thuộc 1 số bài hát của 1 số  vùng miền.

Trẻ hiểu đa văn hóa các dân tộc, vùng miền khác nhau

c.Phát triển ngôn ngữ

* Nghe hiểu lời nói

Mục tiêu Nội dung
 MT52. Thực hiện được 2,3 yêu cầu liên tiếp ví đụ: “Cháu hãy lấy quả bóng ném vào rổ”. – Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi quen thuộc.
MT53. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: Quần áo, đồ chơi, hoa, Quả…. – Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản: Con vật, hoa quả, giao thông, hiện tượng tự nhiên…
MT54.1. Trẻ biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. – Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.

– Nghe hiểu nội dung chuyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.

– Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò,vè phù hợp với độ tuổi.

MT54.2  Học cách lắng nghe chăm chú, tích cực, hợp tác và phản hồi khi nghe (QCN)

* Nói 

Mục tiêu Nội dung
MT55. Trẻ nói rõ các tiếng.    – Phát âm các tiếng của tiếng Việt, nói rõ lời.
MT56. Trẻ biết sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…  – Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
MT57. Trẻ biết sử dụng được câu đơn, câu ghép.  – Trả lời và đặt các câu hỏi: “Ai”; “Cái gì?”; “ở đâu?”; “Khi nào?”.
MT58. Mọi trẻ em trai, em gái đều có quyền bầy tỏ ý kiến với mọi người xung quanh về các sự vật, hiện tượng  (QCN) -Trẻ biết thể hiện bằng các cách khác nhau (lời nói, cử chỉ, hành động..) để cho thấy mong muốn, nhu cầu, nguyện vọng ý kiến của bản thân
MT59. Trẻ kể lại được những sụ việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: Thăm ông, bà, đi chơi, xem phim…. – Kể lại sự việc.

-Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép

MT60: Trẻ biết đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi phù hợp với tình huống trong giao tiếp (QCN) -Dạy trẻ các tình huống giao tiếp,

Gợi ý để trẻ biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi phù hợp trong các tình huống giao tiếp

MT61. Trẻ đọc thuộc thơ, ca dao, đồng dao… – Day trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
MT62. Trẻ kể lại chuyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.  – Kể lại 1 vài tình tiết của truyện đã được nghe.

– Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.

MT63. Có khả năng: Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện.    – Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên.
MT64. Trẻ biết sử dụng các từ vâng ạ”; “dạ”; “thưa”… trong giao tiếp    – Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.

–  Nói và thể hiện cử chỉ điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.

MT65. Trẻ nói đủ câu, không nói lí nhí   – Nói rõ lời, đủ câu khi giao tiếp với mọi người.

* Làm quen với đọc, viết

Mục tiêu Nội dung
MT66. Trẻ biết đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.

 

–  Tiếp xúc với chữ, sách chuyện.

–  Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.

–  Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc truyện.

-Giữ gìn sách

MT67. Trẻ nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. – Làm quen với 1 số kí hiệu thông thường trong cuộc sống (Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông, đường cho người đi bộ…)

–  Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt

– Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.

– Làm quen với các từ chỉ người, đồ

vật, sự vật đơn giản, quen thuộc với lứa tuổi qua làm quen với tiếng anh.

MT68. Trẻ thích vẽ, viết nguệch ngoạc. – Hướng đọc, viết từ trái sang phải, từ dòng trên đến dòng dưới  vẽ, viết nguệch ngoạc..

–  Giữ gìn sách.

  1. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội

* Phát triển tình cảm

Mục tiêu Nội dung
Thể hiện ý thức về bản thân
MT69.1. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. – Tên tuổi, giới tính của bản thân.

-Trẻ biết yêu thương bản thân mình và yêu thương người khác.

Mọi trẻ em trai, em gái đều có  thể mạnh dạn, tự tin. Tôn trọng điểm giống và khác nhau của người khác so với bản thân mình

MT69.2. Đối sử công bằng với mọi trẻ trên cơ sở tôn trọng sự khác biệt. (Q. được bảo vệ)
MT69.3. Yêu thương bản thân, tự hào, trân trọng về cơ thể của mình và người khác (Q. được bảo vệ)
MT70.1. Trẻ nói được điều bé thích, không thích. – Dạy trẻ những điều bé thích, không thích.

-Bày tỏ ý kiến về nhu cầu, mong muốn, điểm mạnh, sở thích của bản thân hoặc người khác gần gũi với trẻ.

MT70.2. Có những hành động bảo vệ của bản thân, của người khác (Q. được bảo vệ)
Thể hiện sự tự tin, tự lực
MT71. Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. –  Trẻ tích cực được tham gia hoạt động và mạnh dạn trả lời câu hỏi khi được hỏi
MT72. Tự tin khi thực hiện các hoạt động theo hình thức cá nhân, nhóm. (Steam)  Mạnh dạn trao đổi, thảo luận và chia sẻ với bạn trong các hoạt động và điều tra thực tế
MT73. Trẻ biết cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi…). – Giao công việc vừa sức trẻ.

– Biết chia đồ dùng, đồ chơi cho các

bạn giúp cô, biết lấy cất đồ dùng đúng nơi quy định

MT74. Trẻ nhận ra cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh.  – Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc (Vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ giọng nói.
MT75. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi tức giận.  – Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động.
MT76. Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ.  – Kính yêu Bác Hồ.

+Thích nghe kể chuyện, đọc thơ, hát những bài hát về Bác Hồ

-Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương đất nức.

MT77.Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ.

* Phát triển kĩ năng xã hội

Mục tiêu Nội dung
Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
MT78. Trẻ biết thực hiện được 1 số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp, cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố, mẹ.  – Một số quy định ở lớp và gia đình:  (để đồ dùng, cất đồ chơi đúng chỗ).

– Yêu mến, kính trọng, vâng lời bố mẹ, anh, chị, em ruột.

MT79. Trẻ biết chào hỏi, nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở.  – Cử chỉ lời nói lễ phép (Chào hỏi, cám ơn).  – Chờ đến lượt.
MT80. Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói.

Trẻ biết nắm tay người lớn khi đi qua đường: Trẻ em dưới 7 tuổi không được qua đường một mình, muốn qua đường phải được người lớn nắm tay dẫn dắt. (ATGT)

 –  Nhận biết hành vi “đúng”-“sai”; “tốt” – “xấu”.

– Nắm tay người lớn khi đi qua đường

Dạy trẻ biết: Trẻ em dưới 7 tuổi không được qua đường một mình, muốn qua đường phải được người lớn nắm tay dẫn dắt.

MT81. Trẻ cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.  –  Chơi hòa thuận với bạn.
MT81.1 Trẻ nhận ra 1 số cách ứng xử không công bằng giữa bạn trai và bạn gái (Q. được bảo vệ) Mọi trẻ trong gia đình, lớp học, cộng động (cả bạn trai vàbạn gái) đều được  yêu thương, chăm sóc và đối xử công bằng như nhau.
MT81.2. Học cách lắng nghe và bầy tỏ ý kién của bản thân trong các cuộc trao đổi thảo luận với người khác. (Q.được sống) -trẻ được bày tỏ ý kiến về nhu cầu, mong muốn điểm mạnh, sở thích của bản thân hoặc người khác gần gũi với trẻ -liên quan đến quyền tham gia của trẻ.
MT82. Có khả năng: Thực hiện được trải nghiệm/điều tra thực tế (ST) – Rèn cho trẻ các kĩ năng trải nghiệm, điều tra thực tế

– Cách ghi chép các thông tin điều tra khảo sát thực tế trên phiếu ghi chép.

MT83.Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây.   – Dạy trẻ tiết kiệm điện nước.

– Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.

MT84. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định.    – Giữ gìn vệ sinh môi trường.
MT85. Chấp nhận sự phân công trong nhóm chơi. Biết nhận vai chơi và đóng vai – Rèn cho trẻ biết chấp nhận sự phân công trong nhóm chơi. Biết nhận vai chơi và đóng vai. Trẻ đoàn kết với bạn cùng nhóm
MT86. Trẻ biết giữ vệ sinh môi trường ko vứt rác bừa bãi. Bỏ rác vào đúng nơi quy định – Giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ.

– Dạy trẻ có một số thói quen ko vứt rác bừa bãi. Bỏ rác vào đúng nơi qđ.

MT87. Bước đầu trẻ biết nhận xét được một số hành vi đúng- sai của con người đối với môi trường. – Dạy trẻ nhận biết một số hành vi đúng- sai của con người đối với môi trường.

– GD trẻ có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường…

MT88: Có khả năng: Truy vấn trước nội dung lời giải thích của bạn (Steam) – Dạy trẻ mạnh dạn đặt câu hỏi truy vấn trước lời giải thích của bạn
  1. Giáo dục phát triển thẩm mĩ

* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật

Mục tiêu Nội dung
MT89. Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. – Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh,gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
MT90.1.  Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, các thể loại nhạc trong nước và nước ngoài, nhạc dân gian, dân ca và chèo, phù hợp với lứa tuổi. –  Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca, chèo…) thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát.
MT90.2.  Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng,…) của sản phẩm tạo hình – Quan sát và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng,…) của các sản phẩm tạo hình.
MT90.3.  Trẻ bộc lộ cảm xúc, thái độ chân thật trước cái đẹp và sản phẩm nghệ thuật (Q. được bảo vệ)

* Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và tạo hình

Mục tiêu Nội dung
MT91. Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.   – Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
MT92. Trẻ biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (Vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa.)   – Vận động đơn giản theo  nhịp điệu của bài hát, bản nhạc.

– Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.

MT93. Trẻ biết sử dụng các nguyên liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.   – Sử dụng các nguyên liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm.
 

MT94.1. Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản.

-Dạy trẻ cách phác thảo đối tượng thiết kế bằng hình vẽ, sơ đồ…

Sử dụng 1 số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để  tạo ra sản phẩm đơn giản

 

MT94.2. Trẻ biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.
MT95. Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn bẹt để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối.   – Sử dụng 1 số kĩ năng nặn:  Lăn dọc, xoay tròn, ấn bẹt để tạo ra sản phẩm đơn giản.
MT96. Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. – Sử dụng 1 số kĩ năng xếp hình: xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách để tạo ra sản phẩm đơn giản.
MT97.1: Trẻ biết cùng nhau giải quyết vấn đề thông qua việc sử dụng nguyên vật liệu, đồ dùng, phương tiện. (Steam) Dạy trẻ KN giải quyết vấn đề, đàm phán, tuân thủ các quy tắc và kỷ luật chung, phối hợp với nhau cùng giải quyết vấn đề,

– Rèn cho trẻ có KN chia sẻ dữ liệu và kết quả quan sát với các bạn.

MT97.2: Tuân thủ các quy tắc và kỷ luật chung (Steam)
 MT 97.3. Thúc đẩy và hỗ trợ nhau cùng giải quyết nhiệm vụ của nhóm  (Steam)
MT 97.4.  Chia sẻ dữ liệu và kết quả quan sát với các bạn (Steam)
MT 97.5.  Chịu trách nhiệm về việc thực hiện nhiệm vụ  (Steam)
 MT 98.1. Tự tin khi thực hiện các hoạt động theo hình thức cá nhân, nhóm. (Steam) Dạy trẻ có thói quen thực hiện các họat động theo hình thức cá nhân, nhóm,…

– Mạnh dạn trao đổi, thảo luận với bạn trong HĐTN và điều tra thực tế

MT 98.2. Thảo luận được với các bạn trong hoạt động trải nghiệm và điều tra thực tế (ST)
MT99. Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình. – Nhận xét các sản phẩm tạo hình.

   * Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)

Mục tiêu Nội dung
MT100. Trẻ biết vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. – Vân động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
MT101. Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. – Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.
MT 101.1.  Trẻ được thừa nhận và tôn trọng kêt quả, sản phẩm…được tạo ra theo cách riêng của trẻ. (Q. được bảo vệ)
MT102. Thể hiện được cái đẹp trong ngôn ngữ, quá trình thực hiện và kết quả/ sản phẩm hoạt động (Steam) Biết thể hiện cái đẹp trong ngôn ngữ, quá trình thực hiện và kết quả/sản phẩm hoạt động,
MT103. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình.   –  Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
 MT104: Xác minh được tính hiệu quả của sản phẩm (Steam) – Dạy trẻ cách xác minh được tính hiệu quả của sản phẩm (thử nghiệm)
 MT105: Rút ra kết luận dựa trên bằng chứng (Steam) – Trẻ đưa ra được kết luận dựa trên bằng chứng

2.Dự kiến các chủ đề/tháng và thời gian thực hiện

Tháng Chủ đề/nội dung tháng Chủ đề nhánh/

nội dung tuần

Tuần chuyên môn Thời gian thực hiện.
 

 

 

9

Trường Mầm non

 

Rèn nề nếp, thói quen cho trẻ khi vào lớp   Từ: 01/9 – 05/9/2025
Trường Mầm non Tuần 1 Từ: 8/9 – 12/9/2025
Lớp học của bé Tuần 2 Từ: 15/9 – 19/9/2025
Đồ dùng, đồ chơi của lớp bé Tuần 3 Từ: 22/9 – 26/9/2025
 

 

10/2025

 

 

Bản thân

 

Tôi là ai Tuần 4 Từ: 29/9 – 03/10/2025

(Sự kiện tết Trung thu)

Cơ thể bé và bạn Tuần 5 Từ: 6/10 – 10/10/2025
Bé cần gì để lớn lên khỏe mạnh. Tuần 6 Từ: 13/10 – 17/10/2025
Trang phục và đồ dùng của bé Tuần 7 Từ: 20/10 – 24/10/2025
11/2025 Gia đình Ngôi nhà của bé Tuần 8 Từ: 27/10 – 31/10/2025
Bố mẹ và những người thân quen Tuần 9 Từ: 03/11 – 7/11/2025
Đồ dùng trong gia đình Tuần 10 Từ: 10/11-14/11/2025
Nhu cầu của gia đình Tuần 11 Từ: 17/11 – 21/11/2025

(Sự kiện 20/11)

11-12/2025

 

 

11

 

 

 

Ngành nghề

 

Nghề Giáo viên Tuần 12 Từ: 24/11 – 28/11/2025
Nghề nghiệp của bố mẹ Tuần 13 Từ: 01/12 – 05/12/2025
Nghề truyền thống ở địa phương Tuần 14 Từ: 8/12 – 12/12/2025
Nghề bộ đội Tuần 15 Từ: 15/12 – 19/12/2025

(Sự kiện 22/12)

 

012+01

 

Thế giới Động vật

 

Vật nuôi trong gia đình. Tuần 16 Từ: 22/12 – 26/12/2025
Động vật sống trong rừng. Tuần 17 Từ: 29/12 – 02/01/2026
Động vật sống dưới nước. Tuần 18 Từ: 05/1 – 9/01/2026
Động vật biết bay, côn trùng. Tuần 19 Từ: 12/1 – 16/01/2026
01+02 Tết-Mùa xuân

Thế giới

Thực vật

 

 Cây xanh và môi trường sống. Tuần 20 Từ: 19/1 – 23/01/2026
Cây lương thực Tuần 21 Từ: 26/1 – 30/01/2026
Một số loại rau, củ, quả Tuần 22 Từ: 02/2 – 06/2/2026
Ngày tết quê Tuần 23 Từ: 9/2 – 13/ 02/ 2026
Nghỉ tết Nguyên Đán Bính Ngọ Từ 14/02 – 21/02/2026
Một số loại hoa Tuần 24 Từ: 23/02 – 27/02/2026
 

03

Phương tiện và luật lệ giao thông Phương tiện giao thông đường bộ. Tuần 25 Từ: 2/03 – 6/03/2026

(Sự kiện ngày 8/3)

Phương tiện giao thông đường sắt, đường hàng không. Tuần 26 Từ: 9/03 – 13/03/2026
Phương tiện giao thông đường thủy. Tuần 27 Từ: 16/3 – 20/03/2026
Bé với một số luật Lệ giao thông. Tuần 28 Từ: 23/4 – 27/03/2026
 

 

04

Nước, các hiện tượng tự nhiên.

 

Ngày và đêm. Tuần 29 Từ: 30/3 – 3/04/2026
Sự kỳ diệu của nước. Tuần 30 Từ: 6/04 – 10/04/2026
 Các hiện tượng tự nhiên Tuần 31 Từ: 13/4 – 17/04/2026
 

04+05

 

Quê hương – Đất nước  Bác Hồ.

 

Quê hương của bé. Tuần 32 Từ: 20/4 – 24/04/2026
Di tích lịch sử , danh lam thắng cảnh ở địa phương. Tuần 33 Từ: 27/04 – 01/5/2026
Thủ đô Hà Nội. Tuần 34 Từ: 04/05 – 08/05/2026
Bác Hồ kính yêu Tuần 35 Từ: 11/05 – 15/05/2026
Tổng 35 tuần
Ôn tập kiểm tra tổng kết năm học Từ: 18/05- 30/5/206
  1. Dự kiến lịch tổ chức hoạt động chơi tập có chủ đích 4-5 tuổi
THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 THỨ 7
LVPTTM

Tạo hình

LVPTNT

Làm quen với toán

LVPTTM

Âm nhạc

LVPTTC

Thể dục

LVPTNN

LQVVH

 

Ôn tập

 

GD kỹ năng   LVPTNT

KPKH

     
Lưu ý: Các hoạt động học còn thiếu (Tạo hình, thơ/chuyện, GD kỹ năng, …Gv chuyển xuống buổi chiều sao cho đảm bảo đủ hoạt động học/ LVPT/tuần)

4.Dự kiến các hoạt động giáo dục 

Hoạt động học                        

 

Các hoạt động

(Đón trẻ, thể dục sáng, trả trẻ, ăn, ngủ, vệ sinh, dạo chơi, tham quan, lao động, hoạt động góc, HĐNT, ngày hội ngày lễ, hội thi)

1. Giáo dục phát triển thể chất

a. Phát triển vận động

Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
* Vận động cơ bản:

1. Chủ đề : Trường mầm non

Tuần 1: Tung bắt bóng lên cao và bắt

Tuần 2: Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

Tuần 3: Bật tại chỗ

2.Chủ đề : Bản thân

Tuần 1: Đi bằng gót chân.

Tuần 2:  Lăn bóng bằng 2 tay, lăn bóng về đích

Tuần 3: Bật liên tục về phía trước

Tuần 4:  Bò bằng bàn tay, bàn chân 3-4m

3. Gia đình của bé.

Tuần 1: Chuyền bóng qua đầu, qua chân.

Tuần 2: Đi bước lùi liên tiếp

Tuần 3: Bật xa 35-40 cm

Tuần 4:  Chạy chậm 60-80m

4. Chủ đề : Nghề nghiệp

Tuần 1: Bật tách chân, khép chân qua 5 ô

Tuần 2:  Đi trên ghế thể dục

Tuần 3:  Ném trúng đích nằm ngang

Tuần 4: Bò có mang vật trên lưng

5. Chủ đề : Thế giới động vật

Tuần 1: Đi thay đổi hướng theo vật chuẩn.

Tuần 2: Tung  bắt bóng với người đối diện

Tuần 3:  Bật-nhẩy từ trên cao xuống (cao 30-35cm)

Tuần 4: Bò chui qua ống dài 1.2m-0.6m

6. Chủ đề : Thực vậtTết mùa xuân

Tuần 1: Ném trúng đích xa (cách 2m)

Tuần 2: Bò  zích zắc qua 5 điểm

Tuần 3: Trườn theo hướng thẳng

Tuần 4: Nhẩy lò cò 3m

Tuần 5: Bật qua vật cản 10-15 cm

7. Chủ đề : Phương tiện giao thông &LLGT

Tuần 1: Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm

Tuần 2: Đập và bắt bóng tại chỗ

Tuần 3: Chạy 15m trong khoảng 10s

Tuần 4: Đi trên vạch kẻ – ném trúng đích

8. Chủ đề : Các hiện tượng tự nhiên

Tuần 1: Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn

Tuần 2:  Bật 3 ô liên tiếp  –nhẩy qua chướng ngại vật

Tuần 3: Đi khụy gối

9. Chủ đề : Quê hương đất nước Bác Hồ

Tuần 1: Trèo lên xuống 5 gióng thang

Tuần 2:  Đi theo đường zích zắc.

Tuần 3:  Đi thăng bằng trên ghế thể dục đầu đội túi cát.

Tuần 4: Bò chui qua cổng- chạy nhanh về đích.

* Trò chơi vận động

– Bật qua suối nhỏ.

– Chuyển lương thực.

– Chuyển vật liệu.

– Bắt chước tạo dáng.

– Bắt bướm.

– Về đúng nhà.

– Bịt mắt bắt dê.

– Cáo ơi ngủ à

– Ô tô và chim sẻ

– Đua thuyền

– Mèo đuổi chuột

– Chạy tiếp sức

– Tung bóng

– Ô tô về bến.

– Nước đóng băng

– Mưa to, mưa nhỏ.

– Rồng rắn lên mây.

– Làm theo tín hiệu

– Đèn xanh đèn đỏ

– Chuyền bóng qua đầu. Qua chân.

– Chìm nổi.

– Chuyền bóng bằng 2 chân.

– Nhảy bao bố

– Mèo và chim sẻ.

* Trò chơi dân gian

– Kéo co

– Mèo đuổi chuột

– Trồng nụ trồng hoa

– Cua cắp

– Bịt mắt bắt dê

– Bắt vịt trên cạn

– Rồng rắn lên mây.

 

 

 

 

* Hoạt động thể dục sáng:

Hô hấp

+ Hít vào thật sâu bằng mũi và mở rộng lồng ngực bằng các động tác: 2 tay dang ngang, đưa tay ra trước lên cao.

+Thở ra từ từ và thu hẹp lồng ngực bằng động tác: 2 tay thả xuống, đưa tay ra trước, bắt chéo trước ngực.

+ Thổi nơ, gà gáy, làm còi tàu.

-Tay-vai:

+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên kết hợp với vẫy tay, nắm, mở bàn tay.

+ Đưa 2 tay dang ngang, ra trước kết hợp với vẫy tay, nắm, mở bàn tay.

+ Đưa 2 tay ra phía trước, co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau.

+ Đưa 2 tay ra trước, phía sau, gập khủyu tay, vỗ 2 bàn tay vào nhau.

+ Đưa 2 tay lên cao, vỗ 2 tay vào nhau, gập khuỷu tay.

+ Đưa 2 tay sang ngang, gập khuỷu tay.

– Chân.

+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau, gập gối.

+ Đứng thẳng 2 tay dặt sau gáy nhún chân khụy gối.

+ Đứng thẳng 2 tay chống hông, nhún chân, nâng cao gót.

+ Ngồi xổm đứng lên.

+ Đứng lần lượt 2 chân co cao đầu gối.

– Lưng, bụng, lườn.

+ Cúi người phía trước ngửa người ra sau.

+ Quay sang trái, quay sang phải.

+ Nghiêng người sang hai bên.

+ Đứng, ngửa người ra phía sau.

+ Ngồi quay người sang trái, sang phải.

+ 2 tay dang ngang, nghiêng người sang 2 bên.

+ 2 tay chống hông, nghiêng người sang 2 bên.

+ Đứng nghiêng người sang 2 bên tay đặt sau gáy, hoặc đưa lên cao.

Bật

+ Tại chỗ, tiến.

+ Tách khép chân.

+ Luân phiên chân trước chân sau.

* Kết hợp với lời ca.

 Kết hợp bài tập lời ca

1.Chủ đề: Trường mầm non.

+ Trường chúng cháu là trường Mầm non.

+ Hoa trường em.

+Vườn trường mùa thu

+ Bé đi mẫu giáo.

Tiếng hát bên mái trường mầm non (chèo)

2.Chủ đề Bản thân

+ Bé khỏe bé ngoan.

+ Tiếng chú gà trống gọi

+ Nắng sớm.

+Ồ sao bé không lắc

Tình bạn sáng ngời tương lai (Múa chèo)

3.Chủ đề Gia đình

+ Nhà mình rất vui,

+ Gia đình nhỏ- hạnh phúc to,

+ Nụ cười của bé.

+Cả nhà thương nhau

+ Đồ dùng bé yêu

Công đức sinh thành (Múa chèo)

4.Chủ đề nghề nghiệp

+ Cháu yêu cô chú công nhân.

+ Chú bộ đội.

Tâm tình cô giáo mầm non (Múa chèo)

5.Chủ đề động vật

+Con cào cào

+ Trời nắng-trời mưa.

+Tiếng chú gà trống gọi

6.Thực vật-Tết mùa xuân

+ Sắp đến tết rồi

Em yêu cây xanh.

+ Hoa trường em.

Khúc hát mừng xuân (Múa chèo)

10. Chủ đề Giao thông

+ Em đi chơi thuyền

+ Em đi qua ngã tư đường phố.

+ Em là công an tý hon.

+ Em đi qua ngã tư đường phố.

Chèo an toàn giao thông (Múa chèo)

11. Chủ đề Nước và hiện tượng tự nhiên

+ Thỏ tắm nắng.

+ Cho tôi đi làm mưa với.

+Mây và gió

+Gọi nắng đông về (Múa chèo)

12. Chủ đề Quê hương, đất nước -Bác Hồ

+ Em yêu thủ đô

+ Nhớ ơn Bác Hồ

+ Cháu hát về đảo xa.

-Gợi nhớ quê hương (Múa chèo)

* Các hoạt động chơi trong ngày

Chơi trong giờ thể dục sáng

+ Gieo hạt nảy mầm.

+ Gió thổi cây nghiêng.

+ Lộn cầu vồng.

+ Ngửi hoa

+Thổi bóng

+Kéo cưa lừa xẻ

+Trời nắng, trời mưa

+ Nu na nu nống

+ Thả đỉa ba ba

+ Kéo co.

+ Mèo đuổi chuột.

.+ Bịt mắt bắt dê

+ Rồng rắn lên mây.

+Dung dăng dung dẻ

* Hoạt động ngoài trời 

Chơi các trò chơi vận động

*Hoạt động vui chơi

– Góc kĩ năng

+ Rèn kỹ năng đan tết, cài cởi cúc, đan manh, gấp quần áo.

*Hoạt động ăn, ngủ

– Rèn kỹ năng, kê bàn, kê giường, bê ghế, lau dọn bàn ăn, thu dọn chỗ ngủ…

*Hoạt động giao lưu tập thể

– Ngày hội thể thao

– Chúng cháu vui khỏe

b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.

1. Chủ đề trường mầm non

+ Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.

– Dạy trẻ nề nếp thói quen mời cô mời bạn và mời khách trước khi ăn, không nói chuyện, không đùa trong giờ ăn và ăn hết xuất;

2+ 3. Chủ đề bản thân gia đình

+ Tập luyện kỹ năng lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.

+ Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.

Nhận biết những loại thức ăn tốt cho sức khỏe, thức ăn có mùi ôi; Ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe.

4. Chủ đề nghề nghệp

+ Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.

+ Nhận biết sự liên quan giữa ăn, uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy DD, béo phì…).

5.Chủ đề động vật

+ Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống.

6. Chủ đề Thực vật Tết mùa xuân

+ Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.

+ Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.

+ Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

7.  Chủ đề giao thông

+  Phòng tránh tai nạn thương tích đưa vào giáo dục dinh dưỡng và bảo vệ sức khỏe trẻ

8. Nước  -Hiện tượng tự nhiên

+ Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.

+ Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.

9. Chủ đề quê hương đất nước Bác Hồ

+ Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.

+ Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.

* Hoạt động chiều

– Một số kỹ năng tự phục vụ

+ Tập đánh răng, lau mặt

+ Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng, lau mặt.

+ Cách mặc áo, cởi áo (gấp áo)

+ Cách gấp khăn lại

+ Chải tóc

+ Cách lau chùi nước

+ Cách vắt khăn ướt

+ Dọn giường sau khi ngủ dậy

+ Pha nước cam

+ Bóc quýt

+ Cách đóng, mở cửa

+ Cách cài khuy áo

+ Đóng cúc bấm

+ Cách rót nước

+ Cách trải chiếu

+ Gấp chiếu

+ Cách chia thìa

+ Bê cơm

+ Cách đội mũ bảo hiểm

+ Lau bàn ghế

+ Cách lau chùi nước bằng khăn

+ Cách quét rác trên sàn

+ Gập giấy, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn, bàn tay, ngón.

+ Xé, cắt đường thẳng, lắp ghép hình.

* Hoạt động ăn

– Biết cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng. Khi ăn không làm rơi vãi thức ăn.

– Rèn luyện một số thói quen tốt về ăn uống, biết mời cô, mời bạn.

– Lợi ích của việc ăn uống, vệ sinh khi ăn uống.

2. Giáo dục phát triển nhận thức

a. Khám phá khoa học và xã hội

1. Chủ đề trường mầm non

Tuần 1: Lớp học của bé.

Tuần 2: Cô giáo của bé.

Tuần 3: Các bác trong trường mầm non.

2. Chủ đề Bản thân

Tuần 1: Tìm hiểu tên tuổi-giới tính của bản thân.

Tuần 2: Trò chuyện về Cơ thể bé: Các bộ phận trên cơ thể, Sự khác nhau giữa bạn trai và bạn gái.

+Tuần 3:  Trò chuyện về trang phục của bé.

Tuần 4: Nhu cầu dinh dưỡng đối với sức khoẻ trẻ

*Ứng dụng STEAM

– Sự kì diệu của đôi bàn tay, bàn chân.

2. Chủ đề gia đình

Tuần 1: Trò chuyện về về ngôi nhà của bé .

Tuần 2: Trò chuyện về những người thân yêu trong gia đình bé.

Tuần 3: Tim hiểu đồ dùng gia đình bé.

Tuần 4:Nhu cầu thiết yếu trong gia đình

*Ứng dụng STEAM

– Tấm thiếp tặng bà, tặng mẹ.

4. Chủ đề: Nghề nghiệp

Tuần 1: Trò chuyện về nghề giáo viên.

+ Tuần 2: Trò chuyện về một số nghề phổ biến

+Tuần 3: Trò chuyện về nghề thợ xây, công nhân, công an, bác sỹ

+Tuần 4:  Nghề bộ đội

*Ứng dụng STEAM

– Khám phá ống nhòm

5. Chủ đề: Thế giới động vật

Tuần 1: Con vật nuôi thân quen trong gia đình.

Tuần 2:  Con vật sống dưới nước.- Con vật sống trong rừng.

Tuần 3:  Một số con côn trùng. – Một số loài chim.

*Ứng dụng STEAM

– Vòng đời phát triển của con gà.

– Vòng đời phát triển của con ếch.

– Khám phá quả trứng.

6. Chủ đề: Thực vật, Tết – Mùa xuân

-Tuần 1:  QS cây lương lương thực.

Tuần 2: Quan sát một số loại rau-củ quả . – Phân biệt 2-3 loại rau-củ quả.

Tuần 3:  Quan sát một số loại hoa, – Phân biệt 2-3 loại hoa

Tuần 4: Trò chuyện về phong tục ngày tết

Tuần 5: QS nhận biết về cây xanh – Phân biệt 2-3 loại cây

*Ứng dụng STEAM

– Khám phá quá trình lớn lên của cây đậu

– Cây xanh và môi trường sống.

 – Làm bưu thiếp chúc mừng năm mới.

– Mâm ngũ quả của bé.

7.Chủ đề: Giao thông

Tuần 1:Làm quen 1 số PTGT đường bộ.

Tuần 2: Làm quen 1 số PTGT đường thuỷ.

Tuần 3: Làm quen 1 số PTGT đường sắt-đường không

Tuần 4: Quan sát tranh và tìm hiểu về 1 số quy định của luật lệ giao thông dành cho người đi bộ và những chỉ dẫn của tín hiệu giao thông .

*Ứng dụng STEAM

– Khám phá ô tô

– Khám phá xe đạp.

– Khám phá xe máy.

– Khám phá ô tô.

– Khám phá thuyền buồm.

8. Chủ đề: Các hiện tượng tự nhiên

Tuần 1:Trò chuyện về sự  nhau giữa ngày và đêm

Tuần 2: Trò chuyện với trẻ về sự cần thiết của nước.

Tuần 3: Tìm hiểu về các hiện tương tự nhiên

*Ứng dụng STEAM

– Vật chìm, vật nổi.

– Khám phá cái bóng

– Sự hòa tan.

– Sự kì diệu của màu nước.

9. Chủ đề quê hương đất nước Bác Hồ

Tuần 1: Khám phá quê hương Trà Lý.

Tuần 2: Tìm hiểu một số địa danh ở thủ đô Hà Nội.

Tuần 3:Tìm hiểu Bác Hồ với các cháu thiếu nhi.

Tuần 4 :Nhận biết qua tranh, ảnh, tư liệu về Bác Hồ.

– Hình ảnh Bác Hồ, tên địa danh nơi Bác Hồ sinh ra, nơi làm việc, nơi Bác yên nghỉ.

*Ứng dụng STEAM

– Khám Phá Lá Cờ. (Ứng dụng STEAM)

– Khám phá các trang phục vùng miền

* Hoạt động đón, trả trẻ

– Giải các câu đố để củng cố nội dung hoạt động học.

– Chơi đồ chơi chủ đề.

– Xem tranh ảnh, lô tô về các chủ đề

– Trò chuyện xem tranh ảnh về chủ đề:

+ Trường mầm non

+ Bản thân

+ Gia đình.

+ Nghề nghiệp.

+ Động vật.

+ Thực vật.

+ Tết mùa xuân.

+ Hiện tượng tự nhiên.

+ Giao thông.

+ Quê hương đất nước – Bác Hồ.

* Hoạt động ngoài trời

– Quan sát đồ chơi ngoài trời trong trường mầm non

– Trò chuyện về  quang cảnh sân trường

– Tìm hiểu về các công việc của các cô bác trong trường mầm non, bác bảo vệ, cô lao công, cô giáo…

– Trò chuyện về bản thân gia đình bé

– Trò chuyện về các  nghề phổ biến gần gũi

-Trò chuyện về  các con vật  gần gũi

– Trò chuyện về các loại hoa, cây xanh, rau trong trường của bé.  Thí nghiệm cây cần nước.

-Trò chuyện cùng trẻ về các phương tiện giao thông, luật lệ giao thông.

– Thí nghiệm vật chìm – nổi.

– Trò chuyện với trẻ về các hiện tượng tự nhiên trong ngày.

– Trò chuyện với trẻ về lợi ích của đất cát, sỏi, đá…

– Trò chuyện cùng trẻ về ngày tết quê em. Các hoạt động của ngày tết.

– Trò chuyện với trẻ về cảnh đẹp quê hương, các di tích lịch sử của quê hương – Đất nước – Bác Hồ.

* Hoạt động ngoài trời

– Khám phá về lá.

– Khám phá cái bóng.

– Khám phá nắng.

– Khám phá gió.

– Khám phá mưa.

– Khám phá sỏi.

– Khám Phá đất.

– Khám phá cát.

– Khám phá hoa.

– Khám phá giấy.

– Khám phá lá cờ.

* Hoạt động vui chơi

– Góc thiên nhiên

+ Chăm sóc giá thiên nhiên…

* Hoạt động chiều

– Trò chuyện xem tranh ảnh về chủ đề:

+ Trường mầm non

+ Bản thân

+ Gia đình.

+ Nghề nghiệp.

+ Động vật.

+ Tết mùa xuân.

+ Thực vật.

+ Hiện tượng tự nhiên.

+ Giao thông.

+ Quê hương đất nước – Bác Hồ.

* Hoạt động ngoại khóa

– Tổ chức cho trẻ được trải nghiệm thực tế thông qua các sự kiện trong năm, tháng.

Hoạt động ứng dụng STEAM

+ Chơi gieo hạt và theo dõi sự phát triển của cây xanh.

+ Chơi Tín hiệu.

+ Trang trí ngày tết.

+ Thí nghiệm cây cần nước, thí nghiệm vật chìm – nổi.

+ Làm thiệp chúc mừng các ngày lễ, tết.

+ Gắp rau củ quả.

+ Xúc hạt từ bát này sang bát khác.

+ Nặn bánh trôi nước.

+ Tô vẽ theo các chủ đề.

* Lao động – Trải nghiệm.

– Trồng và chăm sóc cây, vườn rau, bồn hoa.

– Gieo hạt và quan sát sự nảy mầm của cây.

* Làm thí nghiệm

– Pha màu với nước.

– Pha nước với muối, đường.

– Pha nước cam. (để tìm hiểu vật hòa tan…).

– Vật chìm vật nổi.

* Trò chơi phát triển nhận thức

– Ai nhanh nhất.

– Bé đua tài.

– Bắt chước tạo dáng.

– Xúc xắc vui nhộn.

– Bốn mùa.

– Cây nào lá ấy.

– Chiếc túi kì diệu.

– Con gì biến mất.

– Bé đua tài

– Soi gương, nói hình dáng bên ngoài của bản thân.

– Ô tô về bến.

– Bé cùng tham gia giao thông.

– Làm theo yêu cầu của cô.

– Mưa to mưa nhỏ.

– Chọn tranh.

– Mắt miệng tay.

b-Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
1. Chủ đề trường mầm non

Tuần 1:  Ôn số 1 và 2

Tuần 2: So sánh nhận biết sự bằng nhau về số lượng giữa 2 nhóm đồ vật.

Tuần 3: So sánh nhận biết sự khác nhau về số lượng giữa 2 nhóm đồ vật.

2. Chủ đề bản thân

Tuần 1: Xác định vị trí đồ vật phía phải -phái trái của bản thân.- Nhận biết tay phải, tay trái.

Tuần 2: Xác định  vị trí đồ vật phía phía trước-phía sau; phía trên -phía dưới của bản thân

Tuần 3: Xác định vị trí đồ vật (phía trước-phía sau; phía trên -phía dưới; phía phải -phái trái) so với bạn khác

Tuần 4:Trẻ nhận biết To hơn  – Nhỏ hơn.

3. Chủ đề gia đình

Tuần 1: Đến trên đối tượng trong phạm vi 3 và đếm theo khả năng

Tuần 2: Tách 1 nhóm đối tượng có số lượng là 3 thành 2 nhóm nhỏ hơn-  gộp lại và đếm.

Tuần 3: Xép tương ứng 1-1, ghép đôi.

Tuần 4: Nhận biết hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn -hình tam giác.

3. Chủ đề nghề nghiệp

Tuần 1: Nhận biết các nhóm có 4 đối tượng, nhận biết chữ số 4

Tuần 2: Tách/ gộp các nhóm đối tượng có số lượng là 4 bằng các cách khác nhau.

Tuần 3:  Nhận biết hình dạng qua các đồ vật

Tuần 4:  Nhận biết sự giống và khác nhau của hình vuông-hình tròn -hình tam giác.

4. Chủ đề động vật

Tuần 1: Nhận biết các nhóm có 5 đối tượng, nhận biết chữ số 5

Tuần 2: Tách/ gộp các nhóm đối tượng có số lượng là 5 bằng các cách khác nhau.

Tuần 3: Sắp xếp theo quy tắc của 2 đối tượng được lặp đi, lặp lại.

Tuần 4:  Nhận biết các con số, ý nghĩa của các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày (số xe, số 113.114.115.116. ngày tháng trên đốc lịch)

5. Chủ đề: Thực vật-  Tết mùa xuân

Tuần 1: Nhận biết chiều cao của 3 đối tượng (Cao hơn, thấp hơn, thấp nhất)

Tuần 2: Dạy trẻ kĩ năng so sánh chiều cao của 2 đối tượng bằng 1 đơn vị đo.

Tuần 3: Nhận biết cấu tạo của các chữ số. Sử dụng các nét để tạo ra các con số trong phạm vi 5.

Tuần 4:  Đếm đến 6, nhận biết số lượng và số thứ tự trong phạm vi 6. Nhận biết số 6.

Tuần 5: Nhận biết các buổi trong ngày (Sáng, trưa, chiều, tối).

6. Chủ đề giao thông

Tuần 1: So sánh sự giống và khác nhau của hình chữ nhật, hình tròn và hình tam giác.

Tuần 2: Chắp ghép các hình hình học để tạo thành hình mới theo ý.

Tuần 3: Nhận biết các thứ trong tuần

Tuần 4:  Đếm đến 7, nhận biết số lượng và số thứ tự trong phạm vi 7. Nhận biết số 7.

8. Chủ đề: Nước  – Hiện tượng tự nhiên

Tuần 1: Nhận biết đặc điểm của các hình khối: Khối vuông, khối trụ, khối chữ nhật, khối cầu.

Tuần 2: Đo độ dài 1 vật bằng một đơn vị đo. (gang tay, bước chân, thước).

Tuần 3: Đếm đến 8, nhận biết số lượng và số thứ tự trong phạm vi 8. Nhận biết số 8.

9. Chủ đề quê hương- Đất nước Bác Hồ.

Tuần 1: Đếm đến 9, nhận biết số lượng và số thứ tự trong phạm vi 9. Nhận biết số 9.

Tuần 2: So sánh khối cầu và khối vuông.-

Tuần 3:  Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.

Tuần 4: Ôn các hình học phẳng,

* Hoạt động  đón trả trẻ

– Đếm các nhóm đồ dùng có số lượng trong phạm vi 10.

– Chơi với các hình học phẳng.

– Chơi lô tô số.

* Họat động ngoài trời

– Bật nhảy vào ô và đếm, so sánh cao-thấp, dài ngắn, trước-sau.

– Trẻ vẽ các hình học phẳng.

* Hoạt động vui chơi

– Chơi góc học tập

+ Chơi que tính

+ Ghép hình bằng que tính rô mi đô.

+ Lắp ghép số với đồ vật tương ứng.

+ Xếp số hình bằng nguyên vật liệu khác nhau.

+ Chơi với bảng chun

– Góc học tập

+ Lô tô các chủ đề

+Lô tô số, lô tô hình,

+ Tô các nét.

+ Chơi lô tô trường mầm non.

+ Chơi lô tô GĐ.

+ Vẽ bộ phận còn thiếu trên cơ thể.

+ Tô vẽ 1 số dụng cụ nhà nông.

+ Chú CN Chơi lô tô giao thông.

+ Chắp ghép các hình tạo thành hình giống PTGT.

+ Gấp thuyền – Máy bay.

+ Các cặp con vật.

+ Chơi với chữ số – Chơi với chữ số.

+ Cắt dán quần áo, vẽ trang phục.

* Hoạt động chiều

– Trò chơi học tập: Nhận biết phân biệt và ghép các khối tạo thành tầu thuyền, nhà….

– Vẽ, tô màu Trang trí tô màu số.

– Cắt, vẽ, dán số.

– Bài tập đối chiếu.

– Ôn xác định phía trên -dưới- trước- sau của bạn khác…

– Ôn xác định vị trí đồ vật so với vật chuẩn.

– Ôn NB các buổi trong ngày.

– Tô màu về 1 buổi trong ngày.

– Ôn xác định phía phải trái, phía trên dưới, phía trước sau của bản thân trẻ.

– Ôn xác định phía trên – dưới- trước- sau của bạn khác.

– Ôn kĩ năng so sánh chiều cao của 2, 3 đối tượng bằng 1 đơn vị đo.

– Ôn kỹ năng đo độ dài.

– Ôn nhận biết phân biệt hình học phẳng.

– Dạy trẻ xem lịch.

– Dạy trẻ xem đồng hồ.

– Nói được ngày trên lịch và giờ chẵn trên đồng hồ (ví dụ: bây giờ là 2 giờ/ 3 giờ v…v…).

– Trò chuyện với trẻ về các thứ trong tuần.

* Hoạt động chiều

– Tô màu, nối,  làm bài tâp  từ trang số:1, 2, 3, 4, 5, 6,  7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, trong vở trò chơi học tập.

* Trò chơi phát triển nhận thức

– (Ứng dụng STEAM)

+ Thi xem ai nhanh hơn.

+ Tìm nhà.

+ Bé đua tài.

+ Ghép đôi phù hợp.

+ Đặt đúng vị trí.

+ Nhà toán học thông minh.

+ Ai khéo hơn.

+ Trang trí tô màu số.

+ Cắt, vẽ, dán số.

+ Bài tập đối chiếu.

+ Ghép hình bằng que tính.

+ Về đúng nhà.

+ Thêm cho đủ.

3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
a. Hoạt động làm quen với tác phẩm văn học.
1. Chủ đề trường mầm non

+ Thơ

– Cô giáo của em.Tg Chu Huy

– Cô dạy-Tg Phạm Hổ

– Em lên bốn.Tg Nhược Thủy

– Bé tới trường. Tg Nguyễn thanh Sáu

– Bạn mới đến trường.Tg Nguyệt Mai

– Lời chào.Tg Phạm Cúc

+ Truyện

– Món quà của cô giáo. Tg Tú Anh

– Người bạn tốt. Tg NguyễnThị Thu Hài

– Gà tơ đi học. Tg Cẩm Linh

– Thỏ trắng đi học.Tg  Chu thị Duyên

2. Chủ đề bản thân

+ Thơ

– Đôi mắt của em. Tg Lê Thị Mỹ Phương

– Bé ơi.Tg  Phong Thu

–  Lời chào. Tg Phạm Cúc

– Tâm sự của cái mũi. Tg Phạm Hổ

– Chim câu ngoan lắm.  Sưu tầm

+ Truyện

– Gấu con bị sâu răng. Tg Nguyễn thị phương Thảo

– Đôi tai xấu xí .Tg Sưu tầm

– Cái mồm. Tg  Phùng Thành Chúng

– Heo con đi mua kẹo.

Cậu bé mũi dài. Tg Nguyễn Hoàng- Quốc Việt

Chú mèo đánh răng. Tg Truyện Trung Quốc

3, Chủ đề gia đình

+ Thơ

– Em yêu nhà em. Tg Đoàn thị lam Luyến

– Thăm nhà bà. Tg Như Mao

– Lấy tăm cho bà. Tg Định Hải

– Túi bà. Tg Nguyễn Hữu Hôn

– Quạt cho bà ngủ. Tg Thạch Qùy

+ Truyện

– Tích chu.  Truyện dân gian VN

– Gấu con chia quà. Tg Thái Chí Thanh

– Bàn tay có nụ hôn. Tg Thanh Nga

– Một bó hoa tươi thắm.Sưu tầm

– Cháu ngoan của bà.  Sưu tầm

– Chiếc túi kì diệu. Sưu tầm

– Thỏ dọn nhà.  Sưu tầm

4. Chủ đề nghề nghiệp

+ Thơ

– Em cũng là cô giáo-Tg Nguyễn Thị thúy Quỳnh

– Bé làm bao nhiêu nghề- Tg Yến Thảo

– Xe cần cẩu- Tg Nguyễn Đức

– Ước mơ của Tí. Tg Ngọc Lễ

– Nhớ ơn.  Sưu tầm

– Chú giải phóng quân. Tg Cẩm thơ

– Đi bừa .Tg Hoàng Dân

– Chú cảnh sát giao thông.Tg Hương Mai

– Cái bát xinh xinh. Tg Thanh Hòa

– Chiếc cầu mới. Tg Thái hoàng Linh

– Chú bộ đội hành quân trong mưa. Tg Vũ Thùy Hương

+ Truyện

– Cây rau của thỏ út. Tg Phong Thu

– Người làm vườn và các con trai. Tg Phan thị tuyết Anh

– Thần sắt. Cổ tích Việt Nam

– Ba anh em. Cổ tích Việt Nam

– Sự tích quả dưa hấu. Truyện dân gian VN

5. Chủ đề động vật

+ Thơ

– Có chú gà con. Tg Vương Trọng

– Em vẽ. Tg Hoàng Thanh Hà

– Rong và cá. Tg Phạm Hổ

– Chim chích bông. Tg Nguyễn Viết Bính

– Ong và bướm. Tg Nhược Thủy

– Chú cua càng Tg Phạm Hổ

– Mèo con.Tg Phùng vương Qúy

– Nàng chim xuân  Tg Võ Quảng

– Mèo đi câu cá.( Thái hoàng Linh)

– Đàn gà con.( Phạm Hổ)

+ Truyện

– 3 chú lợn con.( Cổ tích nước ngoài)

– Dê con nhanh trí.( Truyện ngụ ngôn)

– Lợn và cừu. (Truyện ngụ ngôn)

– Gà trống kiêu căng.

– Nhím con kết bạn.

– Hươu con biết nhận lỗi.

– Cá cầu vồng, cá chép con

– Đôi bạn tốt

– Chó sói và cừu non.

– Cáo thỏ và gà trống.

– Chú dê đen.

6. Chủ đề Thực vật –tết mùa xuân

+ Thơ

– Cây dây leo.( Xuân Tửu)

– Chùm quả ngọt.( Tạ hữu Nguyên)

– Cây thược dược. ( Ngô quân Miện)

– Bác bầu bác bí.( Sưu tầm)

– Rau ngót rau đay.( Hồng Thu)

– Hoa kết trái.( Thu Hà)

– Hoa mào gà.( Thanh Hào)

– Mùa xuân của bé .( Sưu tầm)

– Mùa xuân trong vườn.( Quỳnh Hợp)

– Hoa đào hoa mai.( Lệ Bình)

-Tết đang vào nhà.( Nguyễn hồng Kiên)

– Hoa đào. (Mai văn Hải)

– Tết về rồi phải không .( Sưu tầm)

– Đón tết bé làm gì? ( Sưu tầm)

– Hoa cúc vàng.( Nguyễn văn chương)

– Cây đào. ( Nhược Thủy)

– Chợ xuân.( Nguyễn lãm Thắng)

– Hoa mai .( Sưu tầm)

– Mùa xuân.( Tú Mỡ)

– Bánh chưng.( Phạm minh Giang)

+ Truyện

– Sự tích mùa xuân

– Bánh chưng bánh giày.( Truyện cổ tích)

– Tại sao cây có nhựa không có lá rụng vào màu đông.

– Sự tích quả dưa hấu.( Truyện dân gian VN)

– Chú đỗ con. ( Nhật Linh)

– Sự tích cây vú sữa. ( Truyện dân gian VN)

– Củ  cải trắng .( Sưu tầm)

– Hoa bìm bìm.( Sưu tầm)

7.Chủ đề giao thông

+ Thơ

– Chú cảnh sát giao thông .( Sưu tầm)

– Thuyền giấy.( Phạm Hổ)

– Xe cần cẩu.( Nguyễn Đức)

– Cô dạy con.( Bùi thị Tình)

– Con đường của bé.( Thanh Thảo)

– Qua đường.( Sưu tầm)

– Đèn giao thông.( Mỹ Trang)

– Chiếc cầu mới.( Thái hoàng Linh)

– Giúp bà. ( Hoàng thị Phảng)

– Bé và mẹ.( Lương thị Xiêm)

– Đi chơi phố .( Sưu tầm)

– Đèn xanh đèn đỏ.( Định Hải)

– Đường em đi.( Sưu tầm)

– Đi xe đạp.( Sưu tầm)

– Chúng em học luật giao thông .( Sưu tầm)

– Khuyên bạn.(Nguyễn thị Sen)

+ Truyện

– Xe lu và xe ca.( Nguyễn hồng Thu)

– Chiếc đầu máy xe lửa tốt bụng.( Sưu tầm)

– Qua đường.( Sưu tầm)

8.Chủ đề Nước – hiện tượng tự nhiên

+ Thơ

– Ông mặt trời. ( Ngô thị bích Hiền)

– Mưa.( Nguyễn Diệu)

– Trăng sáng.( Nhược Thủy)

– Cầu vồng.( Nhược Thủy)

– Bốn mùa ở đâu .( Sưu tầm)

– Bình minh trong vườn.( Đỗ ngọc Hương)

– Sao hôm sao mai .( Sưu tầm)

– Hạt mưa – hạt móc.( Đồng dao)

– Gọi nắng.( Sưu tầm)

– Trăng lưỡi liềm.( Nguyễn hưng Hải)

+ Truyện

– Hồ nước và mây .( Sưu tầm)

– Giọt nước tí xíu.( Nguyễn Linh)

– Nàng tiên mưa.( Võ thị Thương)

– Lời ru của trăng .( Sưu tầm)

– Gió và ông mặt trời.( Sưu tầm)

– Con út của ông mặt trời .( Sưu tầm)

9. Chủ đề quê hương đất nước – Bác Hồ

+ Thơ

– Quê em vùng biển.( Đặng quang Định)

– Về quê.( Nguyễn lãm Thắng)

– Bác thăm nhà cháu.( Thái Hòa)

– Bác Hồ của em.( Phan thị thanh Nhàn)

– Em vẽ Bác Hồ.( Thi Ngọc)

– Ảnh Bác.( Trần đăng Khoa)

– Quê hương .( Sưu tầm)

– Về quê Bác.( Sưu tầm)

– Hè về quê nội.( Nguyễn lãm Thắng)

– Nơi tuổi thơ quê em.( Nguyễn lãm Thắng)

+ Truyện

– Ai ngoan sẽ được thưởng.( Thanh Tú)

– Sự tích Hồ Gươm.( Truyền thuyết dân gian VN)

– Chuyện Ông Gióng.( Truyện dân gian VN)

– Niềm vui bất ngờ.( Sưu tầm)

– Qủa táo của Bác Hồ.( Sưu tầm)

* Hoạt động đón trả trẻ

– Cho trẻ được nghe các câu truyện, bài thơ, bài hát liên quan đến các sự kiện theo tháng, theo chủ đề “Trường mầm non, gia đình, nghề nghiệp, động vật, thực vật, tết mùa xuân, giao thông, hiện tượng tự nhiên, quê hương đất nước – Bác Hồ”.

*Hoạt động góc

– Góc thư viện

+ Trẻ biết cách đọc sách đúng cách, biết kể truyện theo tranh theo ý tưởng cá nhân mình.

+ Làm sách chuyện.

*Hoạt động chiều

– Cho trẻ nghe các câu chuyện, bài thơ, bài hát liên quan đến các sự kiện theo tháng, theo chủ đề “Trường mầm non, gia đình, nghề nghiệp, động vật, thực vật, tết mùa xuân, giao thông, hiện tượng tự nhiên, quê hương đất nước – Bác Hồ” như:

+ Người bạn tốt; Vì sao bé Bin nín khóc; Chú Cuội cung trăng; Sự tích trung thu; Món quà của cô giáo.

+ Cậu bé mũi dài; Cái mồm; Tay phải, tay trái; Gấu con bị đau răng; Truyện bé Nam; Bàn tay có nụ hôn;  Một bó hoa tươi thắm.

+ Tích chu; Khi mẹ vắng nhà; Cháu ngoan của bà; Ba cô tiên; Cây khế; Cô bé quàng khăn đỏ; Cô bé bán diêm; Truyện ông già Noel.

+ Cây rau của thỏ út; Hai Anh em; Ba anh em; Người làm vườn và các con trai.

+ Ba chú lợn con; Gà trống kiêu căng; Nhím con kết bạn; Hươu con biết nhận lỗi; Chuyện về loài voi; Thi hát;  Ai biết ăn dè; Cá diếc con; Cá cầu vồng; Cá cầu vồng can đảm;  Cá chép con; Cao và thấp; Chiếc áo mùa xuân; Chim Vàng Anh ca hát; Chó sói và cừu non;  Tại sao gà trống biết gáy; Những nghệ sĩ của rừng xanh; Cuộc phiêu lưu của những chú gà nhí;  Khỉ con và cá sấu; Chú rùa tìm nhà; Cáo thỏ và gà trống; Chú dê đen; Cô bé quàng khăn đỏ.

+ Chú đỗ con; Sự tích hoa mào gà; Sự tích mùa xuân; Sự tích hoa hồng; Qủa bầu tiên; Cây tre trăm đốt;  Sự tích cây vú sữa; Chuyện của hoa phù dung; Sự tích cây khoai lang; Sự tích hoa hồng.

+ Qua đường; Kiến con đi ô tô; Kiến thi an toàn giao thông; Đoàn tàu màu xanh; Thỏ con đi học; Vì sao thỏ cụt đuôi; Một phen sợ hãy; Những tấm biển biết nói; Bê mẹ và bê con; Xe lu và xe ca; Chiếc đầu máy xe lửa tốt bụng; Qua đường.

+ Giọt nước tí xíu; Nàng tiên mưa; Hồ nước và mây; Lời ru của trăng; Mùa hạ tuyệt vời; Gió và ông mặt trời; Con út của ông mặt trời; Sơn Tinh Thủy Tinh; Sự tích mùa xuân; Nàng tiên bóng đêm.

+ Bác Hồ của em; Ai ngoan sẽ được thưởng; Sự tích Hồ Gươm; Cả nhà đều làm việc; Hai viên ngọc quý; Chuyện Ông Gióng; Niềm vui bất ngờ; Sự tích bánh trưng, bánh giày.

– Đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố

+ Đi cầu đi quán; Gánh gánh gồng gồng; Chú cuội ngồi gốc cây đa.

+ Ca dao về tình cảm gia đình.

+ Vè các loại quả.

+ Vè các loại rau.

+ Câu đố về các loại quả, rau, đồ dùng trong gia đình, PTGT, các loại hoa…

+ Dạy trẻ đóng kịch dựa vào nội dung các câu chuyện, bài thơ trong các chủ đề. “Trường mầm non, gia đình, nghề nghiệp, động vật, thực vật, tết mùa xuân, giao thông, hiện tượng tự nhiên, quê hương đất nước – Bác Hồ”.

– Làm quen với tiếng anh.

+ Các từ chỉ con vật, đồ vật, hoa quả, các hiện tượng tự nhiên… bố mẹ gần gũi trẻ.

– Làm quen với chữ viết:

+ LQ các nét cơ bản: Nét thẳng, nét ngang, xiên trái, phải, cong tròn khép kín, nét móc xuôi.

+ Tô chữ cái rỗng

+ Trò chơi với chữ viết (Ứng dụng STEAM).

“o, ô, ơ, a, ă, â, i, t, c, u,ư, e,ê, b,đ”.

* Làm quen các bài thơ hoạt động chiều

 

Làm quen chữ viết
 – Làm quen với chữ viết.

1. Chủ đề: Trường Mầm non

– Làm quen chữ viết: o,ô

-Trò chơi chữ cái: o,ô

2. Chủ đề : Bản thân

– Làm quen chữ viết: ơ

-Trò chơi chữ cái: ơ

3.  Gia đình

Làm quen chữ viết: a

Trò chơi chữ cái: a

4. Chủ đề nghề nghiệp

– Làm quen chữ viết:  ă

-Trò chơi chữ cái: ă

5. Chủ đề động vật

– Làm quen chữ viết: â

-Trò chơi chữ cái: â

6. Chủ đề Thực vật –tết mùa xuân

– Làm quen chữ viết: u,ư

-Trò chơi chữ cái: u,ư

– Làm quen chữ viết: e,ê

-Trò chơi chữ cái: e, ê

7. Chủ đề giao thông

– Làm quen chữ viết: i, t

-Trò chơi chữ cái: i,t

8. Chủ đề Nước – hiện tượng tự nhiên

– Làm quen chữ viết: c

-Trò chơi chữ cái: c

9. Chủ đề quê hương đất nước – Bác Hồ

– Làm quen chữ viết: b, đ

-Trò chơi chữ cái: b, đ

– Hoạt động đón trả trẻ:

 Nghe các bài thơ, bài hát, chơi trò chơi chữ viết: “o, ô, ơ, a, ă, â, i, t, c, u,ư, e,ê, b,đ”.

– Hoạt động vui chơi:

Làm chữ viết “o, ô, ơ, a, ă, â, i, t, c, u,ư, e,ê, b,đ”từ các nguyên liêu.

– Hoạt động chiều:

+ LQ các nét cơ bản: Nét thẳng, nét ngang, xiên trái, phải, cong tròn khép kín, nét móc xuôi.

+ Tô chữ cái rỗng

+ Trò chơi với chữ viết (Ứng dụng STEAM).

“o, ô, ơ, a, ă, â, i, t, c, u,ư, e,ê, b,đ”.

 

4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội
1. Chủ đề trường mầm non

– Dạy kĩ năng chào hỏi lễ phép.

– Biết nói lời cảm ơn- xin lỗi.

2 + 3: Chủ đề bản thân- gia đình

Nhận biết hành vi đúng – sai, tốt – xấu

– Ăn uống lịch sự tại bàn.

– Bé cần làm gì ?.

– Dạy trẻ kỹ năng rửa mặt.

– Dạy trẻ kỹ năng chải tóc, buộc tóc.

– Dạy trẻ kỹ năng buộc dây giày.

– Dạy trẻ kỹ năng biết tự đeo khẩu trang.

– Dạy trẻ kĩ năng gấp áo

– Dạy trẻ kĩ năng gấp quần.

– Dạy trẻ kỹ năng mặc áo.

4. Chủ đề nghề nghiệp

– Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.

– Dạy trẻ biết thực hành vệ sinh lớp học,

5. Chủ đề động vật

– Bảo vệ, chăm sóc con vật.

– Dạy trẻ phòng tránh những con vật nguy hiểm.

– Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn

– Nhận biết 1 số trường hợp khẩn cấp và gọi người đến giúp.

6. Chủ đề Thực vật- tết mùa xuân

– Rèn kĩ năng chờ đến lượt.

– Dạy trẻ kĩ năng lau bàn.

– Dạy trẻ kĩ năng gấp lá làm bánh chưng.

– Nhặt rác trên sân.

– Bảo vệ, chăm sóc cây cối.

– Dạy trẻ gieo hạt.

– Dạy trẻ kỹ năng tưới cây.

– Dạy trẻ nhặt rau

– Dạy trẻ cắm hoa.

7.Chủ đề giao thông

– Dạy trẻ biết đi đúng phần đường quy định.

– Dạy trẻ thực hiện đúng tín hiệu đèn giao thông.

– Dạy trẻ kỹ năng đội mũ bảo hiểm

– Dạy trẻ kỹ năng xử lý khi người lạ cho quà.

– Dạy trẻ kỹ khi bị lạc.

8. Chủ đề Nước – hiện tượng tự nhiên

– Tiết kiệm điện, nước. (Ứng dụng STEAM)

– Dạy trẻ kỹ năng mặc áo phao

– Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, qua trò chơi, hát,vận động.

– Bé làm gì khi bị lạc bố mẹ.

9. Chủ đề quê hương đất nước Bác Hồ

– Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, qua trò chơi, hát,vận động.

– Chờ đến lượt.

– Dạy trẻ kỹ năng tự sơ cứu vết thương nhỏ.

– Chúng cháu đón mừng ngày sinh nhật Bác Hồ.

* Hoạt động đón trả trẻ

– Cách chào hỏi lễ phép.

– Biết nói lời cảm ơn- xin lỗi.

– Biết tự giới thiệu về bản thân, bố, mẹ.

– Chơi hòa thuận với bạn.

– Ai là bạn của bé.

– Đưa 2 tay ra nhận khi được người khác cho quà.

– Để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ.

– Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.

– Mời trước khi ăn.

* Hoạt động chơi ngoài trời

– Bảo vệ, chăm sóc cây cối.

– Nhặt rác trên sân.

– Chờ đến lượt.

– Cho trẻ trải nghiệm vườn rau.

– Giữ gìn vệ sinh môi trường.

* Hoạt vui chơi

– Góc phân vai.

+ Cô giáo -Bán hàng.

+ Mẹ con.

+ Cửa hàng.

+ Bé đi siêu thị.

+ Bán hàng + Nấu ăn.

+ Bác sỹ, spa…. “Phòng khám bệnh” “Bác sỹ”, “Cửa hàng may mặc” “Hiệu làm tóc”.

Góc thư viện.

+ Xem tranh ảnh các chủ đề.

+ Xem sách truyện

+ Làm sách chuyện.

– Góc thiên nhiên.

+ Chăm sóc cây,con vật,chơi với cát, nước, đong đo.

Góc KP khoa học

+ Pha màu nước.

+ Chất tan và không tan trong nước.

+ Chất thấm và không thấm.

+ Thí nghiệm gieo hạt.

+ Pha chế nước sinh tố.

*Hoạt động chiều

– Cách chào hỏi lễ phép.

– Biết nói lời cảm ơn- xin lỗi.

– Biết tự giới thiệu về bản thân, bố, mẹ.

– Rèn kĩ năng gấp quần.

– Rèn kĩ năng gấp áo.

– Rèn kĩ năng nhận biết cơ thể khi bị ốm

– Rèn kĩ năng vắt nước chanh.

– Dạy trẻ làm sinh tố chuối, xoài.

– Dạy trẻ biết đi đúng phần đường quy định.

– Cách lau chùi nước.

– Biết tập thể dục để bảo vệ sức khỏe.

– Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, qua trò chơi, hát,vận động.

– Dạy trẻ kỹ năng cách sử dụng đũa.

-Dạy trẻ kỹ năng tết sợi.

– Dạy trẻ biết giúp đỡ người khác.

– Dạy trẻ kỹ năng giao tiếp qua điện thoại.

– Tự bảo vệ khi gặp người lạ.

-Dạy trẻ kỹ năng phòng tránh một số vật dụng nguy hiểm.

5. Giáo dục phát triển thẩm mĩ
a. Hoạt động tạo hình
1. Chủ đề trường mầm non

Tuần 1: Vẽ tô màu hoa trong vườn trường. Tr2

Tuần 2: Tô màu cô giáo và các bạn.Tr3

Tuần 3: Vẽ tô màu đồ chơi trong lớp  Tr4

2.     Chủ đề Bản thân

Tuần 1: Trang trí áo bé trai, váy bé gái .Tr6

Tuần 2: Cắt dán các khuôn mặt cảm xúc Tr5

Tuần 3: Nặn các loại bánh

Tuần 4: Tô màu chiếc vòng tr6

(Ứng dụng Steam)

– Làm đèn lồng.

– Đôi bàn tay kì diệu.

– Bàn tay rô bốt.

3. Chủ đề gia đình

Tuần 1: Vẽ, tô màu ngôi nhà -Tr8

Tuần 2: Vẽ, tô màu người thân trong gia đình. Tr9

Tuần 3: Xé dán bông hoa trang trí cửa sổ  Tr10

Tuần 4: Nặn đồ dùng gia đình

(Ứng dụng Steam)

– Chiếc khung ảnh gia đìnhh bé.

4. Chủ đề nghề nghiệp

Tuần 1: Xé dán bình hoa tặng cô giáo -Tr13

Tuần 2: Cắt, dán cái thang cho chú công nhân.

Tuần 3: Vẽ, tô màu đồ dùng dụng cụ nghề nông.

Tuần 4: Tô màu chú cảnh sát giao thông Tr 11

 (Ứng dụng Steam)

– Làm ống nhòm

– Làm bưu thiếp tặng mẹ, tặng bà 20/10, 8/3.

5. Chủ đề động vật

Tuần 1: Vẽ tô màu con gà con.

Tuần 2: Vẽ, tô màu con mèo. Tr20

Tuần 3: Vẽ, tô màu con Bướm. Tr21

Tuần 4: Cắt dán con con vật sống dưới nước-Tr22

(Ứng dụng Steam)

– Làm tranh con vật từ đôi bàn tay.

– Làm con trâu bằng lá.

– Làm con cá bằng lá.

– Làm con thỏ bằng lõi giấy vệ sinh.

6. Chủ đề Thực vật, tết – mùa xuân

Tuần 1: Vẽ, tô màu cây xanh.-Tr15

Tuần 2: Xé, dán quả – Tr16

Tuần 3: Vẽ, tô màu rau, củ, quả bé thích.

Tuần 4: Trang trí mâm ngũ quả ngày tết

-Tuần 5: Vẽ, tô màu vườn hoa mùa xuân.

(Ứng dụng Steam)

Hoa nở trong nước

– Trang trí góc nhỏ đón tết.

– Làm trang phục từ lá cây.

– Làm con vật từ lá.

– Làm bánh chưng.

7. Chủ đề giao thông.

Tuần 1: Vẽ tô màu tàu hỏa. Tr24

Tuần 2: Vẽ tô màu ô tô.Tr25

Tuần 3: Xé dán máy bay trực thăng- tr26

Tuần 4: Vẽ, tô màu cột đèn giao thông

(Ứng dụng Steam)

-Làm thuyền buồm.

8. Chủ đề các hiện tượng tự nhiên

Tuần 1: Vẽ tô màu cảnh mùa hè Tr28

Tuần 2:  – Vẽ, tô màu chiếc ô,

Tuần 3: Xé, dán mặt trời và những đám mây.

 (Ứng dụng Steam)

– Chiếc ô kì diệu.

– Làm áo phao.

– Làm áo mưa.

9. Chủ đề quê hương – đất nước Bác Hồ.

– Trang trí khung ảnh Bác Hồ- Tr30

– Cắt dán lá cờ Tổ quốc.

– Vẽ ao cá Bác Hồ.

– Trang trí dây hoa chào mừng ngày 30/4 – 1/5.

 (Ứng dụng Steam)

+ Thiết kế lá cờ Tổ quốc.

* Hoạt động ngoài trời

– Vẽ lại những gì bé nhìn thấy và cảm nhận thấy.

– Hội thi bé khéo tay.

– Vẽ tranh mừng năm mới.

– Vẽ tranh, làm thiếp mừng ngày 20/11, 8/3.

– Vẽ tranh mừng sinh nhật Bác.

* Hoạt động vui chơi

– Góc xây dựng

+ Trường Mầm non của bé.

+ Nhà của bé.

+ Doanh trại Bộ đội.

+ Trang trại nhà bé.

+ Trang trại chăn nuôi, bách thú.

+ Xây dựng bến xe khách.

+ Xây dựng ngã tư đường phố.

+ Vườn hoa, công viên, Lăng Bác.

+ Xây dựng hồ nước.

+ Thiết kế ô tô.

+ Thiết kế ngôi nhà.

+ Thiết kế chuồng gà

+ Thiết kế thuyền buồm.

+ Thiết kế nhà sàn.

– Góc nghệ thuật

+ Vẽ tô màu đồ dùng của lớp

+ Vẽ tô màu bánh trung thu, đèn  lồng, đồ chơi trung thu.

+ Vẽ tô màu đồ dùng trong gia đình.

+ Vẽ tô màu người thân trong gia đình

+ Vẽ tô màu đồ dùng của bé.

+ Vẽ tô màu sản phẩm các nghề.

+ Vẽ tô màu dụng cụ các nghề.

+ Vẽ tô màu các loại hoa, rau, củ quả, cây xanh.

+ Làm con vật bằng các nguyên vật liệu.

+ Vẽ tô màu các con vật.

+ Vẽ thức ăn cho con vật.

+ Làm bưu thiếp tặng cô, tặng mẹ.

+ Vẽ tô màu bánh chưng, bánh giầy

+ Vẽ vườn hoa màu xuân.

+ Vẽ tô màu các phương tiện giao thông.

+ Vẽ tô màu trăng sao, ông mặt trời, mây, mưa.

+ Vẽ ao cá Bác Hồ.

+ Vẽ quà tặng Bác Hồ.

+ Vẽ, làm quà tặng chú bộ đội.

+ Làm tranh từ lá cây.

+ Nặn quả.

+ Xé dán các loại hoa, quả bằng lá.

+ Làm tranh bằng sỏi, cát.

+ Pha màu nước.

+Làm đồ chơi con vật bằng nguyên vật liệu khác nhau.

+ Làm bông hoa bằng nguyên vật liệu khác nhau.

+ Làm tranh dụng cụ các nghề.

+ Tạo  sản phẩm các nghề.

+ Thiết kế trang phục dân tộc bằng nguyên vật liệu khác nhau.

*Hoạt động chiều

– Tô màu, cô giáo, đồ chơi,  đồ dùng trong gia đình, một số sản phẩm của các nghề, những con vật sống trong rừng, cây hoa…

Ứng dụng STEAM

+ Làm bánh trung thu.

+ Trang ngày tết.

+ Trang trí nón lá.

+ Trang trí sân khấu ngày lễ  hội.

+ Trang trí lớp học của bé.

+ Làm quà tặng sinh nhật bạn từ các nguyên vật liệu tự nhiên.

+ Dán trang trí ảnh Bác Hồ.

+ Dán ngôi nhà từ các nguyên vật liệu thiên nhiên.

+ Chơi xếp nhà.

+ Xếp hình.

+ Nặn các đồ chơi.

+ Vẽ tranh, làm thiếp mừng ngày 20/11, vẽ tranh mừng sinh nhật Bác.

+ Bàn tay rô bốt cử động.

+ Nặn đồ dùng trong gia đình.

+ Nặn quà tặng chú bộ đội.

+ Làm ô tô tải.

+ Gấp con thỏ.

+ Làm con lợn bằng lá.

+ Nặn củ cà rốt.

+ Nặn con thỏ đáng yêu.

+ Làm thuyền.

+ Trang trí chiếc phao.

+ Làm bè.

+ Nặn 1 số sản phẩm của quê hương.

+ Thiết kế lá cờ.

 

b. Hoạt động âm nhạc
* Dạy hát + Dạy VĐ

1. Chủ đề trường mầm non

– Trường chúng cháu là trường mầm non.( Phạm Tuyên)

– Ngày vui của bé.( Hoàng văn Yến)

– Cô và mẹ.( Phạm Tuyên)

– Cô giáo miền xuôi.( Mộng Lân)

– Vui đến trường.( Hồ Bắc)

– Cháu đi mẫu giáo.( Phạm minh Tuấn)

– Ngày vui của bé .( Hoàng văn Yến)

– Những khúc nhạc hồng.( Trương xuân Mẫn)

– Chào ngày mới .( Hoàng văn Yến)

– Gác trăng.( Hoàng văn Yến)

– Ngày đầu tiên đi học.( Nguyễn ngọc Thiện)

– Vườn trường mùa thu.( Cao Minh Khanh)

– Bài ca đi học.( Phan trần Bảng)

*Nghe hát:

Ngày đầu tiên đi học.( Nguyễn ngọc Thiện)

– Vườn trường mùa thu.( Cao minh Khanh)

– Bài ca đi học.( Phan trần Bảng)

– Bàn tay cô giáo.( Phạm Tuyên)

2. Chủ đề bản thân

– Mừng sinh nhật

– Bạn có biết tên tôi.( Nhạc nước ngoài)

– Cái mũi.( Nhạc nước ngoài)

– Tìm bạn thân. ( Việt Anh)

– Bé tập đánh răng.( Phạm uyên Nguyễn)

–  Hoa bé ngoan.( Hoàng văn Yến)

– Mời bạn ăn.( Trần Ngọc)

– Tập rửa mặt. ( Hồng Đăng)

– Tay thơm tay ngoan. ( Bùi Đình Thảo)

– Càng lớn càng ngoan. ( Đức Bằng)

*Nghe hát:

– Tổ ấm gia đình.( Hoàng Vân)

– Ru em.( Dân ca Xê Đăng)

– Ba ngọn nến lung linh.( Ngọc Lễ)

– Cho con.( Phạm trọng Cầu)

– Niềm vui gia đình.( Hoàng Vân)

– Khúc hát ru người mẹ trẻ.( Phạm Tuyên)

– Gặp mẹ trong mơ.( Lê tự Minh)

– Mẹ hiền yêu dấu.( Nhạc nước ngoài)

– Cha yêu.( Quốc Vượng)

– Nhật ký của mẹ.( Nguyễn văn Chung)

– Lời ru trên nương.( Trần Hoàn)

3. Chủ đề gia đình

– Mẹ yêu không nào.( Lê xuân Thọ)

– Hãy nhanh tay.( Khương Thuyết)

– Khúc hát đôi bàn tay. ( Phạm Tuyên)

– Mời bạn ăn.( Trần Ngọc)

– Tập rửa mặt. ( Hồng Đăng)

– Múa cho mẹ xem.( Xuân Giao)

– Bé quét nhà.( Hà Đức Hậu)

– Đồ dùng bé yêu.( Hoàng quân Dụng)

– Đồ vật của tôi.( Mộng Lân)

– Có ông bà có ba mẹ.( Sông Trà)

– Cả thế giới ở trong túi bố.(Huỳnh Đình Khiêm)

– Cháu yêu bà. ( Xuân Giao)

– Cả nhà thương nhau.( Phan văn Minh)

– Nhà của tôi.( Thu Hiền)

*Nghe hát:

– Tổ ấm gia đình.( Hoàng Vân)

– Ru em.( Dân ca Xê Đăng)

– Ba ngọn nến lung linh.( Ngọc Lễ)

– Cho con.( Phạm trọng Cầu)

– Niềm vui gia đình.( Hoàng Vân)

– Khúc hát ru người mẹ trẻ.( Phạm Tuyên)

– Gặp mẹ trong mơ.( Lê tự Minh)

– Mẹ hiền yêu dấu.( Nhạc nước ngoài)

– Cha yêu.( Quốc Vượng)

– Nhật ký của mẹ.( Nguyễn văn Chung)

– Lời ru trên nương.( Trần Hoàn)

4. Chủ đề nghề nghiệp

– Cháu thương chú bộ đội.(Hoàng văn Yến)

– Món quà tặng cô.( Nguyễn văn Chung)

– Ba em là bộ đội hải quân.(Quỳnh Hợp)

– Cháu yêu cô chú công nhân. ( Hoàng văn Yến)

– Lớn lên cháu lái máy cày. (Kim Hữu)

*Nghe hát:

– Ước mơ xanh.( Lệ Giang)

– Cháu yêu cô chú thợ dệt.(Thu Hiền)

– Ngày mùa vui.(Dân ca Thái)

– Người giáo viên nhân dân. Hoàng Vân)

– Hát về cây lúa hôm nay.(Hoàng Vân)

– Cô đi nuôi dạy trẻ.(Nguyễn văn Tý)

– Màu áo chú bộ đội.(Nguyễn văn Tý)

– Đi cấy.(Dân ca Thanh Hóa)

– Bài ca cây lúa.(Hồng Vân)

– Anh phi công ơi.(Vũ Thanh)

– Màu áo chú bộ đội.( Nguyễn văn Tý)

– Cô giáo về bản.(Trương hùng Cường)

5. Chủ đề động vật

– Con mèo ra bờ sông.(Hoàng Hà)

– Cá vàng bơi.(Hà Hải)

– Con chuồn chuồn.(Vũ đình Lê)

– Ai cũng yêu chú mèo.(Kim Hữu)

– Con chim non.(Lý Trọng)

– Đố bạn. (Hồng Ngọc)

– Ba chú cún con.( Mộng Lân)

– Đàn gà trong sân. ( Nguyễn văn Hiên)

– Chú voi con ở bản Đôn.( Phạm Tuyên)

– Rửa mặt như mèo.( Hàn ngọc Bích)

– Con chuồn chuồn.( Vũ Đình Lê)

– Ba bà đi bán lợn con.( Lê cao Phan)

– Chị ong nâu và em bé.( Tân Huyền)

– Con cào cào.( Khánh Vinh)

*Nghe hát:

Mùa chim én bay.( Hoàng Hiệp)

– Gọi trâu.( Thảo Linh)

– Ta đi vào rừng xanh.( Hoàng Long)

– Cò lả.( Dân ca Bắc Bộ)

– Em là bồ câu trắng.( Trần Ngọc)

– Gà gáy le te.( Dân ca cống Khao)

– Lý con cua.( Dân ca nam bộ)

– Gọi bướm.( Ngọc Dung)

– Lượn tròn lượn khéo.( Văn Chung)

– Cánh chim hòa bình.( Mộng Lân)

6.  Chủ đề Thực vật, tết – mùa xuân

– Mùa xuân đến rồi.( Phạm thị Sửu)

– Sắp đến Tết rồi. ( Hoàng Vân)

– Em thêm 1 tuổi.( Trương quang Lục)

– Vườn cây của ba.( Phan Nhân)

– Lý cây bông.( Dân ca nam bộ)

– Lá xanh. ( Hoàng Việt)

– Em yêu cây xanh.( Hoàng văn Yến)

– Màu hoa.( Hoàng văn Yến)

– Hoa trường em.( Dương hưng Bang)

– Qủa.( Xanh xanh)

– Bầu bí.( Phạm Tuyên)

– Vườn cây nhà bé.( Thanh Bình)

– Vườn cây của ba.( Phan Nhân)

– Vào rừng hoa.( Việt Anh)

*Nghe hát:

– Mùa xuân ơi.( Nguyễn ngọc Thiện)

– Tết ơi là tết.( Nhất Trung)

– Như hoa mùa xuân.( Châu đăng Khoa)

– Xúc sắc xúc sẻ.( Nguyễn ngọc Thiện)

– Xuân họp mặt.( Văn Phụng

– Ngày tết quê em.( Từ Huy)

– Cây trúc xinh.( Dân ca quan họ Bắc Ninh)

– Hoa thơm bướm lượn.( Dân ca quan họ Bắc Ninh)

– Lý cây bông.( Dân ca nam bộ)

– Vườn cây của ba.( Phan Nhân)

– Lý cây đa.( Dân ca quan họ Bắc Ninh)

– Lý cây xanh.( Dân ca nam bộ)

– Mùa xuân làng lúa làng hoa.( Ngọc Khuê)

7. Chủ đề giao thông

– Đường em đi.( Ngô quốc Tính)

– Chơi giao thông.( Hoàng văn Yến)

– Em đi chơi thuyền.( Trần kiết Tường)

– Anh phi công ơi.( Xuân Giao)

– Bác đưa thư vui tính.( Hoàng Lân)

– Bé đi xe đạp.( Hoàng Vân)

– Đi đường em nhớ.( Hoàng văn Yến)

– Em là công an tý hon.( Trần quân Tiến)

*Nghe hát:

Chúng em với an toàn giao thông.( Nguyễn hồng Phong)

– Ngồi tựa mạn thuyền.( Nguyễn văn Tý)

– Tàu anh qua núi.( Phan lạc Hoa)

– Chiếc thuyền nan.( Minh Lương)

– Em đi qua ngã tư đường phố.( Hoàng văn Yến)

-Từ một ngã tư đường phố.( Phạm Tuyên)

8. Chủ đề các hiện tượng tự nhiên

– Sau mưa.( Lương ngọc Hoàn)

– Gọi trăng là gì.(Thập Nhất)

– Bé và trăng. (Bùi anh Tôn)

– Ánh trăng hòa bình. (Hồ Bắc)

– Cho tôi đi làm mưa với.(Hoàng Hà)

– Mưa bóng mây.(Tô đông Hải)

– Hạt nắng hạt mưa. (Ngọc Khuê)

*Nghe hát:

Mưa rơi.( Dân ca Khơ- mú0

– Những ngôi sao nhỏ.(Nguyễn văn Hiên)

– Gọi nắng về chơi.( Huỳnh ngọc la Sơn)

– Nắng bốn mùa.( Mai anh Đức)

–  Em yêu mùa hè quê hương em.( Xuân Trang)

– Hạt nắng hạt mưa.( Ngọc Khuê)

– Mưa hè.( Lê quốc Thắng)

– Dàn đồng ca mùa hạ.( Lê minh Châu)

9. Chủ đề quê hương đất nước Bác Hồ

– Nhớ ơn Bác.(Phan huỳnh Điểu)

– Yêu Hà Nội.( Bảo Trọng)

– Em mơ gặp Bác Hồ.(Xuân Giao)

– Nhớ giọng hát Bác Hồ.(Thanh Phúc)

– Múa với bạn Tây Nguyên.( Phạm Tuyên)

– Hòa bình cho bé.(Huy Trân)

– Bé yêu biển.(Vũ Hoàng)

– Quê hương tươi đẹp.(Dân ca Nùng)

– Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh.( Phong Nhã)

* Nghe hát:

– Con kênh xanh xanh.( Ngô Huỳnh)

– Quê hương.( Giáp văn Thạch)

– Bác Hồ một tình yêu bao la.( Thuận Yến)

– Lời bác dạy trước lúc đi xa.( Trần Hoàn)

– Việt nam ơi.( Minh Beta)

– Tiếng chim trong vườn Bác.( Hàn ngọc Bích)

– Tâm tình cô giáo mầm non (  Theo điệu luyện 5 cung)

– Hát về tổ quốc hôm nay ( Theo điệu: Đường trường thu không) (Sáng tác Bùi Văn Nhân)

– Quê em điểm hẹn ( Theo điệu đào liễu)

– Chuyến đò nhân nghĩa ( Theo điệu đò đưa) ( Sáng tác BùiVăn Nhân)

– Làn điệu chèo: Đào liễu “ Lời cổ”

– Làn điệu chèo cổ: “ Đò đưa”

– Lới lơ ( Lời cổ)

* Hoạt động đón trả trẻ

– Nghe nhạc, nghe các bài hát qua băng đĩa theo các chủ đề “Trường mầm non, gia đình, nghề nghiệp, động vật, thực vật, tết mùa xuân, giao thông, hiện tượng tự nhiên, quê hương đất nước – Bác Hồ”:

+ Rước đèn dưới trăng; Cô giáo miền xuôi; Chiếc đèn ông sao; Ngày đầu tiên đi học; Vườn trường mùa thu;  Bài ca đi học; Bàn tay cô giáo; Nắm tay thân thiết; Đi học; Cô giáo.

+ Mừng sinh nhật; Chỉ có 1 trên đời; Ba mẹ là quê huơng; Ba ngọn nến lung linh; Tổ ấm gia đình; Bố là tất cả; Em là bông hồng nhỏ; Bà còng đi chợ trời mưa; Thật đáng chê; Ông cháu; Bàn tay mẹ quét nhà; Gánh gánh gồng gồng;  Khúc hát ru của người mẹ trẻ; Lời ru trên nương.

+ Lớn lên cháu lái máy cày; Bạn ơi có biết; Cháu thương chú bộ đội; màu áo chú bộ đội; Ước mơ xanh; Cháu yêu cô chú  thợ dệt; Hạt gạo làng ta; Chú bộ đội và mưa.

+ Đi đường em nhớ; Anh phi công ơi; An toàn giao thông; Cô dạy bé bài học giao thông; Biển báo giao thông.

+ Bắc kim thang; Chim bay; Ba con bướm; Con cò; Chim chích bông; Chú mèo con con chim vành khuyên; Lý hoài nam; Gà trống mèo con và cún con; Chú ếch con; Gà gáy le te; Cái bống; chim bay; Chị ong nâu và em bé.

+ Mùa xuân ơi;  Mùa xuân của bé; Mùa xuân; Cây trúc xinh; Mưa rơi; Xòe hoa; Lá xanh; Mùa xuân đến rồi; Hoa trong vườn; Vườn cây của ba; Lí cây bông.

+ Bé và trăng; Gọi nắng về chơi; Mùa hè đến rồi; Mưa rơi; Ông mặt trời; Những ngôi sao nhỏ; Mùa hè quê em; Mưa mùa hè; Em hát gọi mặt trời lên; Bảy sắc cầu vồng; Gọi nắng về chơi. Mưa mùa hè; Gọi hè.

+ Con kênh xanh xanh; Quê hương tôi; Khúc ca 4 mùa; Nhớ giọng hát Bác Hồ; Em đi đưa cơm cho mẹ đi cày; Em đi giữa biển vàng; Hòa bình cho bé; Em nhớ Tây nguyên….

* Hoạt động chiều

Biểu diễn các bài hát, chủ đề “Trường mầm non, gia đình, nghề nghiệp, động vật, thực vật, tết mùa xuân, giao thông, hiện tượng tự nhiên, quê hương đất nước – Bác Hồ

 *  Giao lưu văn nghệ

+ Bé với dân ca, giao lưu văn nghệ mừng ngày lễ hội khai giảng, 20/10, 20/11, 8/3, 1/6, Noel…

* Trò chơi âm nhạc

– Bao nhiêu bạn hát

– Nghe giai điệu đoán tên bài hát

– Đi theo tiếng nhạc

-Tai ai tinh

– Nghe hát nhận bạn

– Ai nhanh nhất

– Tiếng hát ở đâu.

– Giọng hát to, giọng hát nhỏ

– Ai đoán giỏi

– Hát theo tranh vẽ

– Nghe âm thanh đoán tên dụng cụ âm nhạc

– Hái hoa hát bài tương ứng

– Nhảy khiêu vũ

– Cha cha cha

– Khiêu vũ thể thao

– Xúc sắc kì diệu

– Vòng quay kì diệu.

– Chiếc cốc âm nhạc

– Vũ điệu âm nhạc

– Nốt nhạc kì diệu

– Ô cửa bí mật…

 

  5. Dự kiến các Dự án Steam trong năm
STT Chủ đề Tên hoạt động
1 Bản thân – Khám phá đôi bàn tay (5E)
2 Gia đình – Làm khung ảnh gia đình (EDP)

– Làm bưu thiếp nhân ngày 20/10 (EDP)

3 Nghề nghiệp – Làm bưu thiếp tặng cô giáo/tặng chú Bộ đội 22/12 (EDP)
4 Thế giới động vật – Khám phá con vật sống dưới nước (5E)

– Làm bưu thiếp tặng cô giáo, tặng mẹ nhân ngày 8/3 (EDP)

5 Thế giới thực vật – Thiết kế hoa đào, hoa mai (EDP)
6 Giao thông – Thiết kế biển báo giao thông (EDP)

– Làm bè nổi (EDP)

7 Nước và các  HTTN – Khám phá một số hiện tượng tự nhiên (5E)

– Làm cái ô/mũ rộng vành… (EDP)

8 Quê hương, đất nước – Bác Hồ – Khám phá thủ đô Hà Nội (5E)

– Làm lá cờ đỏ sao vàng/bản đồ VN (EDP)

D.ĐỘ TUỔI 5-6 TUỔI

  1. Mục tiêu, nội dung giáo dục
  2. Lĩnh vực phát triển thể chất

* Phát triển vận động

Mục tiêu Nội dung
MT1. Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp – Hô hấp

+ Hít vào, thở ra.

– Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).

+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân.

+ Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.

– Lưng, bụng, lườn:

+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.

+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.

+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.

– Chân

+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.

+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.

MT2.. Mọi trẻ em (trai, gái) đều được nhìn nhận về khả năng và tạo cơ hội như nhau trong tập luyện, tham gia vào các hoạt động phát triển thể chất, vân động. (Q. được phát triển)
MT3. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:

– Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,3 m) một đầu kê cao 0,3m

– Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục.

– Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây

– Đi thăng bằng trên ghế thể dục (CS11)

– Đi và chạy:

+ Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối.

+  Đi trên dây (dây đặt trên sàn), đi trên ván kê dốc.

+ Đi nối bàn chân tiến, lùi.

+ Đi trong đường hẹp.

+ Đi trên ghế thể dục.

MT4. Trẻ có khả năng kiểm soát được vận động:

– Đi/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (Đổi hướng ít nhất 3 lần)

– Chạy liên tục theo hướng thẳng 18 m trong 10 giây.(CS12)

+ Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.

+ Chạy 18m trong khoảng 10 giây.

+ Chạy chậm khoảng 100 – 120m.

 

MT5. Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong vận động.

– Ném trúng đích thẳng đứng (xa 2m x cao 1,5m)

– Bắt và ném bóng với người đối diện (Khoảng cách 4m) (CS3)

– Ném trúng đích thẳng đứng (xa 2m x cao 1,5m)

– Đi đập và bắt được bóng này 4-5 lần liên tiếp. (CS10)

– Tung, ném, bắt

+ Tung bóng lên cao và bắt bóng.

+ Đi và đập bắt bóng.

+ Tung, đập bắt bóng tại chỗ.

+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.

+ Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.

+ Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.

MT6. Trẻ thể hiện nhanh mạnh, khéo trong các bài tập tổng hợp:

– Ném trúng đích đứng (cao 1,5m, xa 2m)

– Bò vòng qua 5 – 6 điểm dích dắc, cách nhau 1.5m theo đúng yêu cầu.

– Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu (CS9)

– Bò, trườn, trèo, bật, nhảy.

+ Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m -5m.

+ Bò dích dắc qua 7 điểm.

+ Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m.

+ Trườn kết hợp trèo qua ghế dài1,5m x 30cm.

+ Nhảy lò cò 5 m

MT7. Thực hiện được các vận động nhún bật theo nội dung:

– Bật  xa  40 – 50cm. (CS1)

– Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất. (CS4)

+ Bật liên tục vào vòng.

+ Bật  xa  40 – 50cm.

+ Bật – nhảy từ trên cao xuống (40 – 45cm).

+ Bật tách chân, khép chân qua 7 ô.

+ Bật qua vật cản 15 – 20cm.

+ Trèo lên xuống 7 gióng thang.

+ Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất

MT8. Mọi trẻ em (trai, gái) đều được nhìn nhận về khả năng và tạo cơ hội như nhau trong hoạt động phát triển thể chât, vận động (QCN) -Trẻ biết tập luyện để cơ khỏe mạnh, và con người có được trạng thái thoải mái về thể chât, tinh thần

-Tạo mọi điều kiện cho trẻ dược tham gia trong các hoạt động phát triển thể chất, vận động

-Tôn trọng nhu cầu, khả năng, sở thích của trẻ với các hoạt động vận động

MT8.1. Trẻ tôn trọng nhu cầu, khả năng, sơ thích đối với các hoạt động vận động của bản thân và của người khác (Q. được phát triển)
*Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt.
MT9. Thực hiện được các vận động:

– Uốn ngón tay, bàn tay, xoay cổ tay

– Gập, mở lần lượt từng ngón tay.

– Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay.

– Bẻ, nắn.

 MT10. Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt trong một số hoạt động. (CS 5,7,8)

– Vẽ, cắt, xếp, ghép, xâu, cài,

dán…

– Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số.

– Cắt được theo đường viền của hình vẽ

– Xếp chồng 12 -15 khối gỗ theo mẫu.

– Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu,

– Tự cài, cởi cúc, xâu dây giầy, cài quai dép, kéo khóa (phéc mơ tuya)

– Tô, đồ theo nét.

– Xé, cắt đường vòng cung.

– Các loại cử động của ngón tay và cổ tay:

+Bẻ, nắn

+Lắp ráp.

+Xé. Cắt đường vòng cung

+Tô, đồ theo nét

+Cài, cởi cúc, kéo khóa (Phéc mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây. Đan tết.

 

* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

Mục tiêu Nội dung
MT11.  Cân nặng bình thường:

+ Trẻ trai: 15.9 – 27,1kg.

+ Trẻ gái: 15,3 – 27,8kg

– Trẻ được ăn đầy đủ 1 bữa chính và 2 bữa phụ.

– Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết xuất.

– Trẻ ngủ đúng giờ, ngủ đủ giấc, đảm bảo khoảng 140 – 150 phút.

– Trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/năm học, được theo dõi đánh giá sự phát triển cân nặng, chiều cao 3 lần/ năm. Trẻ thấp còi được đo nhắc lại hàng tháng, khi hết TC quay lại cân theo quý.

– Phối hợp với cha mẹ trẻ làm tốt công tác tuyên truyền để chăm sóc đặc biệt đối với trẻ SDD & TC.

MT11.1.  Chiều cao bình thường.

+ Trẻ trai: 106,1- 125,8 cm

+ Trẻ gái: 104,9 – 125,4cm

MT11.2. Trẻ được chăm sóc nuôi dưỡng đáp ứng nhu cầu, đảm bảo an toàn cả thể chất và tinh thần (Q. được sống)
MT13. Trẻ có khả năng lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm.

– Thực phẩm giàu chất đạm thịt, cá…

– Thực phẩm giàu chất vi ta min và muối khoáng: rau, quả.

– Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.

– Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống.

– Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.

MT13. 1. Nhận biết một số loại thực phẩm  tốt và không tốt cho sức khoẻ (Gd- dd-Sk)
MT14. Trẻ nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo.(CS19)

 

 

– Nhận biết tên món ăn trẻ ăn hàng ngày: Thịt bò xào trứng, thịt xốt cà chua, thịt xào tôm, canh ngao nấu rau mồng tơi, canh tôm rau đay….

– Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống thông qua trò chơi đóng vai

MT15. Trẻ biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh: Uống nhiều nước ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. (CS20) – Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.

– Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).

*Thực hiện một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
MT16. Trẻ biết thực hiện được một số việc đơn giản.

– Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng.

– Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định.

– Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết đi xong giội/giật nước cho sạch. (CS15,16)

– Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.

– Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.

– Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng.

– Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định.

– Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết đi xong giội/giật nước cho sạch.

MT17. Trẻ có khả năng sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc, bàn chải đánh răng… thành thạo trong giờ ăn và giờ hoạt động góc.
*Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe
MT18.Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống.

– Mời cô và mời bạn khi ăn, và ăn từ tốn.

– Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn.

– Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau

– Không uống nước lã ăn quà vặt ngoài đường.

– Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.

– Lợi ích của việc giũ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.

– Mời cô và mời bạn khi ăn, và ăn từ tốn.

– Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn.

– Trẻ biết ăn các loại thức ăn khác nhau.

– Không uống nước lã ăn quà vặt ngoài đường.

– Giờ ăn, rèn luyện nề nếp thói quen mời cô mời bạn và mời khách trước khi ăn, không nói chuyện, không đùa trong giờ ăn và ăn hết xuất.

-Nhận biết những loại thức ăn tốt cho sức khỏe.

– Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.

MT18.1.  Thực hiện hành vi văn hóa, học cách ăn uống lành mạnh và quy tắc, hành vi lịch sự khi ăn uống (Q. được phát triển)
MT19. Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh:

– Vệ sinh răng miệng: Sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy.

– Ra nắng đội mũ, đi tất mặc áo ấm khi trời lạnh.

– Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt …

– Che miệng khi ho hắt hơi.(CS17)

 – Đi vệ sinh đúng nơi quy định

– Bỏ rác đúng nơi quy định, không nhổ bậy ra lớp.

– Biết đeo khẩu trang đúng cách, sát khuẩn tay, rửa tay bằng xà phòng…đề phòng dịch bệnh

– Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết

– Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.

– Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.

– Biết đeo khẩu trang và dùng nước sát khuẩn đúng cách.

+ Trẻ biết một số thói quen tốt trong phòng chống dịch (tập thể dục, đeo khẩu trang, rửa tay, vệ sinh răng miệng, ăn đủ chất…)

+ Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh.

+ Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.

+ Che miệng khi ho, hắt hơi.

+ Đi vệ sinh đúng nơi quy định.

+ Bỏ rác đúng nơi quy định, không nhổ bậy ra lớp.

+ Giữ đầu tóc quần áo gọn gàng.

+ Nhắc trẻ luôn giữ đầu tóc gọn gàng.

MT19.1. Thực hành tốt thói quen an toàn cá nhân. Nhận ra thói quen tốt trong dinh dưỡng, vận động (Q.được bảo vệ)
 MT20. Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp và một số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống và vệ sinh phòng bệnh. – Dạy trẻ KNS: một số thói quen hành vi văn minh (trẻ lấy tay che miệng khi ho, ngáp, hắt hơi,…)
MT21. Trẻ biết vệ sinh lớp học, nhà ở và nơi công cộng (bỏ rác đúng nơi quy định, để đồ dùng đúng nơi quy định, giữ gìn quần áo, thân thể sạch sẽ, đi vệ sinh đúng chỗ). (BVMT).  Hướng dẫn trẻ biết vệ sinh lớp học, nhà ở và nơi công cộng (bỏ rác đúng nơi quy định, để đồ dùng đúng nơi quy định, giữ gìn quần áo, thân thể sạch sẽ, đi vệ sinh đúng chỗ).

– Thực hiện việc đi vệ sinh đúng nơi quy định.

*Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh (Lồng ghép ATGT, phòng chống TNTT, UPBĐKH)
MT22. Trẻ biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng …là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần: Không nghịch các vật sắc nhọn. (CS21, 22) – Làm quen với các đồ dùng hàng ngày ở lớp cũng như ở trong gia đình về tên gọi, công dụng và cách sử dụng để trẻ hiểu và trẻ không tự ý đến gần bếp đang đun, phích đựng nước nóng, bàn là nóng…là rất nguy hiểm. (Làm quen và cách sử dụng đảm bảo an toàn 1 số đồ dùng gia đình: Bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng… là những vật dụng nguy hiểm)

– Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

MT22.1. Trẻ được thực hành thói quen tốt liên quan đến an toàn cho bản thân và người khác …(Q. được sống)
MT23. Trẻ biết những nơi như hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm …là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần.(CS23) – Dạy trẻ ao, hồ, bể chứa nước, giếng, bụi rậm là nơi nguy hiểm.

– Những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

MT24. Trẻ nhận được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh:

– Biết: Cười đùa trong khi ăn uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ hóc, sặc.

– Biết không tự ý uống thuốc

– Biết: Ăn thức ăn có mùi ôi, ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; Uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe.  (CS26)

 Giờ ăn, rèn luyện nề nếp thói quen mời cô mời bạn và mời khách trước khi ăn, không nói chuyện, không cười đùa  trong giờ ăn và ăn hết xuất

Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống.

– Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.

– Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).

MT24.1. Trẻ được chăm sóc, nuôi dưỡng đáp ứng nhu cầu đảm bảo an toàn cả thể chất và tinh thần (QCN)
MT24.2. Trẻ biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc – (CS26/BC5T) – NB một số biểu hiện về tác hại của việc hút thuốc lá có hại cho sk đối với con người

– GD trẻ biết không nên đến gần khu vực có khói thuốc lá

MT25. Trẻ nhận biết một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ:

– Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu …

– Biết tránh một số trường hợp không an toàn

+ Khi người lạ bế ẵm cho kẹo bánh, uống nước ngọt rủ đi chơi

+ Ra khỏi nhà, khu vực trường lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo.

– Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ.

+ Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.

+ Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

+ Phối hợp với gia đình cung cấp cho trẻ địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân.

+ Sử dụng một số tình huống khi bị lạc hoặc khi có người lạ cho đồ ăn và rủ đi chơi, cách giải quyết tình huống.

+ Trẻ không nhận quà từ người lạ, không cho người lạ bế ẵm.

+ Trẻ biết xin phép khi đi ra khỏi lớp.

+ Trẻ nhớ được địa chỉ, nơi ở, số điện thoại.

MT26. Trẻ biết tránh những nơi nguy hiểm như: Lòng đường giao thông; Biết chấp hành luật giao thông khi tham gia giao thông (Đội mũ bảo hiểm, thắt dây an toàn, không thò đầu, tay ra ngoài…) (ATGT)  Giáo dục trẻ chấp hành đúng luật lệ giao thông đơn giản và những quy định dành cho người đi bộ để đảm bảo an toàn giao thông.
MT27.Trẻ biết cách ngồi trên xe đạp, xe máy an toàn: (ATGT)  Hướng dẫn trẻ biết cách ngồi trên xe đạp, xe máy an toàn:

+ Ngồi cho hai chân về hai bên, hai tay ôm người lái xe và đội mũ bảo hiểm đúng quy cách khi ngồi trên xe đạp, điện hoặc xe máy.

+ Không được ngồi trên đầu xe hoặc giỏ xe

+ Không được đứng trên xe.  Không ngồi ngược chiều của xe,…

 MT28. Biết tránh xa nơi có nhiều người và xe cộ qua lại, chợ, trạm điện, nơi độc hại, nơi có vật liệu nổ, nơi dễ cháy nổ (Phòng tránh TNTT) – GD trẻ biết tránh xa nơi có nhiều người và xe cộ qua lại, chợ, trạm điện, nơi độc hại, nơi c hại, nơi có vật liệu nổ, nơi dễ cháy nổ,…ó vật liệu nổ, nơi dễ cháy nổ,…
MT29. Trẻ nhận biết được một số biển báo giao thông đường bộ về màu sắc, hình dạng và quy định.(ATGT) – Dạy trẻ nhận biết được một số biển báo giao thông đường bộ về màu sắc, hình dạng và quy định qua một số hình ảnh, video…

– Tổ chức cho trẻ chơi thực hành một số LLGT phổ biến tại lớp, sân trường…

MT30: Biết được một số hậu quả khi không tuân thủ các quy định khi tham gia giao thông(ATGT) – GD trẻ về một số hậu quả khi không tuân thủ các quy định khi tham gia giao thông,…
MT31. Biết thực hiện đội mũ bảo hiểm đúng cách khi ngồi trên xe gắn máy (ATGT) – Rèn cho trẻ KN đôi mũ bảo hiểm đúng cách (thực hành đội mũ BH)

– GD trẻ có thói quen đội mũ BH khi tham gia GT…

MT32. Có hành vi, quy tắc đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác. (Q. được phát triển) -Dạy trẻ các hành vi  đúng -sai, quy tắc đảm bảo an toàn cho bản thân: tránh xa những chỗ nguy hiểm
MT33. Trẻ biết khi thời tiết có mưa, giông, sấm, chớp, nắng to thì không được ra ngoài (U.P với Biến đổi khí hậu) -Dạy trẻ biết các hiện tượng trong tự nhiên, sự thay đổi của thời tiết và ảnh hưởng của thời tiết đến sức khoẻ con người, vật nuôi, cây trồng…
MT34. Biết các yếu tố thiên nhiên có ảnh hưởng trực tiếp tới sức khoẻ và cuộc sống con người. GD trẻ biết được tác hại (ích lợi) của một số yếu tố thiên nhiên ảnh hưởng đến s/k của con người: gió lạnh, nắng, mưa,…
MT35. Trẻ biết cách đề phòng khi tiếp xúc với các con vật.  Dạy trẻ nhận biết và không đến gần những con vật  có thể gây nguy hiểm mình và người khác.
MT36. Trẻ nhận biết được một số nguy cơ và hành động nguy hiểm đến cơ thể trẻ (GD phòng chống Bạo lực học đường) – Không cho người lạ, người khác giới chạm vào những bộ phận nhạy cảm,

– Quy tắc 5 ngón tay, đồ bơi, đồ lót…

MT37. Trẻ thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn.

– Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi.

– Đi bộ trên vỉa hè: Đi sang đường phải có người lớn dắt: Đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.

– Không leo trèo cây ban công, tường rào.

– Trẻ luôn thực hiện tốt số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn.

– Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi.

– Đi bộ trên vỉa hè, lề đường bên tay phải: đi sang đường phải có người lớn dắt: đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.

– Không leo trèo cây ban công.

MT38. Trẻ tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 -35 phút. (CS14) Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
  1. Phát triển nhận thức

* Khám phá khoa học

Mục tiêu Nội dung
*Xem xét và tìm hiểu đặc điểm các sự vật hiện tượng.
MT39. Trẻ tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: “tại sao có mưa”?(CS113) -Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người.

-Trải nghiệm và tìm ra kết quả của sự vật hiện tượng đó.

 MT40. Biết ích lợi của nước, sự cần tiết của ánh sáng, không khí với cuộc sống con người, cây cối và con vật. – NB về một số nguồn nước gần gũi, quen thuộc với trẻ

– NB được một số nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước, cách giữ gìn, bảo vệ

   
MT41. Trẻ có khả năng phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả…và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. – Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.

– Phối hợp các giác quan để xem xét các sự vật, hiện tượng như kết hợp sờ, ngửi, nắn. Nếm…để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng.

MT42. Trẻ biết nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên – (CS93/BC5T) – Dạy trẻ nhận biết quá trình phát triển của của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên. Nhận ra và sắp xếp hoặc giải thích các h/ả minh họa về sự p/triển theo trình tự các giai đoạn pt.
MT43. Trẻ gọi tên theo đặc điểm chung của cây, hoa, quả và biết cách phân loại chúng theo 2-3 dấu hiệu. – Phân nhóm một số cây, hoa, quả theo đặc điểm chung.

– Sử dụng các từ khái quát để gọi tên theo nhóm các   cây , hoa, quả.

MT44.Trẻ thích tò mò tìm tòi, khám phá các s/vật, h/tượng xung quanh. Biết cách thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau và phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau – (CS112/BC5T) – Trò chuyện về trường Tiểu học nơi trẻ đang sinh sống, một số hoạt động của trường Tiểu học,…

 

MT45. Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận.

Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển.

– Thực hành trải nghiệm về tính chất của nước…

– Chơi trò chơi thả thuyền, thả vật chìm nổi,…

+ Quan sát sự bay hơi, ngưng tụ (hòa tan) của nước

-gieo hạt/ trồng cây theo dõi sự phát triển

– Giáo dục trẻ một số hành vi bảo vệ nguồn nước,…

MT46. Nhận xét được mối quan hệ đơn giản (nguyên nhân- kết quả) của sự vật, h/tượng trong cuộc sống hàng ngày (CS114/BC5T)
MT47. Thực hiện được trải nghiệm/điều tra thực tế (Steam) – Dạy trẻ các kỹ năng trải nghiệm, điều tra thực tế. Cách ghi chép các thông tin điều tra khảo sát thực tế vào phiếu ghi chép.
MT48.  Trẻ thể hiện được sự linh hoạt, độc đáo trong suy nghĩ cá nhân (Steam) – Rèn Kỹ năng thể hiện sự linh hoạt, độc đáo trong suy nghĩ cá nhân của trẻ,…
MT49.  Đưa ra được giả thuyết (Steam) – Trẻ biết đưa ra các giả thuyết theo ý hiểu của trẻ.
 MT50. Kiểm chứng được các dự đoán bằng minh chứng mô tả (Steam) – Dạy trẻ cách mô tả qua các minh chứng…
MT51. Rút ra được kết luận về quá trình và kết quả hoạt động (Steam) – Dạy trẻ biết rút ra được kết luận về quá trình và kết quả hoạt động
MT52. Giải thích được mục tiêu và tiêu chí cần thực hiện. (Steam) – Trẻ nói được các mục tiêu cần thực hiện trong hoạt động.
MT53. Xác minh được tính hiệu quả của sản phẩm (Steam) – Dạy trẻ cách xác minh được tính hiệu quả của sản phẩm (thử nghiệm)
MT54. Trẻ có khả năng thu nhập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau; Xem sách, tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận – Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.

– Gọi tên cây, hoa, quả, con vật theo đặc điểm chung.

MT55.  Hỏi được bằng những câu hỏi truy vấn (Steam) – Dạy trẻ biết đặt câu hỏi truy vấn đối với bạn về một số nội dung  trong hoạt động.
MT 56.  Phân tích và giải quyết được vấn đề bằng lời nói (Steam) – Luyện cho trẻ biết phân tích và giải quyết được vấn đề bằng lời nói
MT57. Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. – Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3 dấu hiệu.

– Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 2 – 3 dấu hiệu.

MT58. Trẻ làm quen với một số biển báo hiệu giao thông đường bộ (về màu sắc, hình dạng và quy định):

+ Biển báo cấm

+ Biển báo nguy hiểm

+ Biển hiệu lệnh

+ Biển chỉ dẫn

Làm quen với một số biển báo hiệu giao thông đường bộ (về màu sắc, hình dạng và quy định):

 + Biển báo cấm

 + Biển báo nguy hiểm

 + Biển hiệu lệnh

 + Biển chỉ dẫn

MT59. Trẻ làm quen với tín hiệu đèn giao thông (các tín hiệu và ý nghĩa) – Hướng dẫn trẻ làm quen với tín hiệu đèn giao thông (các màu sắc, hình dạng, tín hiệu và ý nghĩa…)
MT60. Nhận biết một số đặc điểm nổi bật của PTGT (ATGT)

 

– Hướng dẫn trẻ làm quen với một số phương tiện giao thông quen thuộc.

+ Trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc như ô tô, xe máy, xe đạp, tàu hoả, máy bay…

– Hướng dẫn trẻ nhận biết các phương tiện giao thông

+ Kể tên, so sánh, phân loại một số phương tiện giao thông.

+ Biết một số dịch vụ GT như: nơi bán vé, bến ô tô, ga tàu, sân bay, …

MT61. Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau:

+ Biết so sánh phân loại của động vật, thực vật, PTGT…theo dấu hiệu nổi bật.

– Hướng dẫn trẻ cách so sánh phân loại động vật, thực vật, PTGT…theo dấu hiệu nổi bật.

+ Đặc điểm, đặc điểm, tính chất, lợi ích… động vật, thực vật, PTGT

MT62. Dự đoán mốt số hiện tượng tự nhiên sắp xẩy ra. (cs95)

 

+ 1 số hiện tượng thiên nhiên

+ Quan sát và phán đoán hiện tượng có thể xẩy ra tiếp theo

MT63. Phân loại các đối tượng theo 2-3 dấu hiệu cho trước, tìm ra dáu hiệu phân loại. + Đặc điểm, công dụng và các sử dụng đồ dùng, đồ chơi

+ Một số mới liên hệ đơn giản giữ đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.

+ Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu.

+ Đặc điểm công dụng của một số loại phương tiện giao thông và phân loại theo 2-3 dấu hiệu.

 MT64. Phân loại các đối tượng theo dấu hiệu khác nhau. – NBPB một số đồ dùng của học sinh tiểu học.

– GD trẻ biết giữ gìn đ/dùng, đồ chơi,…

MT65. Trẻ gọi tên theo đặc điểm chung của cây, hoa, quả và biết cách phân loại chúng theo 2-3 dấu hiệu. – Phân nhóm một số cây, hoa, quả theo đặc điểm chung.

– Sử dụng các từ khái quát để gọi tên theo nhóm các   cây , hoa, quả.

* Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản.
MT66. Trẻ biết nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt nước do nước nóng bốc hơi”.

 

 

 

 

 

– Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa: Và thứ tự các mùa.

– Các nguồn nước trong môi trường sống. Ích lợi của nước với đời sống con người, cây..con vật…

– Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, cây cối, con vật theo mùa.

– Sự khác nhau giữa ngày và đêm. mặt trời, mặt trăng.

– Không khí, ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật, thiên nhiên..

– Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con  vật và cây.

MT66.1. Trẻ có những hiểu biết ban đầu về môi trường sống của con người; về mối quan hệ giữa động vật, con người với môi trường; về cách chăm sóc bảo vệ con vật và bảo vệ môi trường nơi trẻ ở.(BVMT)  

Hướng dẫn trẻ hiểu biết về môi trường xung quanh: Phân biệt môi trường sạch, môi trường bị ô nhiễm; Nguyên nhân làm môi trường bị ô nhiễm.

– Mối quan hệ giữa động vật, thực vật với con người.

– Mối quan hệ giữa động vật, thực vật và con người với môi trường

– Cách chăm sóc bảo vệ cây cối, bảo vệ con vật và bảo vệ môi trường nơi trẻ ở

– Mối quan hệ giữa động vật với con người.

– Mối quan hệ giữa động vật với môi trường

– Cách chăm sóc bảo vệ con vật và bảo vệ MT nơi trẻ ở

MT66.2. Trẻ có những hiểu biết ban đầu về môi trường sống của con người; về mối quan hệ giữa thực vật, con người với môi trường; về cách chăm sóc bảo vệ cây cối và bảo vệ môi trường nơi trẻ ở.(BVMT)
MT66.3. Được tôn trọng con người, sinh vật và học cách sống một cách hài hoà, bảo vệ thiên nhiên xung quanh (Q.được sống)
MT67.  Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra (CS95/BC5T) – NB một số hiện tượng tự nhiên quen thuộc đối với trẻ qua hình ành, video,…(mây, mưa, sấm chớp, cầu vồng,…)
MT68. Nhận biết ngày và đêm Dạy trẻ các dấu hiệu của ngày và đêm
MT69. Biết ích lợi của nước, sự cần tiết của ánh sánng, không khí với cuộc sống con người, cây cối và con vật. – NB về một số nguồn nước gần gũi, quen thuộc với trẻ

– NB được một số nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước, cách giữ gìn, bảo vệ

 MT70. Nhận biết một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa, thứ tự các mùa trong năm, sự thay đổi trong sinh hoạt của con người. Biết phân loại quần áo, trang phục theo mùa. – Quan sát tranh ảnh, giải câu đố về những hiện tượng thời tiết,…

– GD trẻ biết giữ gìn sk: ăn mặc phù hợp theo mùa, ăn thức ăn có lợi cho sk con người

MT71. Trẻ biết giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau. – Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước.

– Các nguồn nước trong môi trường sống.

– Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây

– Một vài đặc điểm tính chất của  nước, đất, đá, cát, sỏi.

MT72. Trẻ biết nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên(CS93/BC5T) – Dạy trẻ nhận biết quá trình phát triển của của cây,

con vật và một số hiện tượng tự nhiên. Nhận ra và sắp xếp hoặc giải thích các hình ảnh minh họa về sự p/triển theo trình tự các giai đoạn phát triển.

MT73. Trẻ nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. – Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả.

– Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây,con vật.

– So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa,quả.

– So sánh sự giống nhau và khác nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.

– Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống.

– Một vài đặc điểm, tính chất của nước.

– Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.

MT74. Trẻ thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình. – Trẻ biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình.
MT75. Trẻ biết loại đ­ược một đối tựơng không cùng nhóm với các đối tư­ợng còn lại. (CS115) Loại đ­ược một đối tựơng không cùng nhóm với các đối tư­ợng còn lại.

* Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán

Mục tiêu Nội dung
MT76.  Biết quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: “Bao nhiêu”; “ Đây là mấy”… + Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.

 

MT 77.  Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. Chọn thẻ chữ số tương ứng với số lượng đã đếm được (CS104) – Nhận biết các chữ số, số lượng và số thứ tự  phù hợp với đối tượng trong phạm vi 10.

– Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.

MT78.  Các chữ số từ 5 -10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng và số thứ tự. – Các chữ số và số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.
MT79.  So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: Bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. – Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.

– So sánh số lượng của 3 đối tượng bằng các cách khác nhau.

MT80.  Trẻ biết gộp/tách các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm. – Gộp/tách các nhóm đối tượng và đếm.

 

MT81.  Nhận biết được mối hơn kém hơn kém trong phạm vi 10. – Dạy trẻ nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 6,7,8,9,10.

– Rèn kỹ năng so sánh, thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 6,7,8,9,10.

MT82. Trẻ nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. – Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..).

– Trẻ biết các con số này được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày.

MT83. Trẻ biết cách đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau. So sánh và diễn đạt kết quả đo (CS106/BC5T) – Dạy trẻ các thao tác đo một vật và nói được kết quả đo được

– Rèn cho trẻ kỹ năng quan sát và ghi nhớ có chủ định.

MT84. Trẻ biết cách đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. – Dạy trẻ biết cách đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.

– Rèn kỹ năng so sánh lượng nước đựng trong 2 vật bằng các cách…

MT85.  Nhận ra sự khác biệt về chiều cao của 2 đối tượng, diễn đạt bằng lời (cao hơn, thấp hơn) – NB, So sánh chiều cao của 3 đ/tg.

– Rèn kỹ năng so sánh chiều cao của 3 đối tượng, cách diễn đạt bằng lời (cao hơn, thấp hơn)

*Sắp xếp theo quy tắc
MT86. Trẻ biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. – Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.
MT87. Trẻ nhận ra quy tắc xếp (mẫu) và sao chép lại.(CS116) – So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc.
MT88. Trẻ có khả năng sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. Tạo ra quy tắc sắp xếp khác nhau và tiếp tục sắp xếp.
*So sánh 2 đối tượng
MT89. Trẻ biết sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả.

 

Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau.

– Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.

– Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.

*Nhận biết hình dạng
MT90. Trẻ gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật. (CS107) – Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế.

– Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.

– Tạo ra một số hình học bằng các cách khác nhau.

MT91. Trẻ biết gọi tên các hình học phẳng, chỉ ra điểm giống, khác nhau của các hình: Hình tròn, vuông, chữ nhật, tam giác.(ST) – Gọi tên hình tròn, vuông, chữ nhật, tam giác. Nhận dạng các hình đó trong thực tế.

– Ghép các hình tạo thành các hình mới

*Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian
MT92. Trẻ biết được ngày và đêm, mặt trời. – Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trăng và mặt trời.
MT93. Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn. đặt Đồ vật vào chỗ theo yêu cầu (Ví dụ: Đặt búp bê lên trên giá đồ chơi, đặt quả bóng ở bên phải của búp bê…) (CS108) Xác định vị trí của đồ vật (phía trước – phía sau; phía trên – phía dưới; phía phải – phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn.

 

MT94. Trẻ biết gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm.

-Nêu được đặc trưng các mùa nơi trẻ sống.(CS109)

 

 

– Gọi tên các thứ trong tuần

– Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai và các sự kiện hàng ngày.

– Một số hiện tượng thời tiết thay đổi nơi trẻ sống, nêu được các đặc điểm đặc trưng của mùa đó: VD mùa hè có nắng.

MT95. Trẻ nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ (CS111) Nhận biết được giờ trên đồng hồ (Xem giờ đồng hồ), nhận biết ngày trên lốc lịch: (Thứ hai, ngày…)
MT96. Trẻ biết được ngày và đêm, mặt trời. – Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trăng và mặt trời.

* Khám phá xã hội

Mục tiêu Nội dung
*Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng
MT97. Trẻ nói được đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. – Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình.
MT98. Trẻ biết yêu thương bản thân: Tự hào, trân trọng về cơ thể của mình và của người khác (Q, được bảo vệ) -Trẻ học cách tôn trọng sự khác biệt về đặc điểm cơ thể, hình dáng bên ngoài của bản thân và người khác, kể cả người khuyết tật, người khác màu da, tóc, mắt.
MT99: Trẻ biết một số quần áo, trang phục phù hợp với giới tính, lứa tuổi, mùa. – Nhận biết trang phục phù hợp với bản thân, màu sắc, kiểu dáng…
MT100. Trẻ bày tỏ ý kiến về nhu cầu, mong muốn, điểm mạnh, sở thích của bản thân hoặc của người khác gần  với trẻ -liên quan đến quyền tham gia của trẻ  (Q. được sống) -Trẻ nhận thức được quyền và bổn phận của (với bản thân với người khác) nhận thức được tất cả mọi người đều quan trọng và có quyền
MT101. Trẻ biết sự giống nhau và khác nhau giữa mọi người về đặc điểm, hình dáng bên ngoài sở thích, tính cách.(Q. được phát triển) -Khám phá các đặc điểm giống và khác nhau của bạn trai, bạn gái, các khả năng nhu cầu giống nhau của bạn trai-bạn gái.
MT102.Trẻ Biết một số bộ phận và giác quan trên cơ thể trẻ.  Sử dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh.  Nhận biết tên một số bộ phận cơ thể, tên 5 giác quan và chức năng của chúng.  Biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh.
MT103. Biết được các bộ phận trên cơ thể, biết được đâu là khu vực (vùng riêng tư) mà không ai được phép xâm phạm (Q. được tham gia) -Trẻ nhận biết các vùng riêng tư trên cơ thể của mình.

-Quyền ai được phép người khác chạm vào cơ thể của minh và ai không được phép

MT 104: Trẻ nhận ra 1 số cách ứng xử không công bằng giữa bạn trai và bạn gái (Q. được bảo vệ) – Mọi trẻ trong gia đình cả nam và nữ đều được bố mẹ yêu thương, chăm sóc và đối xử công bằng như nhau.
MT105: Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân + Nhận ra được 1 số hành vi ứng xử cần có, sử thích khác nhau của bạn trai, bạn gái

+ Thể hiện hành vi ứng xử phù hợp

 MT106. Trẻ kiểm soát được tình cảm: không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ, cô giáo. – Dạy trẻ có thói quen kiểm soát được t/cảm: không tranh giành đ/c, vâng lời bố mẹ, cô giáo.

– Rèn trẻ thói quen biết thu dọn đồ dùng, đồchơi gọn gàng sau khi chơi

MT107. Trẻ biết thỏa thuận, hợp tác trong các hoạt động tập thể, nhóm nhỏ. – Dạy trẻ biết thỏa thuận, hợp tác với bạn trong các h/đg tập thể, nhóm nhỏ (chơi, cùng giúp cô dọn dẹp đ/dg, đ/c trong giờ học, giờ chơi, giờ ăn, ngủ,…)
 MT108. Trẻ có nhóm bạn chơi thường xuyên. Trẻ biết trao đổi ý kiến của mình với các bạn. Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn, người lớn. – Rèn cho trẻ mạnh dạn tự tin chơi cùng bạn, biết chấp nhận sự phân công, tuân theo thủ lĩnh trong nhóm chơi,

– GD trẻ biết đoàn kết khi chơi với bạn,

MT109. Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn – GD lễ giáo cho trẻ: (rèn thói quen biết nói lời cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn)
MT110. Trẻ nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác. – Dạy trẻ nb một số trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác.
MT111. Trẻ có hiểu biết về những nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể và nhu cầu yêu thương chăm sóc để bé lớn lên và khỏe mạnh – Khuyến khích trẻ mạnh dạn tự tin kể về nhựng món ăn thường ngày ở gđ trẻ,..

– Nhận biết cơ thể luôn thay đổi: lớn cao lên, cân nặng hơn,…

– GD trẻ biết cần phải ăn uống đủ chất, cần phải được c/s thì mới lớn lên và khỏe mạnh,…

MT112. Trẻ nói tên, tuổi, giới tính, công việc hằng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. – Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; qui mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình.
MT113. Trẻ nói được địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm) số điện thoại (nếu có)… khi được hỏi, trò chuyện. – Địa chỉ gia đình.

– Số điện thoại của bố, mẹ.

– Đặc điểm nổi bật về ngôi nhà của trẻ và một số đồ dùng trong gia đình trẻ

 MT114. Biết được các thế hệ trong gia đình: Gia đình có 3 thế hệ; gia đình có 2 thế hệ. Gia đình đông con, gia đình ít con, Biết được các thành viên trong gia đình:

+ Gia đình có 3 thế hệ: Ông, bà, bố, mẹ và các con

+Gia đình có 2 thế hệ: Bố. Mẹ và các con

Gia đình đông con: Là gia đình có từ 2 con

Gia đình ít con: Là gia đình có 1 con

MT115. Biết chức năng, chất liệu của đồ dùng gia đình. Phân loại đồ dùng theo một, hai dấu hiệu – Nhận biết một số đồ dùng trong gia đình trẻ.

– Phân loại đồ dùng theo một, hai dấu hiệu.

MT116. Trẻ biết tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường lớp khi được hỏi, trò chuyện. – Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non.
MT117.  Trẻ nói được tên, công việc của cô giáo, các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi trò chuyện. – Những đặc điểm nổi bật về công việc của các cô bác trong trường.

– Một số đặc điểm nổi bật về trường lớp và một số đồ dùng, đồ chơi trong trường lớp

MT118.  Trẻ nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi trò chuyện. – Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường.
 MT119. Trẻ biết yêu thích các con vật nuôi; Có ý thức bảo vệ, chăm sóc các con vật nuôi. Trẻ biết tránh xa các con vật hung dữ – Dạy trẻ biết cách bảo vệ và chăm sóc các con vật nuôi.
MT120. Trẻ biết cây xanh làm đẹp môi trường và có ích lợi cho cuộc sống con người – QS, trò/c về lợi ích của cây xanh đối với con người và mt.

– NB một số h/ả về hành vi đúng sai của con người với MT

MT110. Biết giữ gìn môi trường, cảnh quan của quê hương mình, không xả rác bừa bãi, bẻ cành,…. Phân biệt được hành vi tốt, xấu đúng, sai, ngoan, không ngoan. – Rèn trẻ thói quen giữ gìn bảo vệ MT (bỏ rác vào thùng đúng nơi quy định, không bẻ cành, ngắt hoa,…

– NB một số hành vi tốt, xấu, đúng, sai, ngoan, không ngoan,…

 MT117: Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường – (CS56/BC5T) – Rèn trẻ KN biết nhận xét và tỏ thái độ với hành vi đúng, sai, tốt, xấu đối với môi trường.

– GD trẻ ý thức và hành vi bảo vệ MT…

 MT121. Trẻ biết yêu quý và tự hào về quê hương , đất nước mình. – T/c về qh, đn, BH. GD trẻ về tình cảm của Bác đối với các cháu nhi đồng, lồng ghép GD trẻ lòng yêu QH, ĐN, BH
 MT122. Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ. Thích thú được tham gia các hoạt động chào mừng sinh nhật Bác; ngày Quốc khánh 2/9. – Dạy trẻ thể hiện cảm xúc, lòng kính yêu BH qua các hđ chào mừng sn BH.

– Rèn cho trẻ mạnh dạn, tự tin tích cực tham gia các hđ chào mừng,…

MT123. Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vs, nơi nguy hiểm, lối ra vào, cấm lửa,…) – Dạy trẻ NB một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vs, nơi nguy hiểm, lối ra vào, cấm lửa,…)

– Rèn thói quen biết thực hiện đúng quy định theo các kí hiệu,…

MT124. Biết được một số biển hiệu GT và một số quy định đơn giản về LLGT dành cho người đi bộ.  Trẻ NB một biển hiệu GT và một số q/đ đơn giản về LLGT dành cho người đi bộ.

– GD trẻ ý thức thưc hiện LLGT đơn giản (ngồi xe đúng cách, đội mũ BH đúng quy định…)

MT125. Biết tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt, khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn. – GDKNS cho trẻ về thói quen biết tắt điện, tắt quạt, khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn.
MT126. Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường – (CS56/BC5T) – Rèn trẻ KN biết nhận xét và tỏ thái độ với hành vi đúng, sai, tốt, xấu đối với môi trường.

– GD trẻ ý thức và hành vi bảo vệ MT…

MT127. Trẻ thực hiện được một số công việc theo cách riêng của mình – Tham gia một số công việc hàng ngày
*Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương.
MT128. Trẻ nói đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. Ví dụ: Nói “Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây lên những ngôi nhà mới”(CS98) Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.
MT129. Trẻ biết được trong xã hội có nhiều nghề khác nhau và nhận ra sự khác nhau, giống nhau của các nghề qua tên gọi, một số đặc điểm nổi bật (trang phục, đồ dùng, sản phẩm…) và ích lợi của các nghề… – Trẻ biết qs và nhận biết gọi đúng tên nghề, đ/dùng, dụng cụ, lợi ích của 1 số nghề, người làm nghề công việc, đặc trưng của họ

– Biết yêu quý kính trọng người lao động

– Biết quý trọng s/phẩm của các nghề

*Nhận biết một số lễ hội danh lam, thắng cảnh
MT130. Trẻ kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội: ví dụ: “Ngày quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và cho em đi chơi công viên…”(CS97) – Đặc điểm nổi bật của một số di tích danh lam thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa, của quê hương đất nước.
MT131.  Trẻ có khả năng kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương đất nước. Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hoá của quê hương, đất nước.
MT132. Trẻ nhận thức về văn hóa quê hương qua một số đặc điểm (Ngôn ngữ, trang phục dân tộc, các làn điệu dân ca, món ăn, lễ hội…..) – GD trẻ yêu, giữ gìn truyền thống làn điệu chèo quê hương Thái Bình

– Biết được 1 số đặc điểm đặc trưng từng vùng miền

  MT133. Trẻ có ý thức giữ gìn và bảo vệ những phong cảnh địa danh nổi tiếng của quê hương .(BVMT)

 

  – Hướng dẫn trẻ nhận biết về tác dụng của danh lam thắng cảnh, biện pháp bảo vệ danh lam thăng cành

– Giáo dục trẻ biết giữ gìn, bảo vệ danh lam thẳng cảnh, những di tích lịch sử, khu vui chơi

  1. Phát triển ngôn ngữ

* Nghe hiểu lời nói

Mục tiêu Nội dung
MT134. Trẻ thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu là chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái H đứng sang bên trái” Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.

– Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp.

MT135.. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập…)(CS63) – Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
MT135.1. Hiểu được các yêu cầu, mệnh lệnh bằng tiếng Anh.
MT136. Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. (CS74)

 

 

– Nghe hiểu nội dung truyện kể truyện đọc phù hợp với độ tuổi.

– Nghe các bài hát, bài thơ ca dao đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè, phù hợp với độ tuổi.

* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày

Mục tiêu Nội dung
MT137. Trẻ kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. (CS70) – Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu.

– Trẻ nói đủ câu, diễn đạt mạch lạc.

MT138. Trẻ biết sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…phù hợp với ngữ cảnh… – Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau.
MT139. Trẻ biết cách khởi sướng cuộc trò chuyện (CS72) – Đặt các câu hỏi: “Tại sao?”; “Như thế nào?”; “Làm bằng gì?”.
MT139.1. Sử dụng một số từ, câu đơn giản bằng tiếng Anh
MT140. Trẻ biết dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh. – Trả lời các câu hỏi nguyên nhân so sánh: Tại sao? Có gì giống nhau? Có gì khác nhau? Do đâu mà có?
MT141. Trẻ biết miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách trạng thái của nhân vật. – Đặt các câu hỏi: Tại sao? Như thế nào? Làm bằng gì?

– Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng

MT141.1. Trẻ biết đăt câu hỏi và trả lời câu hỏi phù hợp với tình huống trong giao tiếp (QCN)
MT141.2. Trẻ sử dụng kỹ năng giao tiếp bằng lời nói để xây dựng mối quan hệ với các bạn, giáo viên và người lớn . (Q. được bảo vệ) -Trẻ biết sử dụng lời nói để xây dựng mối quan hệ với các bạn, giáo viên và người lớn.
MT142. Trẻ đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao ca dao. – Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.

– Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.

– Đọc diễn cảm, thể hiện điệu bộ cử chỉ theo nội dung.

MT143. Trẻ kể có thái đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện…trong nội dung truyện. – Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh,

– Kể lại chuyện đã được nghe theo trình tự.

Kể  lại sự việc theo trình tự.

MT144. Trẻ có khả năng đóng được vai của nhân vật trong truyện. – Đóng kịch
MT145. Trẻ biết sử dụng các từ:

“Cảm ơn”;“Xin lỗi”; “xin phép”;“Thưa”;“Dạ”;“Vâng”…phù hợp với tình huống trong Tiếng Việt.(CS77)

– Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng: cảm ơn, xin lỗi. xin phép, thưa, dạ, vâng… phù hợp với tình huống tiếng Việt.
MT 145.1.  Học cách tuân thủ quy tắc trong giao tiếp , sử dụng đại từ nhân xưng sử dụng từ, câu biểu thị lịch sự (Q, được sống)
MT146. Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh. (CS73) – Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.

– Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp.

MT147. Trẻ sử dụng cách nói “có”; “không” hoặc thể hiện thái độ qua phương tiện phi ngôn ngữ  (cử chỉ, thái độ, hành vi…)một cách rõ ràng nhằm bảo vệ quyền riêng tư. (Q. được bảo vệ) -Trẻ biết bày tỏ nhu cầu cảm xúc, hiểu biết của bản thân bằng lời nói cử chỉ ánh mắt, điệu bộ một cách phù hợp trong các mối quan hệ

 

MT148.  Mọi trẻ em trai, e gái đều có quyền bầy tỏ ý kiến với mọi người xung quanh về các sự vật,hiện tượng (Q. được bảo vệ) -Dạy trẻ biết  mọi trẻ em trai, trẻ em gái đều có quyền bày tỏ ý kiến với mọi người xung quanh về các sự vật, hiện tượng.
MT149. Trẻ tôn trọng quyền và cảm xúc của người khác

 

– Không nên đánh bạn, lắng nghe, chia sẻ giúp đỡ bạn bè khi cần thiết, không dùng lời nói xúc phạm bạn bè…

* Làm quen với đọc, viết

Mục tiêu Nội dung
MT150. Trẻ biết chọn sách để “đọc” và xem. – Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt.

– Xem sách, tranh làm quen chữ cái và nhận dạng chữ cái.

MT150.1: Trẻ biết làm sách tranh, thể hiện mong muốn về một thế giới hòa bình (Q.được phát triển) – Làm sách tranh, kể chuyện sáng tạo thể hiện mong muốn về một thế giới hòa bình, yêu thương, tôn trọng lẫn nhau
MT151. Trẻ có khả năng kể truyện theo tranh minh học và kinh nghiệm của bản thân. (CS85) – Kể chuyện sáng tạo. Đọc truyện qua tranh vẽ.
MT152. Đặt tên mới cho nhân vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát + Thay tên mới cho câu chuyện, phản ánh đúng nội dung, ý tưởng của câu chuyện

+ Thay 1 từ hoặc 1 cụm từ của 1 bài hát

+ Đặt tên mới cho sđồ vật mà trẻ thích

MT153. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp: Nói nhỏ trong giò ngủ ở lớp, khi người khác tập trung làm việc, khi thăm người ốm…..
   
MT154. Trẻ biết cách “Đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách.

 

– Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.

– Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt.

– Hướng viết của các nét chữ; Đọc ngắt nghỉ theo các dấu.

– Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.

– Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt

– Nhận dạng các chữ cái

– Giữ gìn và bảo vệ sách.

MT155. Trẻ nhận ra kí hiêu thông thường: Nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra – vào, cấm lửa, biển báo giao thông(CS82) – Biết ý nghĩa một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông, đường cho người đi bộ…)
MT156. Trẻ nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt.

MT156.1: LQ với nhóm chữ cái: o ô ơ

MT156.2: LQ với nhóm chữ cái: a ă â

MT156.3: LQ với nhóm chữ cái: e ê

MT156.4: LQ với nhóm chữ cái: ư ư

MT156.5:LQ với nhóm chữ cái: i t c

MT156.6: LQ với nhóm chữ cái: b d đ

MT1567: LQ với nhóm chữ cái: l m n

MT156.8: LQ với nhóm chữ cái: h k

MT156.11: LQ với nhóm chữ cái: p q

MT156.13: LQ với nhóm chữ cái: g y

MT156.14: LQ với nhóm chữ cái: s x

MT156.15: LQ với nhóm chữ cái: v r

  Nhận dạng các chữ cái và phát âm được chữ cái đó

+ Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu.

– Nhận dạng làm quen các chữ cái trong tiếng việt, nhận biết cấu tạo của các chữ cái, phân biết sự giống và khác nhau giữa các chữ cái ( o ô ơ; a ă â; e ê; ư ư; i t c; b d đ; l m n; h k; p q; g y; s x; v r.)

– Nhận dạng các chữ cái tiếng anh đơn giản và sử dụng các từ ngữ đơn giản trong tiếng anh.

+ Tranh truyện, đồ dùng đồ chơi, ảnh minh họa bằng tiếng anh.

 

MT157. Trẻ nhận biết được các chữ cái viết thường hoặc viết hoa, sao chép lại đúng tên của bản thân, nhận ra tên mình trên các bảng kí hiệu đồ dùng cá nhân và tranh vẽ, biết viết tên của mình khi vẽ tranh xong, biết phân biệt được sự khác nhau giữa chữ cái và chữ số. (CS91) – Trẻ nhận biết phân biệt được chữ cái viết thường, viết hoa, sao chép lại đúng tên của bản thân, nhận đúng kí hiệu đồ dùng cá nhân, biết viết tên của mình khi vẽ tranh xong, biết phân biệt được sự khác nhau giữa chữ cái và chữ số.

– Trẻ nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt.

MT158. Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.

 

 

 

– Tô, đồ các nét, chữ.

– Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.

– Tô, đồ các nét cơ bản của tiếng Việt: nét thẳng, nét xiên, trái, xiên phải, móc xuôi, nét cong tròn khép kín….

– Tô màu chữ cái rỗng từ trên xuống dưới từ trái qua phải….

MT159. Biết bắt chước hành vi sao chép chữ – (CS88/BC5T)
MT160. Làm quen hướng viết các nét chữ (CS88,89)

 

Hướng viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.

– Hướng viết của các nét chữ.

 

MT161.Trẻ biết sử dụng ký hiệu để “viết”: tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng. – Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên làm vé tầu, thiệp chúc mừng
MT162. Biết “Viết” tên của bản thân theo cách của mình – (CS89/BC5T) – Sao chép lại đúng tên của bản thân, các từ chữ cái được viết đúng theo thứ tự.
  1. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội

* Phát triển tình cảm.

Mục tiêu Nội dung
*Thể hiện ý thức của bản thân
MT163. Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại.

 

– Dạy trẻ nói được họ tên trẻ, giơi tính của trẻ.

– Dạy trẻ nói được tên bố mẹ, người thân của trẻ.

– Dạy trẻ nói được nơi ở của trẻ, số điện thoại của bố mẹ trẻ.

MT164. Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. – Ý thức về bản thân

– Sở thích, khả năng của bản thân.

– Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến.

MT164.1.Trẻ biết yêu thương bản thân, tự hào, trân trọng về cơ thể mình và của người khác. (Q. được bảo vệ) -Dạy Trẻ biết đặc điểm cơ thể của bản thân và của mọi người, sự khác biệt của mỗi cơ thể.

– Trẻ được ghi nhận những giá trị riêng của mỗi cá nhân, được đối sử tôn trọng và tôn trọng người khác.

MT164.2. Trẻ cởi mở, tôn trọng, đoàn kết và trách nhiệm (Q.được phát triển) Dạy trẻ học cách thỏa thuận, thương lượng và giải quyết vấn đề xung đột /mâu thuẫn với người khác một cách lịch sự dựa trên sự tôn trọng.
MT165. Trẻ nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng)  (CS29) Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.

 

MT166. Học cách tôn trọng sự khác biệt về đặc điểm cơ thể, hình dáng của bản thân và người khác , kể cả người khuyết tật, người khác màu da, tóc, mắt. (Q. được bảo vệ) Dạy trẻ học cách tôn trọng sự khác biệt về đặc điểm cơ thể, hình dáng bên ngoài của bản thân và của người khác, kể cả người khuyết tật , người khác màu da, tóc, mắt.

 

MT167. Trẻ biết mình là con, cháu, anh, chị em trong gia đình. – Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học.
MT168. Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. – Dạy trẻ nghe lời bố mẹ, cô giáo.

– Thực hiện công việc được giao (Trực nhật xếp dọn đồ chơi…)

MT169. Trẻ thể hiện sự quan tâm giúp đỡ những người thân trong gia đình, cô giáo và bạn bè qua các công việc được giao và công việc tự phục vụ bản thân. – Trẻ biết thể hiện sự quan tâm giúp đỡ những người thân trong gia đình, cô giáo, bạn bè… và qua các công việc tự phục vụ bản thân
MT170. Trẻ có những hành vi, cử chỉ lịch sự, lễ phép với mọi người xung quanh… – Trẻ biết chào hỏi lễ phép với người lớn tuổi

-Biết giơ tay khi muốn phát biểu ý kiến

* Phát triển kĩ năng xã hội.

Mục tiêu Nội dung
*Thể hiện sự tự tin, tự lực
MT171. Trẻ biết tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi) – Chủ động và độc lập trong một số hoạt động

Chủ động làm một số việc đơn giản hằng ngày: Rửa mặt, lau mặt, lấy cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định

MT172. Trẻ biết cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc –(CS31/BC5T)

 

 

– Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao.

– Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi…).

MT173. Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo. Chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày. +Rèn kỹ năng tự phục vụ cho trẻ

– GD trẻ có ý thức tự giác thực hiện công việc đơn giản hằng ngày (tự cất dọn đồ dùng đồ chơi, tự cất giày dép, quần áo của bản thân, tích cực dọn dẹp lớp cùng cô)

MT174. Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. Những điều bé thích, không thích, những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. Biết đề nghị sự giúp đỡ của người khác. -GD trẻ biết tự tin, mạnh dạn nói lên ý kiến của bản thân. Những điều bé thích, không thích, những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. Biết đề nghị sự giúp đỡ của người khác,
*Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh.
MT175. Trẻ nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh, qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác.(CS35) – Nhận biết phân biệt được một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác.

– Tranh ảnh, âm nhạc.

MT176. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: Vui, buồn, sự hãi, ngạc nhiên, xấu hổ. (CS36) – Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
MT177. Trẻ biết thể hiện sự quan tâm đồng cảm, chia sẻ của mình đến bạn bè, cô giáo, người xung quanh. Thể hiện qua hành động, lời nói cử chỉ để thể hiện sự quan tâm, chia sẻ… tới mọi người xung quanh.
MT178. Trẻ biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. (CS37) – Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.
MT179. Trẻ có khả năng nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc). – Quan tâm đến di tích lịch sử,

– Qua tranh ảnh, clip, truyền hình, sách báo, nơi ở, chỗ làm việc của Bác.)

MT180. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua bài hát, đọc thơ, cùng câu chuyện về Bác Hồ. – Kính yêu Bác Hồ.

 

MT181. Trẻ biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nết văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương đất nước. – Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước.

 

*Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội.
MT182. Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. – Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: (Để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ. Trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường)

 

MT182.1: Hành vi văn minh trong trường lớp, GD và nơi công cộng, hành vi sống xanh và bảo vệ môi trường sống gần gũi (QCN)
MT183. Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở.

Trẻ thực hiện được một số quy định khi tham gia giao thông đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, đường hàng không

Chờ đến lượt, hợp tác.

– Nắm tay người lớn khi đi qua đường

– Ngồi trên xe đạp, xe máy an toàn :

+ Biết một số dịch vụ GT như : nơi bán vé, bến ô tô, ga tàu, sân bay, … Chơi ở nơi an toàn : Tránh nơi có nhiều người và xe cộ đi lại, chợ, trạm điện, nơi độc hại, nơi có vật liệu nổ, nơi dễ cháy nổ;

MT184. Trẻ biết thực hiện được một số quy định khi tham gia giao thông đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, đường hàng không  (Giáo dục ATGT) Dạy trẻ nhận biết một số quy định khi tham gia giao thông

Trẻ biết chấp hành một số quy định luật lệ giao thông đơn giản.

MT185. Trẻ biết chấp hành một số quy định luật lệ giao thông đơn giản. – Dạy trẻ NB một số quy định luật lệ giao thông đơn giản,…

– Làm quen với tín hiệu đèn giao thông  (các tín hiệu và ý nghĩa)  Rèn cho trẻ thói quen chấp hành một số quy định luật lệ giao thông và tham gia Giao thông an toàn,…

–  Nhận biết những hậu quả khi không tuân thủ các quy định khi tham gia giao thông

MT185.1. Trẻ biết phân biệt một số hành vi đúng − sai khi tham gia giao thông.

Trẻ thực hiện được một số quy định khi tham gia giao thông đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, đường hàng không.

 Trẻ thực hiện được những hành vi văn minh khi tham gia giao thông.

Trẻ thực hiện những kỹ năng giữ an toàn khi tham gia giao thông

Nơi qua đường an toàn: Nhận biết những nơi qua đường an toàn: nơi có vạch kẻ đường; cầu vượt hoặc hầm qua đường dành cho người đi bộ

– Hậu quả của việc không tuân thủ các quy định khi tham gia giao thông

– Cách đội mũ bảo hiểm đúng

 

MT185.2.Trẻ biết ngồi trên xe cho hai chân sang hai bên, hai tay ôm người lái xe và đội mũ bảo hiểm đúng quy cách  

– GDKNS “Bé tham gia GTAT”

 

 

MT185.3. Biết không được ngồi trên đầu xe/giỏ xe, không đứng trên xe hoặc ngồi ngược chiều của xe – GDKNS “Bé tham gia GTAT”

 

 

MT185.4. NB được những nơi qua đường an toàn (vạch kẻ đường, cầu vượt, hầm qua đường dành cho người đi bộ) – Dạy trẻ NB được những nơi qua đường an toàn (vạch kẻ đường, cầu vượt, hầm qua đường dành cho người đi bộ) qua một số hình ảnh, video…
MT185.5.Nhận biết được một số biển báo giao thông đường bộ về màu sắc, hình dạng và quy định (biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn) – Dạy trẻ nhận biết được một số biển báo giao thông đường bộ về màu sắc, hình dạng và quy định qua một số hình ảnh, video…

– Tổ chức cho trẻ chơi thực hành một số LLGT phổ biến tại lớp, sân trường…

MT185.6. Trẻ biết khi ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy phải thực hiện đội mũ bảo hiểm đúng cách. – Rèn cho trẻ KN đôi mũ bảo hiểm đúng cách (thực hành đội mũ BH)

– GD trẻ có thói quen đội mũ BH khi tham gia GT…

MT187. Trẻ biết nói cảm ơn xin lỗi, chào hỏi lễ phép. (CS54) – Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự.
MT188. Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác. (CS48) – Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác.
MT189. Trẻ biết chờ đến lượt. (CS47) – Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.
MT190. Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. (CS 48,49) – Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn

 

MT191. Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn) – Yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình.

– Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi:  “Đúng” – “Sai” , “Tốt” – “Xấu”.

MT192. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác và mình. (CS28) – Giáo dục đoàn kết, hòa thuận, chia sẻ cùng nhau
MT193. Không phân biệt đối sử  với các bạn khác giới, các bạn có hoàn cảnh đặc biệt, các bạn có đặc điểm ngoại hình khác với mình (Q. được bảo vệ) Giáo dục trẻ không phân giới tính, nguồn gốc xuất thân, thành phần gia đình, hoàn cảnh cá nhân

-Mọi trẻ đều được đối sử công bằng, bình đằng, được ghi nhận giá trị riêng, được đối sử công tôn trọng và học cách tôn  trọng người khác.

*Quan tâm đến môi trường.
MT194. Trẻ thích chăm sóc cây con vật quen thuộc. (CS39) + Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “ đúng” – “sai” ,”tốt” – “xấu”.

+ Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn

MT195. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. + Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối.
MT196: Biết giữ gìn và bảo vệ môi trường và nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa…). Bỏ rác đúng nơi quy định; – GD trẻ một số KN thực hiện một số hành vi bảo vệ MT (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa, bỏ rác đúng nơi quy định)

 

 MT197. Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường – (CS56/BC5T) – Rèn trẻ KN biết nhận xét và tỏ thái độ với hành vi đúng, sai, tốt, xấu đối với môi trường.

– GD trẻ ý thức và hành vi bảo vệ MT…

MT197.1: Trẻ có thái độ yêu quý, gần gũi thiên nhiên. Trẻ tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường (BVMT) – Bảo vệ môi trường, bỏ rác đúng nơi quy định

– Giáo dục trẻ biết chăm sóc các con vật nuôi, chăm sóc cây cối ; không hái hoa, bẻ cành, không giẫm lên thảm cỏ, vườn hoa nơi công cộng.

MT198. Trẻ biết tiết kiệm trong sinh hoạt; tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn. (CS57) + Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường

 

MT199. Trẻ biết chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn (CS51) + Thực hiện sự phân công của người khác

+ Vui vẻ thực hiện nhiệm vụ

MT200. Dễ hoà đồng với các bạn trong nhóm chơi .Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn (CS42,45) + Giúp đỡ khi nhìn thấy bạn hoặc người khác cần sự trợ giúp.

+ Sẵn sàng, nhiệt tình giúp đỡ ngay khi bạn hoặc người lớn yêu cầu

  1. Giáo dục phát triển thẩm mĩ

* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật

Mục tiêu Nội dung
MT201.. Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng – Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
MT202. Tham gia vào các trải nghiệm, miêu tả và giao tiếp thông qua các hình thức biểu đạt thẩm mỹ khác nhau (như hình ảnh, kịch chuyển động, ca hát, âm nhạc, khiêu vũ (Q, được bảo vệ) Tham gia vào các trải nghiệm, miêu tả và giao tiếp thông qua các hình thức biểu đạt thẩm mỹ khác nhau (như hình ảnh, kịch chuyển động, ca hát, âm nhạc, khiêu vũ

* Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và tạo hình

Mục tiêu Nội dung
MT203.  Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển nhạc nước ngoài, nhạc dân gian, dân ca và chèo).

– Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc.

Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp )  theo bài hát, theo các thể loại nhạc trong nước và nước ngoài, nhạc dân gian, dân ca và chèo; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện
MT204. Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục…) của tác phẩm tạo hình. – Ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
MT205. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát, thể loại nhạc qua giọng hát, nét mặt điệu bộ, cử chỉ… – Nghe, hát các bài hát, các thể loại âm nhạc trong nước và nước ngoài, nhạc dân gian, dân ca và chèo…

– Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc

– Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát, bản nhạc.

MT206. Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa)

– Biết thể hiện bản thân qua sản phẩm âm nhạc.

– Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc.

– Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu.

– Sử dụng các phương tiện nghệ thuật để thể hiện bản thân qua sản phẩm âm nhạc (dụng cụ âm nhạc, nhạc cụ, trang phục phù hợp…)

MT207 Trẻ biết phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu nhiên để tạo ra sản phẩm. – Lựa chọn phối hợp và các nguyên vật liệu tạo hình,  vật liệu trong thiên nhiên, phế  liệu để tạo ra sản phẩm.
MT208. Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo thành  bức tranh có, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. – Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa,bố cục cân đối.
MT209. Trẻ phối hợp các kĩ năng vẽ cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. – Phối hợp các kỹ năng vẽ, cắt, xé dán, để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/đường nét và bố cục cân đối.
MT210. Trẻ biết phối hợp các kỹ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. – Phối hợp các kĩ năng nặn  để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối.
MT211. Trẻ biết phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thanh các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa bố cục cân đối. – Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc

Dạy trẻ các kỹ năng đo, vẽ, viết, cắt dán, ghép để tạo mô hình về s/phẩm thiết kế

 

MT212. Mọi trẻ đều được khuyến khích để tạo ra các sản phẩm tạo hình, âm nhạc, nghệ thuật theo khả năng và sự sáng tạo của bản thân. (Q. được bảo vệ)
MT213. Trẻ biết đo, vẽ, viết, cắt dán, ghép để tạo mô hình về sản phẩm thiết kế (Steam)
MT214. Trẻ có khả năng: Phác thảo được đối tượng thiết kế bằng hình vẽ, sơ đồ (Steam) – Dạy trẻ cách phác thảo đối tượng thiết kế bằng hình vẽ, sơ đồ…
MT215. Trẻ có khả năng: Đối sánh được sản phẩm với thiết kế ban đầu và hoàn thiện bản thiết kế theo sản phẩm (Steam) – Rèn trẻ kỹ năng đối sánh được sản phẩm với thiết kế ban đầu và hoàn thiện bản thiết kế theo s/p.
MT216. Trẻ có khả năng:Thể hiện được cái đẹp trong ngôn ngữ, quá trình thực hiện và két quả/ sản phẩm hoạt động (Steam) – Dạy trẻ biết thể hiện cái đẹp trong ngôn ngữ, quá trình thực hiện và kết quả/sản phẩm hđ,…
MT217. Trẻ có khả năng: Lựa chọn và chia sẻ được nhiệm vụ (Steam) – Rèn cho trẻ KN chia sẻ nhiệm vụ trong nhóm
 MT218. Hướng dẫn người khác hoạt động chính xác theo quy trình (Steam) – Rèn trẻ có khả năng hướng dẫn bạn cùng nhóm thực hiện chính xác theo quy trình.
MT 219. Trẻ có khả năng Ghi lại các kết quả quan sát và ý tưởng bằng cách vẽ, “viết”(Steam) – Dạy trẻ cách ghi chép kết quả quan sát và tưởng tượng bằng cách vẽ/tô/dán “viết”,…
MT 220. Trẻ có khả năng Tuân thủ các quy tắc và kỷ luật chung (Steam) Rèn cho trẻ có kĩ năng chia sẻ dữ liệu và kết quả quan sát với các bạn. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện

– Dạy trẻ biết thương lượng với bạn để lựa chọn các giải pháp phù hợp. Thúc đẩy và hỗ trợ nhau cùng giải quyết nhiệm vụ của nhóm

– Trẻ biết chủ động để tìm ra giải pháp sáng tạo trong hoạt động,

 

MT220.1. Trẻ có khả năng:Thương lượng để lựa chọn các giải pháp phù hợp (Steam)
MT220.2. Trẻ có khả năng: Thúc đẩy và hỗ trợ nhau cùng giải quyết nhiệm vụ của nhóm (Steam)
 MT220.3.  Trẻ có khả năng: Phối hợp chủ động để tìm ra một giải pháp sáng tạo (Steam)
MT220.4. Trẻ có khả năng: Chia sẻ dữ liệu và kết quả quan sát với các bạn (Steam)
 MTS220.5 Trẻ biết chịu trách nhiệm về việc thực hiện nhiệm vụ  (Steam)
MT221. Trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc hình dáng, bố cục. – Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, đường nét và bố cục.
MT222. Có ý thức giữ gìn, bảo vệ tôn trọng sản phẩm nghệ thuật (QCN) -Trẻ biết bộc lộ cảm xúc, thái độ chân thực trước cái đẹp và sản phẩm nghệ thuật

* Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)

Mục tiêu Nội dung
MT223. Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo bản nhạc, bài hát yêu thích; theo làn điệu dân ca và chèo, nhạc nước ngoài, nhạc dân gian… – Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc trẻ yêu thích thuộc các vùng miền-dân tộc khác nhau; theo làn điệu dân ca và chèo; nhạc nước ngoài, nhạc dân gian…

– Đặt lời theo giai đoạn một bài hát, bản nhạc quen thuộc ( một câu hoặc một đoạn).

MT224. Trẻ biết gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. – Trẻ tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
MT225. Trẻ nói lên ý tưởng và tạo ra sản phẩm tạo hình theo ý thích. – Nói lên ý tưởng tạo hình của mình
MT 226. Trẻ biết đặt tên mới cho bài hát, biết cùng cô sáng tạo các vận động mới phù hợp với nội dung, nhịp điệu của bài hát qua các hình thức vận động, nghe hát, trò chơi. (CS117) – Tự đặt tên mới cho bài hát, sáng tạo vận động, trò chơi mới phù hợp với bài hát, bản nhạc.
MT227. Trẻ có khả năng đặt tên cho sản phẩm tạo hình. (CS103) – Tự đặt tên cho sản phẩm tạo hình.

 

2.Dự kiến các chủ đề/tháng và thời gian thực hiện

Tháng Chủ đề/Nội dung tháng Chủ đề nhánh/

Nội dung tuần

Tuần chuyên môn Thời gian thực hiện
9/2025 Trường mầm non

(3 tuần)

Rèn nề nếp, thói quen cho trẻ khi vào lớp   Từ: 01/9 – 05/9/2025
Trường Mầm non của bé Tuần 1 Từ: 8/9 – 12/9/2025
Lớp 5 Tuổi của chúng ta Tuần 2 Từ: 15/9 – 19/9/2025
Các cô, bác trong trường Mầm non Tuần 3 Từ: 22/9 – 26/9/2025
10/2025 Bản thân

 (4 tuần)

Tôi là ai Tuần 4 Từ: 29/9 – 03/10/2025

(Sự kiện tết Trung  thu)

Cơ thể tôi và bạn Tuần 5 Từ: 6/10 – 10/10/2025
Tôi cần gì để lớn lên khỏe mạnh. Tuần 6 Từ: 13/10 – 17/10/2025
Trang phục và đồ dùng của bé Tuần 7 Từ: 20/10 – 24/10/2025
10+11/2025 Gia đình

(4 tuần)

Ngôi nhà gia đình bé Tuần 8 Từ: 27/10 – 31/10/2025
Những người thân trong gia đình Tuần 9 Từ: 03/11 – 7/11/2025
Đồ dùng gia đình Tuần 10 Từ: 10/11-14/11/2025
Nhu cầu của gia đình Tuần 11 Từ: 17/11 – 21/11/2025

(Sự kiện 20/11)

11+12/2025  

Ngành nghề

(4 tuần)

 

Nghề giáo viên Tuần 12 Từ: 24/11 – 28/11/2025
Nghề nghiệp của bố mẹ Tuần 13 Từ: 01/12 – 05/12/2025
Ngành nghề truyền thống ở địa phương (Nghề xây dựng) Tuần 14 Từ: 8/12 – 12/12/2025
Nghề phổ biến quen thuộc (nghề Bác sỹ-Bộ đội) Tuần 15 Từ: 15/12 – 19/12/2025

(Sự kiện 22/12)

12/2025+01/2026 Thế giới động vật

(4 tuần)

Động vật nuôi trong gia đình. Tuần 16 Từ: 22/12 – 26/12/2025
Động vật dưới nước Tuần 17 Từ: 29/12 – 02/01/2026
Động vật sống trong rừng Tuần 18 Từ: 05/1 – 9/01/2026
Côn trùng và chim Tuần 19 Từ: 12/1 – 16/01/2026
01+02/2026  

Thế

 giới Thực vậtTết Nguyên Đán

(5 tuần)

Cây lương thực Tuần 20 Từ: 19/1 – 23/01/2026
Các loại rau, củ. Tuần 21 Từ: 26/1 – 30/01/2026
Các loại hoa, quả Tuần 22 Từ: 02/2 – 06/2/2026
Phong tục ngày tết Tuần 23 Từ: 9/2 – 13/ 02/ 2026
Nghỉ tết Nguyên Đán Bính Ngọ Từ 14/02 – 21/02/2025
Các loại cây xanh và MT sống Tuần 24 Từ: 23/02 – 27/02/2026
 

03/2026

Phương tiện và luật lệ giao thông

(4 tuần)

PTGT đường bộ Tuần 25 Từ: 2/03 – 6/03/2026

(Sự kiên 8/3)

PTGT  đường thủy Tuần 26 Từ: 9/03 – 13/03/2026
PTGT đường không Tuần 27 Từ: 16/3 – 20/03/2026
Một số luật lệ giao thông Tuần 28 Từ: 23/4 – 27/03/2026
04/2026 Nước  –Hiện tượng tự nhiên

(3 tuần)

Sự kỳ diệu của nước Tuần 29 Từ: 30/3 – 3/04/2026
Các hiện tượng tự nhiên Tuần 30 Từ: 6/04 – 10/04/2026
Ngày và đêm (Mặt trời và trăng, sao) Tuần 31 Từ: 13/4 – 17/04/2026
04+

05/2026

 Quê hương – Đất nước Bác Hồ -Trường tiểu học

(4 tuần)

Quê hương em Tuần 32 Từ: 20/4 – 24/04/2026
Bác Hồ kính yêu-Thủ đô Hà Nội Tuần 33 Từ: 27/04 – 01/5/2026
Trường tiểu học Tuần 34 Từ: 04/05 – 08/05/2026
Làm quen với đồ dùng học tập lớp 1 Tuần 35 Từ: 11/05 – 15/05/2026
Tổng số 35 Tuần
Ôn tập -Tổng kết cuối năm Từ: 18/5 đến 30/5/2026

         

  1. 3. Dự kiến lịch tổ chức hoạt động chơi tập có chủ đích 5-6 tuổi
Thời gian Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
Buổi sáng Lĩnh vực PTTM

– Tạo hình

 

Lĩnh vực PTTC

(Thể dục, GDDDSK

Lĩnh vực PTTM

– Âm nhạc

*Lĩnh vực PTNT –  (LQ với Toán) *Lĩnh vực PTNN

– (LQ chữ cái)

Ôn tập
  *Lĩnh vực PTNN

-LQ với truyện/Thơ)

*Lĩnh vực PTNT

-KPKH-TCKNXH

GD Kỹ năng Liên hoan văn nghệ

 4.Dự kiến các hoạt động giáo dục

 Hoạt động học Các hoạt động

(Đón trẻ, thể dục sáng, trả trẻ, ăn, ngủ, vệ sinh, dạo chơi, tham quan, lao động, hoạt động góc, HĐNT, ngày hội ngày lễ, hội thi)

1.Giáo dục lĩnh vực phát triển thể chất
a. Phát triển vận động
Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
* Vận động cơ bản

1. Chủ đề trường mầm non

Tuần 1:  Tung bóng lên cao và bắt bóng.

Tuần 2: Đi nối bàn chân tiến, lùi.

Tuần 3: Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵ gối.

2.Chủ đề: Bản thân

Tuần 1: Nhẩy lò cò 5m

Tuần 2: Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

Tuần 3: Chuyền bóng qua đầu qua chân

Tuần 4:  Bò bằng bàn tay, cẳng chân

3.     Chủ đề  Gia đình

Tuần 1:  Tung và bắt bòng với người đối diện (cách 4m)

Tuần 2:  Bật xa 40-50 cm.

Tuần 3: Ném xa bằng 1 tay

Tuần 4: Bò dích dắc qua 7 điểm

4. Chủ đề Nghề nghiệp

Tuần 1: Đi trên dây (dây đặt trên sàn)

Tuần 2:  Ném xa bằng 2 tay

Tuần 3: Bước qua trướng ngại vật

Tuần 4: Bật chụm, tách khép chân qua 7 ô

5. Chủ đề động vật.

Tuần 1:Đi thăng bằng trên ghế thể dục đầu đội túi cát

Tuần 2: Chạy chậm khoảng 100-120m

Tuần 3: Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m.

Tuần 4:  Bật nhẩy từ trên cao xuống (40-45cm).

6. Chủ đề Thế giới thực vật -Tết & Mùa xuân

Tuần 1: Chạy 18 m trong khoảng  10 giây

Tuần 2: Trườn kết hợp trèo qua ghế thể dục dài 1.5m x30 cm.

Tuần 3:  Ném trúng đích nằm ngang

Tuần 4: Bước dồn ngang, dồn trước trên ghế thể dục

Tuần 5:  Đi nối bàn chân; Bật từ trên cao xuống

7. Chủ đề Phương tiện và  LLGT

Tuần 1: Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.

Tuần 2: Đi lên, xuống trên ván kê dốc (dài 2m rộng 0.30m) 1 đầu kê cao 0.3m

Tuần 3: Ném trúng đích nằm ngang

Tuần 4: Trèo lên xuống 7 gióng thang

8. Chủ đề hiện tượng tự nhiên

Tuần 1:  Ném trúng đích thẳng đứng

TC: Ai nhanh nhất

– Tuần 2: Bật liên tục về phía trước, bật qua vật cản.

TCVĐ:

Tuần 3: Chạy chậm, bật xa, bò chui qua cổng.

9. Chủ đề quê hương đất nước Bác Hồ – trường tiểu học

Tuần 1:  Chạy vượt qua chướng ngại vật.

Tuần 2: Bật xa, ném xa bằng 1 tay- chạy nhanh 10m . TCVĐ: Bắt cá

Tuần 3 :Đi  trên ghế TD bước qua trướng ngại vật

Tuần 4 :  Đập bóng xuống sàn và bắt bóng

* Các loại bàn tay, ngón tay và cổ tay.

+ Khép và xòe các ngón tay

+ Xòe và nắm bàn tay

+ Xoay ngón tay cái

+ Co các ngón tay

+ Xoay tròn cổ tay

– Bẻ nắn.

– Lắp ráp, xây dựng với 12 – 15 khối theo mẫu.

– Xé,  cắt đường vòng cung.

+ Xé đường vòng cung

+ Cắt đường vòng cung

+ Xé đường vòng cung

– Tô, đồ theo nét.

– Cài cởi cúc, kéo khóa sâu luồn buộc giây.

+ Cài, cởi cúc áo

+ Kéo và mở khóa

– Tập xâu,  luồn dây, buộc dây

* Hoạt động thể dục sáng:

Trẻ tập các động tác phát triển các nhóm PTC

– Tay:

+ Tay 1:Hai tay đưa ra trước, gập trước ngực.

+ Tay 2: Hai tay đưa ra trước, lên cao.

+Tay 3: Hai tay đưa ngang (hoặc lên cao) gập khủy tay để trên vai có thể tập với nơ.

+Tay 4:Hai tay gập trước ngực, quya cẳng tay và đưa ngang (cuộn tháo lên).

+ Tay 5:Hai tay thay nhau quay dọc thân (có thể tập với cờ, nơ ).

+ Tay 6: Các ngón tay đan vào nhau, gập duỗi cẳng tay ra phía trước hoặc lên cao.

– Lưng, bụng, lườn:

+Lưng, bụng, lườn1: Đứng cúi gập người vể phía trước, tay chạm ngón chân.

+ Lưng, bụng, lườn 2: Đứng quay người sang hai bên.

+ Lưng, bụng, lườn 3: Đứng nghiêng người sang hai bên.

+ Lưng, bụng, lườn 4: Đứng đan tay sau lưng, gập người về phía trước.

+ Lưng, bụng, lườn 5: Ngồi duỗi chân tay chống sau, hai chân thay nhau đưa thẳng lên cao.

+Lưng, bụng, lườn 6: Ngồi duỗi chân quay người sang hai bên.

– Chân

+ Chân 1: Ngồi xổm đứng lên liên tục.

+ Chân 2: Ngồi khụy gối (tay đưa cao ra trước).

+ Chân 3: Đứng đưa chân ra phía trước, lên cao (hoặc đưa ngang, lên cao.

+ Chân 4: Bước khuỵu một chân ra phía trước, chân sau thẳng.

+ Chân 5: Bước khuỵu chân trái sang bên, chân phải thẳng.

Bật

+ Bật 1: Bật tiến – lùi.

+ Bật 2: Bật tách chân, khép chân.

+ Bật 3: Bật bước đệm trên một chân. đổi chân(Bật chân sáo).

+Bật 4: Bật luân phiên chân trước chân sau.

*. Kết hợp bài tập lời ca

1.Chủ đề: Trường mầm non.

+ Trường chúng cháu là trường Mầm non.

+ Hoa trường em.

+Vườn trường mùa thu

+ Bé đi mẫu giáo.

Tiếng hát bên mái trường mầm non (chèo)

2.Chủ đề Bản thân

+ Bé khỏe bé ngoan.

+ Tiếng chú gà trống gọi

+ Nắng sớm.

Tình bạn sáng ngời tương lai (Múa chèo)

3.Chủ đề Gia đình

+ Nhà mình rất vui,

+ Gia đình nhỏ- hạnh phúc to,

+ Nụ cười của bé.

+Cả nhà thương nhau

nh (Múa chèo)

4.Chủ đề nghề nghiệp

+ Cháu yêu cô chú công nhân.

+ Chú bộ đội.

-Tâm tình cô giáo mầm non (Múa chèo)

5.Chủ đề động vật

+Con cào cào

+Tiếng chú gà trống gọi

6.Thực vật-Tết mùa xuân

+ Sắp đến tết rồi

Em yêu cây xanh.

+ Hoa trường em.

-Khúc hát mừng xuân (Múa chèo)

13. Chủ đề Giao thông

+ Em đi chơi thuyền

+ Em đi qua ngã tư đường phố.

+ Em đi qua ngã tư đường phố.

Chèo an toàn giao thông (Múa chèo)

14. Chủ đề Nước và hiện tượng tự nhiên

+ Cho tôi đi làm mưa với.

+Mây và gió

+Gọi nắng đông về (Múa chèo)

15. Chủ đề Quê hương, đất nước -Bác Hồ

+ Em yêu thủ đô

+ Nhớ ơn Bác Hồ

+ Cháu hát về đảo xa.

-Gợi nhớ quê hương (Múa chèo)

* Các hoạt động chơi trong ngày

Chơi trong giờ thể dục sáng

+ Gieo hạt nảy mầm.

+ Gió thổi cây nghiêng.

+ Lộn cầu vồng.

+Kéo cưa lừa xẻ

+Trời nắng, trời mưa

+ Kéo co.

+ Mèo đuổi chuột.

.+ Bịt mắt bắt dê

+ Đua thuyền

+ Rồng rắn lên mây.

+Dung dăng dung dẻ

+ Thực hành các kỹ năng.

+ Thực hành các kỹ năng mặc áo, cởi áo, gấp quần áo.

+ Thực hành kỹ năng quét rác trên sàn

+ Thực hành kỹ năng lau chùi nước trên sàn.

+ Dạy trẻ kỹ năng cắm hoa.

+ Dạy trẻ gói quà.

+ Thực hành kỹ năng pha sữa, pha nước cam.

+ Thực hành kỹ năng cắt các loại rau, củ, quả.

+ Thực hành kỹ năng bóc các loại quả…

+ Thực hành kỹ năng vắt khăn ướt.

+ Hướng dẫn trẻ cách chuẩn bị đồ khi đi chơi dã ngoại.

* Các hoạt động ứng dụng STEAM

– Trò chơi với các ngón tay.

– Uốn tạo hình chữ cái, chữ số bằng que bông, bằng bìa caton, hột hạt, bằng nét chữ rời.

– Tô tranh ảnh, chữ cái, chữ số bằng màu nước.

– Ghép hình.  – Pháo nổ.- Ghép hình. – Hạt gạo nhảy múa.

*Hoạt động ngoài trời 

-Trò chơi vận động +Đua thuyền.+ Chuyển vòng.

+ Chuyển lá, chuyển quả+ Thi xem ai nhanh.

+ Chuyền bóng qua đầu.+ Chuyền bóng qua chân.

+ Chuyển bóng bằng chân+ Chuyển bóng bằng bụng.+ Tạo dáng.+ Ô tô về bến.+ Trời nắng trời mưa. .+ Thi kéo co.+ Mèo đuổi chuột.++ Bịt mắt bắt dê.

+ Rồng rắn lên mây.+ Nước đóng băng+ Chìm nổi

*Hoạt động vui chơi

– Góc kĩ năng

+ Rèn kỹ năng đan tết, cài cởi cúc, đan manh, gấp quần áo.

*Hoạt động ăn, ngủ

– Rèn kỹ năng, kê bàn, kê giường, bê ghế, lau dọn bàn ăn, thu dọn chỗ ngủ…

*Hoạt động giao lưu tập thể

– Ngày hội thể thao- Chúng cháu vui khỏe

b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1. Chủ đề trường mầm non

* Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.

– Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.

– Dạy trẻ nề nếp thói quen mời cô mời bạn và mời khách trước khi ăn, không nói chuyện, không đùa trong giờ ăn và ăn hết xuất; Nhận biết những loại thức ăn tốt cho sức khỏe, thức ăn có mùi ôi; Ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe.

2. Chủ đề bản thân

* Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.

– Tập luyện kỹ năng: đánh răng lau mặt rửa tay bằng xà phòng.

– Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.

3. Chủ đề gia đình

– Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.

– Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).

– Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.

4. Chủ đề nghề nghệp

– Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống.

– Nhận biết sự liên quan giữa ăn, uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy DD, béo phì…).

5. Chủ đề động vật

* Giữ gìn sức khỏe an toàn.

Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn  sức khỏe.

– Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.

6. Chủ đề Thế giới thực vật- tết mùa xuân

– Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.

– Không ăn quá nhiều bánh kẹo, uống nước ngọt có ga. Nhận biết các thực phẩm an toàn cho sức khỏe

– Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.

– Nhận biết và phân biệt được một số cây: Ăn quả, cây lương thực, cây cảnh, cây gỗ, cây hoa.

7. Chủ đề giao thông

– Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

8. Chủ đề Nước – Hiện tượng tự nhiên

– Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.

– Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.

9. Chủ đề quê hương đất nước Bác Hồ – trường tiểu học.

– Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.

* Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân.

– Dạy trẻ các cử động của bàn tay, ngón tay, ngón tay và cổ tay, phối hợp tay- mắt để sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ phục vụ ăn, ngủ như kê bàn, bê bát, xúc cơm, kê sập, trải chiếu, lấy và cất chăn gối.

– Dạy trẻ cách sử dụng thìa, cách gấp khăn, cách lấy nước uống nước, vắt khăn ướt,  cách chuẩn bị giờ ăn nhẹ, cách lau chùi nước, cách rót nước, cách mời trà và rửa cốc, cách cầm dao, kéo.

– Dạy trẻ tự cài, cởi cúc, kéo khóa áo; xâu dây giày; cài quai dép; mặc áo, cởi áo, gập quần áo….

– Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.

– Dạy trẻ chải tóc, chỉnh chu quần áo sau khi ngủ dậy,tự lau mặt, đánh răng, rửa tay bằng xà phòng….

– Khám phá các loại thực phẩm và phân nhóm: (chất đạm. chất bột đường, vitamin và muối khoáng, chất béo).

– Biết chế biến một số món ăn thông thường như: Bánh trôi, nem cuốn, bánh gối…

– Kể được tên một số thức ăn có trong bữa ăn hằng ngày qua hoạt động.

– Chế biến được một số món ăn qua hoạt động góc:

+ Góc nấu ăn, bán hang, gia đình…

– Trò chuyện về một số thực phẩm không đảm bảo an toàn giúp trẻ có thể phân biệt và không ăn các loại thực phẩm đó.

– Trò chuyện với trẻ một số chất dinh dưỡng từ các loại thực phẩm; rau, củ, quả, ngô, khoai, sắn…..và một số thực phẩm khác.

* Ứng dụng STEAM:

– Tập làm các loại bánh: Bánh dẻo, bánh piza, bánh trôi.

– Ép pha nước cam.

– Làm hoa quả dầm sữa chua.

2. Giáo dục lĩnh vực phát triển nhận thức
a. Khám phá khoa học và xã hội
1. Chủ đề trường mầm non

Tuần 1: Trò chuyện với trẻ về Trường Mầm non của bé

Tuần 2:Trò truyện về lớp Mẫu giáo của bé

-Tuần 3:Trò chuyện về các cô; các bác trong trường MN

2. Chủ đề Bản thân

Tuần 1: Khám phá phân biệt về bản thân: Tôi và các bạn qua một số đặc điểm.

Tuần 2: Trò truyện về các bộ phận trên cơ thể bé, Sự khác nhau giữa bạn trai và bạn gái

Tuần 3: Phân biệt 5 giác quan và tác dụng của từng giác quan (mắt, mũi, mồm, tai)

Tuần 4: Trò truyện và đàm thoại qua tranh tìm hiểu “Bé lớn lên như thế nào?”

3. Chủ đề gia đình

Tuần 1: Trò truyện về các kiểu nhà khác nhau. Trò  chuyện với trẻ về  nghề của bố mẹ trẻ…

+Tuần 2: Trò  chuyện với trẻ về  Gia đình của bé. Mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình

+Tuần 3: Một số đồ dùng trong gia đình.

+Tuần 4: Trò truyện về nhu cầu của gia đình(ăn, mặc, đồ dùng, phương tiện…)

4. Chủ đề nghề nghiệp

Tuần 1: Trò chuyện về  nghề Giáo viên

Tấm thiếp tặng cô giáo ngày 20/11. (Ứng dụng steam)

Tuần 2: Tìm hiểu về công việc của bố mẹ

Tuần 3: Trò chuyện về một số nghề phổ biến ( bác sỹ, nghề nông, thợ xây, Công nhân).

Tuần 4:Tìm hiểu về Nghề bộ đội

5. Chủ đề động vật

-Tuần 1: Tìm hiểu về quá trình phát triển của con gà.

Tuần 2:Trò chuyện về 1 số con vật sống dưới nước

Tuần 3:Trò chuyện về 1 số con vật sống trong rừng

-Tuần 4: Tìm hiểu về vòng đời của bướm

6. Chủ đề Thực vật- tết mùa xuân

-Tuần 1: Trò chuyện với trẻ về 1 số loại cây lương thực

-Tuần 2: Trò chuyện với trẻ về một số loại rau – củ

– Tuần 3: Trò chuyện với trẻ về một số loại hoa – quả

 -Tuần 4: Trò chuyện với trẻ về tết nguyên đán- tết cổ truyền của dân tộc.

Tuần 5: Trò chuyện với trẻ về cây xanh và MT sống

7.     Chủ đề giao thông

Tuần 1: Tìm hiểu các loại PTGT đường bộ và đường sắt qua đặc điểm, lợi ích, nơi hoạt động.

Tuần2: Tìm hiểu các loại PTGT đường thuỷ qua đặc điểm, lợi ích, nơi hoạt động.

– Tuần 3: Tìm hiểu các loại PTGT đường không qua đặc điểm, lợi ích, nơi hoạt động.

Tuần 4: Trò chuyện, Quan sát một số biển hiệu giao thông đơn giản.

8.     Chủ đề Nước – Hiện tượng tự nhiên

Tuần 1: Tìm hiểu sự kỳ diệu của nước

Tuân 2: Tìm hiểu về các hiện tượng tự nhiên.

Tuần 3: Tìm hiểu về hiện tượng ngày và đêm

9. Chủ đề quê hương đất nước Bác Hồ – trường tiểu học

Tuần 1:Trò truyện về làng, xóm, phường, xã nơi trẻ sinh sống

Khám phá một số địa danh, cảnh đẹp, các lễ hội của phường Trà Lý.

Tuần 2: Tìm hiểu một số địa danh ở thủ đô Hà Nội và 1 số di tích lịch sử tại Hà Nội

Tuần 3: Hình ảnh Bác Hồ, tên địa danh nơi Bác Hồ sinh ra, nơi làm việc, nơi Bác yên nghỉ.

Tuần 3: Trò chuyện, đàm thoại về một số đặc điểm và những sự khác biệt giữa trường Mầm non và trường Tiểu học (Quan hệ cô giáo, học sinh, trang phục, các hoạt động của trường).

+Tuần 4: Trò truyện , làm quen với một số đồ dùng học tập của học sinh lớp Một

 

* Hoạt động đón, trả trẻ

– Giải các câu đố để củng cố nội dung hoạt động học.

– Chơi đồ chơi chủ đề.

– Xem tranh ảnh, lô tô về các chủ đề

– Trò chuyện xem tranh ảnh về chủ đề:

+ Trường mầm non- Tết trung thu.

+ Bản thân gia đình bé.

+ Nghề nghiệp.

+ Động vật.

+ Thực vật.Tết mùa xuân.

+ Hiện tượng tự nhiên.

+ Giao thông.

+ Quê hương đất nước – Bác Hồ.

* Hoạt động góc

– Chiếc túi kì diệu.

– Chọn lô tô theo yêu cầu của cô.

– Phân nhóm hoa theo dấu hiệu.

– Tìm hoa cho cây.

– Ghép tranh.

– Vẽ thực phẩm bé thích.

– Tô màu bạn trai, bạn gái.

– Gia đình thông minh.

– Phân loại đồ dùng dụng cụ các nghề.

– Làm quà tặng chú bộ đội.

– Gói bánh chưng.

– Dán hoa ngày tết.

– Làm theo hiệu lệnh.

– Những chú công nhân tí hon.

– Thử tài của bé.

– Chung sức.

– Xe tìm khách, khách tìm xe.

–  Đo con đường bằng bàn chân.

– Tạo nhóm.

–  Cánh cửa kì diệu.

– Truyền tin.

– Nối tranh theo thứ tự thời gian.

– Nhìn nhanh chọn đúng.

* Hoạt động ngoài trời

– Quan sát đồ chơi trên sân trường.

– Khám phá chiếc đèn ông sao.

– Quan sát khung cảnh xung quanh trường.

– Quan sát các phòng học, phòng chức năng.

– Thăm khu bếp ăn của trường MN.

– QS tranh 4 nhóm thực phẩm.

– QS một số đồ dùng trong gia đình làm bằng gỗ.

– QS đồ dùng trong nhà bếp.

– Trò chuyện về nhu cầu ăn uống, vệ sinh của gia đình.

– Khám phá nhu cầu đi lại gia đình.

– Trò chuyện về những người họ hàng thân thiết của gia đình.

– Quan sát tranh ảnh người thân, họ hàng trong gia đình.

– QS tranh một số kiểu nhà

– Giải câu đố về các nghề phổ biến.

– Trò chuyện về nghề nông

– Trò chuyện về ước mơ của trẻ sẽ làm gì sau này khi trẻ lớn lên.

– Quan sát tranh ảnh về công việc, đồ dùng của bác sĩ, y tá, cô giáo, Bộ đội…

– Khám phá một số con vật nuôi trong gia đình.

– Quan sát một số con vật sống dưới nước.

– Làm con vật từ lá cây.

– Trò chuyện về ngày tết.

– Quan sát tranh gói bánh chưng, bánh dày.

– Trò chuyện về mùa xuân.

– Quan sát củ cà rốt, củ su hào.

– Quan sát tranh một số rau củ.

– Quan sát  cây xanh trong sân trường.

– Quan sát xe máy, xe đạp, xe ô tô.

– Quan sát tàu thuỷ, thuyền buồm, tàu hỏa.

– Quan sát máy bay, khinh khí cầu.

– Quan sát tín hiệu đèn ở ngã tư đường phố..

– QS với một số biển cấm phổ biến.

– Quan sát trời mưa. Trời nắng.

– Trò chuyện về bão gió, sấm chớp.

– Khám phá nước đá.

– Quan sát pha nước C sủi.

– Trò chuyện về các mùa trong năm

– Trò chuyện về bão gió, sấm chớp.

– Trò chuyện về Bác Hồ với các cháu thiếu nhi.

– Trò chuyện về quê hương, lăng Bác Hồ.

– Quan sát tranh về miền núi, về biển, về cánh đồng lúa.

– Quan sát tranh về trường Tiểu Học.

– Quan sát sách truyện góc thư viện.

– Sự kì diệu của nước

– Sự hòa tan của nước

– Quan sát thời tiết trong ngày

– Vật chìm vật nổi

– Quan sát đồ chơi góc trải nghiệm

-Quan sát đồ chơi khu thể chất

-Bé chăm sóc cây xanh trong trường.

– Quan sát con vật nuôi xung quanh trẻ.( chó, mèo, gà…)

– Quan sát dụng cụ nghề nông.

– Quan sát bác làm vườn.

b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
1.Chủ đề trường mầm non

Tuần 1: Nhận biết hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác.

Tuần 2: Ôn so sánh chiều rộng của 2 đối tượng.

Tuần 3: Ôn so sánh chiều cao của 2 đối tượng.

2. Chủ đề bản thân

Tuần 1: Xác định vị trí của đồ vật (phía trước- sau, trên dưới, phải trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn.

Tuần 2: Nhận biết phải – trái của bản thân

Tuần 3:Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai, qua các sự kiện hàng ngày.(Nói dược hôm qua đã làm việc gì, hôm nay làm gì?)

Tuần 4: Gọi tên các ngày trong tuần.

3.Chủ đề gia đình.

Tuần 1: Ôn số lượng 5. Nhận biết chữ số 5

Tuần 2: Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 5.

Tuần 3: Gộp/tách các nhóm 5 đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm

Tuần 4: Đếm đến 6. Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 6

4. Chủ đề nghề nghiệp

Tuần 1: Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 6

Tuần 2: Tách gộp nhóm có 6 đối tượng bằng các cách khác nhau.

Tuần 3:  Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan

Tuần 4: Đếm đến 7. Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 7.

5. Chủ đề động vật

Tuần 1: Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 7.

Tuần 2: Tách gộp nhóm có 7 đối tượng bằng các cách khác nhau.

Tuần 3: Đếm đến 8, các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 8.

Tuần 4: Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lương trong phạm vi 8

6. Chủ đề Thực vật , tết mùa xuân

Tuần 1: Tách/ gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 8 bằng các cách khác nhau và đếm .

Tuần 2:Trẻ nhận ra quy tắc xếp (mẫu) và sao chép lại.

Tuần 3: Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp.

Tuần 4: So sánh số lượng của 3 đối tượng bằng các cách khác nhau.

Tuần 5: Đếm đến 9, các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 9

7.Chủ đề giao thông

Tuần 1: Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lương trong phạm vi 9

Tuần 2: Tách/ gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 9  bằng các cách khác nhau và đếm .

Tuần 3: Nhận biết gọi tên khối cầu khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ

Tuần 4: So sánh sự giống và khác nhau gữa khối vuông và khối trụ

8. Chủ đề Nước – Hiện tượng tự nhiên.

Tuần 1: Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau.

Tuần 2: Đo độ dài các vật, so sánh và diến đạt kết quả đo.

Tuần 3: Gộp, tách nhóm 10 đối tượng bằng các cách khác nhau

9. Chủ đề quê hương đất nước Bác Hồ – trường tiểu học.

Tuần 1: Đếm đến 10, các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10

Tuần 2: Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lương trong phạm vi 10

Tuần 3: Tách/ gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10  bằng các cách khác nhau và đếm .

Tuần 4 :Ôn các hình khối

* Hoạt động chiều

– Thực hiện bài trong vở “Bé làm quen với chữ số”

– Ôn đếm, nhận biết, phân biệt số lượng trong phạm vi 10.

– Chơi với bảng gài chữ số đã học bằng các nét rời, bằng que bông, hột hạt.

– Chơi với bảng chun học toán.

– Chơi với bảng gài ghép chữ số theo yêu cầu.

– Chơi các trò chơi trong góc toán.

– Xắp sếp theo quy tắc.

– Bé tạo số lượng, đếm, so sánh, tìm thẻ sô tương ứng.

– Trò chơi học tập: Nhận biết phân biệt và ghép các khối tạo thành tầu thuyền, nhà….

– Liên hệ và nhận biết được các khối trong thực tế: Khối cầu, khối trụ, khối chữ nhật, khối vuông.

* Hoạt động góc

– Sắp xếp theo mẫu của cô.

– Ôn cách sắp xếp quy tắc của hai đối tượng.

– Vẽ các họa tiết được trang trí theo quy tắc đã học.

– Thực hiện các bài tập đo trong vở học tập.

– Đo chiều dài, chiều rộng của bàn bằng một thước đo.

– Dạy trẻ nhận ra các cách trang trí sắp xếp theo quy tắc trong thực tế…

– Trò chơi học tập: Bù chỗ trống theo quy tắc của ba đối tượng.

– Phát hiện lỗi sai trong dãy quy tắc cho trước và sửa sai.

– Sử dụng các đồ dùng có gắn với chữ số: Thước đo, cân…

* Hoạt động ngoài trời:

– Trẻ sắp xếp theo ý thích, tự tạo mẫu sắp xếp.

– Trẻ sắp xếp theo ý thích, tự tạo mẫu sắp xếp.

– Liên hệ với thực tế về các đồ vật được trang trí theo quy tắc đã học.

– Thực hiện trong hoạt động góc: Thêm bớt, so sánh, tách gộp các nhóm đối tượng có số lượng từ 5 đến 10

– Đong nước, đong hột hạt.

– Ôn đo một đối tượng bằng nhiều thước đo khác nhau.

– Ôn phân biệt các khối.

* Các hoạt động ứng dụng STEAM

– Chơi trò chơi Bác sĩ, Cô giáo, Bé làm chú công nhân xây dựng.

– Chơi gieo hạt và theo dõi sự phát triển của cây xanh.

– Chơi Tín hiệu.

– Trang trí ngày tết.

–  H.Đ Khám phá gió.

– Vòng tuần hoàn của nước.

– Tổ chức cho trẻ chơi các trò chơi trong HĐCCĐ như: Sử dụng giấy, keo dán, kéo, hột hạt, cói, màu nước, que bông.  Để tạo ra các sản phẩm theo yêu cầu của bài học: “Gói quà tặng cô giáo”; “Làm quà tặng chú bộ đội”; “Làm quà lưu niệm”; “Tạo chữ số theo yêu cầu”

* Hoạt động thăm quan

– Cho trẻ thăm quan trường Tiểu học Hoàng Diệu,

– Một số hoạt động của các anh chị tiểu học, đồ dùng, trang phục.

*  Trò chơi ứng dụng STEAM:

– Ghép hình, tìm nhà.

– Tìm đồ vật theo yêu cầu của cô (Đồ dùng để ăn, để nấu, để mặc…).

– Trẻ ghép đôi đối tượng.

– Dùng bút nối, xếp chồng, xếp cạnh, ai mắt tinh hơn, làm theo lời cô, trồng cây cao- thấp…)

3. Giáo dục lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
a. Hoạt động làm quen với tác phẩm văn học.
* Thơ-truyện:

1. Chủ đề trường mầm non

* Thơ

– Bàn tay cô giáo -(ST:Đinh Hải)

– Cô giáo của con. (Tg Hà Quang)

– Tình bạn. – (Tg Việt Quỳnh)

– Bạn mới. – (Tg Nguyệt Mai)

– – Bé học toán.- (Tg Phạm Thu Huyền)

– Số không tinh nghịch – (Tg Dương Huy)

– Cô và mẹ -(Tg Trần Quốc Toản)

– Hương cốm tới trường. (Tg Minh Chính)

– Nặn đồ chơi. (Tg Nguyễn Ngọc Ký)

– Chơi bán hàng. (Tg Nguyễn Văn Thắng)

– Tay ngoan

* Truyện

Bài học đầu năm.

– Mèo con và quyển sách.

– Gà tơ đi học.

– Món quà của cô giáo.

– Câu truyện của tay phải, tay trái.

2. Chủ đề bản thân

* Thơ

– Trung thu của bé. -(Tg Phạm Hoan)

– Trăng rằm tháng Tám – (Tg Nlp Trinh)

Những con mắt; – (Tg Nguyễn Thị Xuân)

Đôi bàn tay bé – (Tg Nguyễn Lâm Thắng)

 Năm giác quan – (Tg: Kim Hồng)

* Truyện.

-Sự tích chú cuội.

– Ai đáng khen nhiều hơn

– Gấu con bị sâu răng

3. Chủ đề gia đình

* Thơ

– Thương ông.  (Tg Tú Mỡ)

– Gió từ tay mẹ (Tg Vương Trọng)

– Quạt cho Bà ngủ. (Tg Thạch Quỳ)

– Giữa vòng gió thơm. (Tg Quang Huy)

– Mẹ của em. (Tg Trần Quang Vịnh)

– Em yêu nhà em. (Tg Đàm Thị Lam Luyến) (

* Truyện

– Ba cô tiên

– Tích chu

– Ba cô gái.

– Vâng lời mẹ dặn.

– Hai anh em gà con.

– Bàn tay có nụ hôn.

– Ai lớn nhất, ai bé nhất.

4. Chủ đề nghề nghiệp

* Thơ

– Hạt gạo làng ta – (Tg Trần Đăng Khoa)

– Bé trồng lúa -(Phạm Hổ)

– Sắp mưa- Tg Trần Hà Yên

– Cái bát xinh xinh- (Tg Thanh Hòa)

– Chiếc cầu mới- (Tg Thái Hoàng Linh)

– Cô giáo của em – (Tg Nguyễn Xuân Xanh)

– Chú bộ đội hành quân trong mưa.-(Tg Vũ Thùy Hương)

– Ước mơ của Tý – (Tg. Lưu Thị Ngọc Lễ)

– Bé tập làm bác sỹ- (Tg Lê Ngân).

– Chiếc kim khâu – (Tg Phan Thị Thanh Nhàn)

– Bé làm bao nhiêu nghề.-(Tg Yến Thảo)

* Truyện

Câu truyện về người nông dân.

– Cây rau của thỏ út.

– Ba anh em.

– Hai anh em.

– Truyền thuyết hạt lúa vàng.

– Bác sĩ gõ kiến.

5.Chủ đề động vật

* Thơ

– Mèo đi câu cá (Tg Thái Hoàng Linh)

– Gà mẹ đếm con  (Tg Nguyễn Huy Chế)

– Đàn gà con (Tg Phạm Hổ)

– Nàng tiên ốc -Tg Phan Thị Thanh Nhàn

– Gấu qua cầu.- Tg Nhược Thủy

– Đàn kiến nó đi.Tg Định Hải, Nguyễn Bửu

– Chú bò tìm bạn. Tg Phạm Hổ

– Mèo mẹ và mèo con. Tg Trần Sỹ Tuấn

* Truyện

– Ba chú lợn con.

– Chú dê đen.

– Những nghệ sĩ của rừng xanh.

– Cá chép con.

– Kiến và cây sồi.

– Thỏ con chưa làm điều tốt

– Gấu con chia quà.

– Cáo thỏ và gà trống.

– Dê con nhanh trí.

– Bò mẹ bê con.

6.Chủ đề Thực vật- tết mùa xuân

* Thơ

– Tết đang vào nhà- Tg Nguyễn Hồng Kiên

– Hoa cúc vàng- Tg Nguyễn Văn Chương

– Cây đào-Tg Nhược Thủy

– Tết về đến ngõ-Tg Hồ Thị Sanh

– Đón tết bé làm gì-Tg Đỗ Ngọc

– Hoa đào,hoa mai- Tg Lệ Bình.

– Chợ xuân – Tg Nguyễn Lâm Thắng

Cây dừa.- Tg Trần Đăng Khoa

– Lời chào của hoa-Tg Nguyễn Thị Vân

– Hoa kết trái. -Tg Thu Hà

– Hoa đồng hồ.- Tg Phạm Thái Quỳnh

– Hoa mào gà.- Tg Thanh Hào

– Giàn gấc.- Tg Đặng Vương Hưng

* Truyện

Sự tích bánh trưng bánh giày.

– Sự tích mùa xuân.

– Sự tích ngày tết.

– Giọt nước tý xíu.

– Nàng tiên bóng đêm

– Sự tích ngày và đêm.

– Sự tích hoa hồng.

– Truyện của hoa phù dung.

– Quả bầu tiên.

– Sự tích quả dưa hấu.

– Cây khế.

– Cây tre trăm đốt.

– Sự tích rau thì là.

– Chú đỗ con.

– Sự tích trầu cau.

– Ai mua hành tôi.

– Cây rau của Thỏ út.

– Sự tích cây khoai lang.

7. Chủ đề giao thông

* Thơ

– Chú cảnh sát giao thông. Tg Hương Mai

– Thuyền giấy Tg Phạm Hổ

– Cô dạy con. Tg Bùi Thị Tình

– Đèn xanh đèn đỏ.Tg Định Hải

– Đèn giao thông. Tg Mỹ Trang

– Khuyên bạn.Tg Nhược Thủy

– Con đường của bé. Tg Thành Thảo

– Trên đường. Tg Hương Mai

* Truyện

– Qua đường

– Thỏ con đi học.

– Gấu con đi xe đạp.

– Thỏ con đi học

– Kiến con đi xe ô tô.

– Những tấm biển biết nói.

– Xe lu và xe ca.

– Vì sao thỏ cụt đuôi.

– Xe đạp con trên đường phố.

8. Chủ đề nước Hiện tượng tự nhiên

* Thơ

– Gió. Tg Xuân Quỳnh

– Nước.Tg Phạm Hổ

– Cầu vồng. Tg Nhược Thủy

– Bình minh trong vườn. Tg Đỗ Ngọc Hương

– Rình xem ông mặt trời. Tg Phạm Hổ

– Trăng ơi từ đâu đến. Tg Trần Đăng Khoa

Nắng bốn mùa.Tg Mai Anh Đức

– Mùa hạ tuyệt vời. Tg Phạm Hưng Long

– Mây thi vẽ.Tg Phùng Ngọc Hùng

– Giọt sương. Tg Nguyễn Minh Quang

– Hạt mưa. Tg Lâm Thị Vĩ Dạ

– Mưa phùn Tg Trần Mạnh Hảo

* Truyện

– Chuyện bốn mùa.

– Bốn mùa đều đẹp.

– Cuộc phiêu lưu của các giọt nước.

– Con út của ông mặt trời.

– Đom đóm và giọt sương

– Sơn tinh – Thủy tinh.

9. Chủ đề: Quê hương- Đất nước- Bác Hồ- Trường tiểu học.

* Thơ

– Ao làng. Tg Nguyễn Thị Thanh

– Làng em buổi sáng. Tg Nguyễn Đức Hậu

– Bờ tre đón khách Tg Võ Quảng

– Hoa quanh Lăng Bác. Tg Nguyễn Bảo

– Bác thăm nhà cháu. Tg Thái Hòa

–  Bác Hồ của em. Tg Phan Thị Thanh Nhàn

– Ảnh Bác. Tg Trần Đăng Khoa

– Quê nội  Tg Võ Quảng

– Em vẽ Bác Hồ.  Tg Thy Ngọc

– Quê em. Tg Trần Đăng Khoa

– Bé vào lớp 1. Tg Đinh Dũng Toàn

– Cô giáo của em.Tg Chu Huy

– Chú chào mào đi học. Tg Mai Văn Phấn

* Truyện

Sự tích con rồng cháu tiên.

– Giọt nắng.

– Sự tích hồ gươm.

– Niềm vui bất ngờ

– Chuyện ông gióng.

– Thế là ngoan.

–  Ai ngoan sẽ được thưởng

– Câu chuyện về giấy kẻ.

– Nếu không đi học.

– Ai ngoan sẽ được thưởng

* Trò chơi phát triển ngôn ngữ

-Thi đọc thơ hay.

– Tạo dáng chữ cái.

– Tìm chữ.

– Kết bạn cùng chữ.

– Chữ gì biến mất.

– Hãy tạo ra tôi.

– Ai nhanh hơn.

– Ô chữ kì diệu.

– Bé nhanh mắt khéo tay.

– Học chữ cùng xúc xắc.

– Tìm chữ trong từ.

– Tìm hình đoán chữ.

– Tìm về đúng nhà.

– Hoa chữ cái.

– Ai nhanh ai khéo.

— Tìm chữ theo yêu cầu của cô.

–  Rung chuông vàng.

– Chiếc hộp bí mật.

– Ghép chữ.

– Hướng dẫn trẻ đọc sách theo tranh vẽ.

– Biết để sách đúng chiều.

– Mở sách theo trình tự.

– Sau khi xem cất sách đúng nơi quy định.

– Cô hướng dẫn trẻ nắm được các ký hiệu thông thường:

+ Nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra vào, cấm lửa, biển báo giao thông….

– Biết cách đọc sách đúng cách, biết kể chuyện theo tranh theo ý tưởng các nhân mình.

* Hoạt động chiều

– Trẻ thực hành và hoàn thiện các kỹ năng sống.

+ Cho trẻ được nghe các câu chuyện, bài thơ, bài hát liên quan đến các sự kiện theo tháng.

+ Hoàn thiện các bài tập

– Hoạt động ngoại khóa.

+ Tổ chức cho trẻ được trải nghiệm thực tế thông qua các sự kiện trong năm, tháng:

– Đọc truyện cho trẻ nghe:

– Truyện cuộc tấn công của bầy Ong.

– Cá chép con.

– Hai con Dê qua cầu.

– Thỏ con biết lỗi.

– Bài học của Gấu; Cáo, Thỏ và gà trống

* Hoạt động đón trẻ, sinh hoạt chiều

– Đọc truyện cho trẻ nghe.

+Truyện: Bốn mùa của bé

+ Hoa cúc áo.

+ Sự tích mùa xuân.

+ Hạt đỗ sót.

+ Sự tích hoa hồng.

+ Hoa mào gà.

+ Truyện cây táo thần kỳ.

+ Quả bầu tiên.

+ Cây khế.

+ Sự tích cây vú sữa…

+ Sự tích chú cuội cung trăng

+ Bạn Mới

+ Chú vịt khàn

+ Ai Quan trọng nhất

+ Thỏ con đi học

+ Ai đáng khen nhiều hơn

+ Gấu con bị đau răng

+ Giấc mơ kỳ lạ

+ Ba cô gái

+ Dê con nhanh trí

+ Hai anh em

+ Hai anh em gà con

+ Bông hoa cúc trắng

+ Ba anh em

+ Chim thợ may

+ Lợn con biết lỗi.

+ Học trò của cô giáo chim khách

+ Anh bộ đội và lũ trẻ.

+ Chú gà trống kiêu căng.

+ Chú ếch xanh và cô bạn rùa nhỏ

+ Truyện ve và kiến con

+ Điều ước của sâu bướm

+ Sâu con không vâng lời mẹ.

+ Cô Mây

+ Cây táo thần

+ Xe đạp con trên đường phố

+ Kiến con đi ô tô

+ Ai ngoan thế.

+ Truyện của dê con”

+ Ba chú lợn con

+ Cây trẻ trăm đốt

+ Bộ quần áo mới của hoàng đế

+ Món quà của cô giáo

+ Gà con không vâng lời

+ Ếch ngồi đáy giếng

+ Ba người bạn

+ Sự tích quả dưa hấu

+ Sự tích hoa phù dung

+ Sự tích hoa đào

+ Nàng tiên mưa

+ Cóc kiện trời

+ Hồ nước và mây

+ Sự tích ngày và đêm

+ Cô con gái út của ông mặt trời

+ Bé hiền đi học mẫu giáo

+ Bé đi đường

+ Thỏ con đi học

+ Vì sao thỏ cụt đuôi

+ Một phen sợ hãi

+ Bê mẹ và bê con

+ Những tấm biển biết nói

+ Sự tích thánh gióng

+ Thạch sanh

+ Niềm vui bất ngờ

+ Sự tích hồ gươm

+ Sơn tinh, thủy tinh

+ Quả táo của Bác Hồ

+ Gà tơ đi học

+ Món quà của cô giáo

+ Mèo con và quyển sách

+ Lan đến trường tiểu học

+ Nếu không đi học

+ Những giọt mồ hôi đáng khen

+ Lợn con biết lỗi

+ Bầy thiên nga và nàng công chúa

+ Ngỗng đẻ trứng vàng

+ Lọ nước thần

+ Khỉ và cá sấu

+ Trầu Cau

+ Mồ hôi của thỏ con

+ Chú rùa dũng cảm

+ Quả còn năm Sắc

+ Không thể thiếu mẹ

+ Truyện của bo bi

+ Vịt con sấu xí

+ Chú mèo đi hia

+ Nàng tiên cá

+Nàng Bạch tuyết và bảy chú lùn

+ Viên ngọc ếch

+ Bốn anh em

+ Tấm cám

+ Cóc kiện trời

+ Sọ dừa

+ Con sinh ra từ đâu hả mẹ

* Ca dao, đồng dao.

+ Thằng Bờm

+ Bà còng đi chợ trời mưa.

+ Đi cầu đi quán.

+ Lúa ngô là cô đậu nành.

+ Tay đẹp, kéo cưa lửa xẻ.

kéo cưa lửa xẻ.

+ Gánh gánh gồng gồng.

+ Rềnh rềnh rang ràng.

+ Công cha như núi Thái Sơn.

+ Mẹ em đi chợ đàng trong.

+ Em tôi buồn ngủ buồn nghê.

+ Cái Bống bang.

+ Tay đẹp.

+ Mười ngón tay.

+ Dung dăng dung dẻ.

+ Chi chi chành chành.

+ Vè loài vật

+ Con cua mà có hai càng.

+ Ca dao về tình cảm gia đình,

+ Vè các loại quả.

+ Vè các loại rau.

+ Nu na nu nống

+ Hạt mưa hạt móc.

+ Ông sấm ông sét.

+ Nắng

+ Con vỏi con voi.

+ Con mèo mà trèo cây cau.

+ Ông sảo ông sao.

+ Con kiến mà leo cành đa.

+ Tu hú là chú bồ các.

+ Con gà cục tác cục te.

+ Ông giẳng ông giăng.

+ Mười ông sao sáng.

+ Câu đố về các loại quả, rau, đồ dùng trong gia đình.

+ PTGT, các loại hoa….

b.Làm quen chữ viết, nét.
* Làm quen với chữ viết

1. Chủ đề trường mầm non

 – Tuần 1:  Làm quen với chữ cái: o, ô, ơ

– Tuần 2: Trò chơi với chữ cái: o, ô, ơ

– Tuần 3: Tập tô chữ cái: o, ô, ơ

2. Chủ đề bản thân

-Tuần 1: Làm quen với chữ cái a,ă,â

– Tuần 2: Trò chơi với chữ cái a, ă, â

– Tuần 3: Tập tô chữ cái a, ă,â,

– Tuần 4: Làm quen với chữ e,ê

3. Chủ đề Gia đình

– Tuần 1: Trò chơi e, ê

– Tuần 2: Tập tô với chữ cái e, ê

– Tuần 3: Làm quen với chữ u, ư

– Tuần 4: Trò chơi với chữ cái u, ư

4. Chủ đề nghề nghiệp

Tuần 1: Tập tô chữ cái ư. ư

– Tuần 2: Làm quen với chữ I, t,c,

– Tuần 3: Trò chơi với chữ cái I, t,c,

– Tuần 4: Tập tô chữ cái i, t, c

5. Chủ đề động vật

 – Tuần 1: Làm quen với chữ b.d.đ

– Tuần 2: Trò chơi với chữ cái b.d.đ

– Tuần 3: Tập tô chữ cái b.d.đ

– Tuần 4: Làm quen với chữ L. m. n

6. Chủ đề Thực vật tết – mùa xuân

Tuần 1: Trò chơi chữ cái l, n,m

– Tuần 2: Tập tô chữ cái l, n,m

– Tuần 3: Làm quen với chữ h, k

– Tuần 4: Trò chơi với chữ cái h, k

– Tuần 5: Tập tô chữ cái h, k

7. Chủ đề Chủ đề giao thông

Tuần 1: Làm quen với chữ p.q

– Tuần 2: Trò chơi với chữ cái p.q

– Tuần 3: Tập tô chữ cái p.q

– Tuần 4: Làm quen với chữ g, y

8. Chủ đề: Nước – hiện tượng tự nhiên

Tuần 1: Trò chơi với chữ cái g, y

– Tuần 2: Tập tô chữ cái g, y

– Tuần 3: Làm quen với chữ s,x

9. Chủ đề: Quê hương đất nước Bác Hồ – Trường tiểu học

Tuần 1: Trò chơi chữ cái s, x

-Tuần 2: Tập tô chữ cái s, x

-Tuần 3: Làm quen chữ cái v, r

-Tuần 4: Tập tô chữ cái v, r

* Hoạt động góc

– Dạy trẻ tô nét chữ: o-ô-ơ, a-ă-â, b-d- đ, e-ê, u-ư, l-m-n, h-k, g-y, v-r, s-x….

– Chơi với bảng gài chữ đã học bằng các nét rời, bằng que bông, hột, hạt, cói….ghép thẻ chữ thành từ theo mẫu.

– Xem sách chuyện trong góc thư viện.

– Chơi với bảng chun.

– Chơi các trò chơi trong góc chữ cái.

– Bé chơi với chữ.

– Bé làm sách chuyện

+ Ghép chữ

+ Đồ chữ.

– Tìm chữ o-ô-ơ,a-ă-â qua các trò chơi:

– Đi siêu thị.

– Đuổi hình bắt chữ.

– Tìm nhà…

– Tạo chữ bằng các vật liệu khác nhau: Xếp hột hạt; xếp que, các nguyên vật liệu tự nhiên.

– Tìm chữ e,ê u, ư qua các trò chơi: Đi siêu thị; ong tìm chữ; tìm nhà…

– Tạo chữ e,ê, u, ư bằng các vật liệu khác nhau: Xếp hột hạt; ghép băng giấy.

– Tạo chữ i,t,c bằng các vật liệu khác nhau: Xếp hột hạt vỏ gion, ghép chữ bằng bìa…chơi xúc xắc – Tô nét i,t,c. (Ứng dụng STEAM).

– Tìm chữ  b,d,đ qua các trò chơi: Câu cá, bắt cua bỏ giỏ; thả cá; đi siêu thị….

– Tạo chữ b,d,đ bằng các vật liệu khác nhau: Xếp hột hạt; xếp que…Tô nét b,d,đ

– Tìm chữ cái p,q qua các trò chơi: tìm chữ p, q trong từ trọn vẹn. Tạo hình chữ Tô nét p, q.

– Tạo chữ p.q bằng các vật liệu khác nhau: Xếp hột hạt; xếp que… Tô nét p,q, xếp hột hạt, ghép băng giấy (Ứng dụng STEAM).

– Tạo chữ g, y bằng các vật liệu khác nhau: Xếp hột hạt vỏ gion, ghép chữ bằng bìa…chơi xúc xắc – Tô nét g,y.

– Tạo chữ  x, s, r, v bằng các vật liệu khác nhau: Xếp hột hạt; ghép băng giấy… Tô nét x, s, r,

* Hoạt động chiều; Làm quen tô các nét

– Nét thẳng đứng, nét ngang.

– Nét xiên trái, nét xiên phải.

– Nét móc xuôi, nét móc ngược.

– Nét móc hai đầu.

– Nét cong hở trái, nét cong hở phải.

– Nét cong trò khép kín.

– Nét khuyết trên, nét khuyết dưới.

– Nét thắt trên, nét thắt giữa.

4. Giáo dục lĩnh vực phát triển tình cảm kỹ năng xã hội
1.Chủ đề trường mầm non

Rèn kỹ năng chào hỏi.

Rèn kỹ năng xếp hàng.

– Rèn kỹ năng biết cảm ơn, xin lỗi.

– Rèn kỹ năng hoàn thành công việc được giao

– Tự chuẩn bị đồ dùng cá nhân khi đi học.

– Dạy trẻ kỹ năng cất gọn đồ chơi.

– Dạy trẻ kỹ năng vệ sinh lớp học.

– Dạy trẻ giới thiệu sản phẩm, cất giữ sản phẩm đúng nơi quy định.

2. Chủ đề bản thân

– Rèn kĩ năng nhận biết sự khác biệt của mình và bạn.

– Trẻ tự mặc quần áo. vệ sinh cá nhân

Mặc cởi quần áo

– Kĩ năng rửa tay

– Kĩ năng gấp áo

– Kĩ năng đánh răng

3. Chủ đề Gia đình

– Dạy trẻ biết nói tên, địa chỉ, số điện thoại gia đình với người khác khi bị lạc.

– Kỹ năng Nói lời yêu thương.

– Cách buộc dây giày

– Chải tóc, buộc tóc

– Rèn kĩ năng kéo khóa áo

– Kĩ năng đóng mở cửa

– Đi  tất đúng cách

– Rèn cách gấp khăn

– Tự đeo khẩu trang

– Kĩ năng rửa tay

– Kĩ năng gấp áo

– Kĩ năng đánh răng

4. Chủ đề nghề nghiệp

Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao.

– Dạy trẻ biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.

– Dạy trẻ kỹ năng vứt rác đúng nơi quy định.

– Dạy trẻ biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ)

5. Chủ đề động vật

– Dạy trẻ kỹ năng biết tránh xa những con vật nguy hiểm.

– Dạy trẻ kỹ năng biết yêu quý và chăm sóc một số con vật gần gũi.

-Dạy trẻ biết xếp hàng, chờ đợi để đến lượt.

– Dạy trẻ kỹ năng biểu lộ cảm xúc vui buồn, sợ hãi tức giận.

6. Chủ đề Thực vật-Tết mùa xuân

­–  Dạy trẻ nói lên niềm vui khi được đón tết và cùng cô giáo trang trí lớp đón năm mới.

– Dạy trẻ kỹ năng bày mâm ngũ quả.

– Dạy trẻ kỹ năng sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự.

– Dạy trẻ kĩ năng gấp lá làm bánh chưng.

– Dạy trẻ kỹ năng giữ gìn môi trường, cảnh quan văn hóa đẹp, không xả rác, bẻ cành…

– Dạy trẻ Bảo vệ và chăm sóc cây.

– Dạy trẻ biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.

– Dạy trẻ biết xếp hàng, chờ đợi để đến lượt.

– Vắt cam, bóc quýt

– Cách pha nước chanh

– Kĩ năng tưới cây

– Cách nhặt rau (theo mùa)

– Cách cắm hoa sáng tạo

– Dạy trẻ kỹ năng vắt nước cam

– Dạy trẻ gieo hạt.

– Dạy trẻ kỹ năng tưới cây.

7. Chủ đề giao thông

– Xử lý tình huống khi bị lạc

– Dạy trẻ biết đi đúng phần đường quy định.

– Dạy trẻ thực hiện đúng tín hiệu đèn giao thông.

– Dạy trẻ kỹ năng đội mũ bảo hiểm

– Dạy trẻ biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.

– Cách thoát hiểm

– Tự sơ cứu vết thương nhỏ

8.Chủ đề Nước – hiện tượng tự nhiên

Dạy trẻ kỹ năng bỏ rác đúng nơi quy định

– Dạy trẻ kỹ năng giữ gìn môi trường, cảnh quan văn hóa đẹp, không xả rác, bẻ cành…

– Dạy trẻ nhận biết và hiểu ý nghĩa  hành vi đúng- sai của các bạn đối với môi trường.

– Kỹ năng lau nước đổ trên bàn.

– Tiết kiệm điện nước.

9. Chủ đề quê hương đất nước Bác Hồ – trường tiểu học.

– Dạy trẻ kêu cứu khi gặp nguy hiểm.

– Dạy trẻ kĩ năng thoát hiểm khi có hỏa hoạn.

 – Dạy trẻ kỹ năng xử lý khi người lạ cho quà.

– Kỹ năng phòng chống xâm hại trẻ em.

– Không theo người lạ ra khỏi trường

– Kĩ năng giúp đỡ người khác

 

 

 

 

 

 

 

* Trò chơi phát triển tình cảm kỹ năng xã hội:

–  Bé thông minh.

–  Cùng chung sức.

–  Những ngón tay biết nói.

– Thi xem ai nhanh.

– Hiểu ý đồng đội.

– Mắt tinh, tai thính.

* Hoạt động góc:

– Góc xây dựng:

+ Trường Mầm non của bé, lớp học, vườn trường, đường về nhà bé, vườn rau của bé.

+ Xây dựng trại hè của bé.

+ Xây nhà của bé. Vườn quả nhà bà. Vườn nhà bé.

+ Trạm y tế

+ Doanh trại Bộ đội.

+ Trang trại chăn nuôi.

+ Vườn bách thú. Ao cá. Công viên.

+ Vườn hoa mùa xuân.

+ Vườn cây ăn quả.

+ Xây dựng bến xe. Ga ra ô tô

+ Xây dựng ngã tư đường phố.

+ Lăng Bác.

+ Xây dựng hồ nước.

+ Công viên mùa hè.

+ Trường tiểu học.

+ Lăng Bác

+ Nhà sàn của Bác

– Góc phân vai

+ Cô giáo

+ Bán hàng.

+ Mẹ con.

+ Cửa hàng.

+ Bé đi siêu thị.

+ Nấu ăn.

+ Bác sỹ.

– Góc nghệ thuật.

+ Vẽ trường mầm non, lớp học.

+ Làm đồ chơi trung thu bằng lá cây. làm đèn lồng; đèn ông sao.

+ Vẽ tô màu, xé dán các con vật.

+ Vẽ tô màu, xé dán các loại hoa quả..

+ Vẽ tô màu, xé dán các loại rau.

+ Vẽ tô màu, xé dán các loại phương tiện giao thông.

+ Vẽ tô màu, xé dán mây, mưa, cầu vồng.

+ Vẽ tô màu, xé dán các loại hoa quả..

+ Vẽ tô màu, xé dán các loại hoa quả..

+ Vẽ tô màu, xé dán sản phẩm nghề nông.

+ Gấp thuyền.

+ Máy bay.

+ Ghép tranh.

+ Làm dụng cụ âm nhạc bằng nguyên liệu khác nhau.

+ Hát vận động các bài trong chủ đề.

+ Làm con vật, đồ dùng của bé, đồ dùng trong gia đình bé, sản phẩm các nghề, làm hoa lá, quả, bánh, con vật, các phương tiện giao thông… bằng các nguyên liệu khác nhau.

– Góc học tập

+ Tô các nét cơ bản.

+ Xem sách.

+ Làm sách về lớp học.

+ Chơi với bảng chun.

+ Học toán.

+ Phân loại các đồ chơi trường mầm non, chơi cá ngựa.

+ Chơi lô tô trường mầm non.

+ Xếp chữ đã học, làm sách.

+ Chơi lô tô bản thân. Vẽ bộ phận còn thiếu trên cơthể.

+ Làm sách.

+ Chơi lô tô.

+ Xem tranh truyện.

+ Xếp chữ, số.

+ Làm sách.

+Tìm chữ cái trong các từ.

+ Nối các cặp con vật.

+ Chơi với chữ số.

+ Chơi lô tô.

+ Chắp ghép các hình tạo thành hình giống 1 số loại PTGT.

+ Cắt dán quần áo, vẽ trang phục.

Góc thư viện

+ Xem tranh ảnh các chủ đề.

+ Xem sách truyện các chủ đề….

Góc khám phá.

+ Chăm sóc cây, con vật, chơi với cát, nước, đong đo.

+ Khám phá sỏi đá.

Góc học kĩ năng

+ Tập tết tóc cho bạn, Gấp, cất quần áo vào ba lô đi học.

+ Bé chải đầu, bé mặc áo, đóng, cởi cúc áo.

+ Buộc dây giày.

+ Trẻ làm đèn lồng từ vỏ long bia, vỏ long nước ngọt cùng cô.

+ Mặc quần áo, gấp quần áo.

+ Đi giày cho em.

+ Tập đan tết.

– Góc thư viện; Xem sách truyện trong chủ đề,; Làm sách chuyện…

– Góc thiên nhiên; Chăm sóc cây cối, con vật

– Góc dân gian: Làm con vật, đồ dùng đồ chơi từ lá cây.

* Hoạt động lao động

– Trẻ lao động nhặt lá cây, nhặt cỏ bồn hoa, lau lá cây.

– Dạy trẻ các kĩ năng lao động tự phục vụ như: Tự lấy, cất đồ dùng, cất dép rửa mặt, rửa tay, đánh răng, thay quần áo, kê bàn, kê sập, cất ghế, đi vệ sinh.

* Ý thức bảo vệ môi trường

– Trẻ chọn hành vi đúng, sai làm ô nhiễm môi trường.

– Trẻ quan sát, nhận xét các hành vi an toàn và không an toàn, không đúng khi sử dụng điện, nước.

5. Giáo dục lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
a. Hoạt động tạo hình
1. Chủ đề trường mầm non

– Tuần 1: Vẽ, tô màu đồ chơi ở trường mầm non.Tr2

– Tuần 2: Trang trí rèm cửa lớp học. Tr3

– Tuần 3: Vẽ tô màu cô giáo của bé. Tr4

2. Chủ đề Bản thân

– Tuần 1: Vẽ tô màu chân dung bé. Tr5

– Tuần 2: Cắt dán quần áo bạn trai hay gái. Tr6

– Tuần 3: Nặn bạn trai, bạn gái.

– Tuần 4:Vẽ chân dung bạn trai, bạn gái.

 (Ứng dụng Steam)

– Làm đèn lồng.

– Đôi bàn tay kì diệu.

– Bàn tay rô bốt.

3. Chủ đề gia đình

– Tuần 1:  Cắt dán ngôi nhà từ các hình hình học. Tr9

– Tuần 2: Trang trí khăn quàng cổ. Tr7

– Tuần 3: Vẽ tô màu chân dung người thân trong gia đình.Tr8

– Tuần 4: Vẽ cái nồi (xoong). Tr10

 (Ứng dụng Steam)

– Chiếc khung ảnh gia đìnhh bé.

4. Chủ đề nghề nghiệp

– Tuần 1: Vẽ đồ dùng dụng cụ nhà nông.  Tr11

– Tuần 2: Vẽ trang trí cái cốc. Tr12

– Tuần 3: Cắt dán hình ảnh một số nghề. Tr14

– Tuần 4: Vẽ trang trí chú bộ đội bảo vệ biển đảo.Tr13

  (Ứng dụng Steam)

– Làm ống nhòm

– Làm bưu thiếp tặng mẹ, tặng bà 20/10, 8/3.

5. Chủ đề động vật

– Tuần 1: Vẽ con gà trống. Tr20

– Tuần 2: Xé dán đàn cá. Tr21

– Tuần 3: Cắt, dán động vật trong rừng. Tr22

– Tuần 4: Vẽ con thỏ (mèo)-Mẫu

 (Ứng dụng Steam)

Chế tạo chuồng gà.

– Làm tổ chim.

– Làm tranh con vật từ đôi bàn tay.

– Làm con trâu bằng lá.

– Làm con cá bằng lá.

– Làm con thỏ bằng lõi giấy vệ sinh.

– Làm tranh quả trứng bằng nguyên vật liệu khác nhau.

6. Chủ đề thực vật Tết mùa xuân

– Tuần 1: Xé dán cây ăn quả Tr15

-Tuần 2: Tạo hoa bằng dấu vân tay Tr16

-Tuần 3: Tạo hình rau, củ, quả. Tr17

-Tuần 4: Trang trí bưu thiếp ngày tết Tr18

-Tuần 5: Vẽ hoa mùa xuân.

 (Ứng dụng Steam)

Hoa nở trong nước

– Trang trí góc nhỏ đón tết.

– Làm trang phục từ lá cây.

– Làm con vật từ lá.

– Làm bánh chưng.

– Làm tranh hoa mùa xuân bằng các loại nguyên vật liệu khác nhau.

7. Chủ đề giao thông

– Tuần 1: Cắt dán ô tô Tr25

– Tuần 2:Vẽ tàu, thuyền trên biển. Tr24

– Tuần 3:Vẽ máy bay. Tr27 (Đề tài)

– Tuần 4:Xé dán cột đèn tín hiệu giao thông.Tr2

(Ứng dụng Steam)

Thiết kế ga ra ô tô.

– Chế tạo ô tô.

– Làm thuyền buồm.

8. Chủ đề Nước – hiện tượng tự nhiên

– Tuần 1: Vẽ cảnh biển.Tr28

– Tuần 2: Xé dán mây. Tr28

– Tuần 3:Vẽ trang phục mùa hè theo ý thích Tr30

 (Ứng dụng Steam)

– Làm tranh bằng sỏi.

– Làm tranh bằng cát.

– Bầu trời bé yêu.

– Làm bè nổi

– Chiếc ô kì diệu.

– Làm túi giấy.

– Làm áo phao.

– Làm áo mưa.

9. Chủ đề quê hương đất nước Bác Hồ – trường tiểu học

– Tuần 1.Vẽ cảnh quê hương em Tr31.

– Tuần 2. Vẽ vườn hoa  lăng Bác T32

– Tuần 3.Vẽ đồ dùng học tập. Tr34

– Tuần 4. Vẽ tô màu trường Tiểu học Tr35

*(Ứng dụng STEAM)

– Làm quyển vở xinh.

b. Hoạt động âm nhạc

* Ca hát, vận động:

1. Chủ đề trường mầm non

– Bé vui đến trường S.tác: Đỗ Anh Hùng

– Chào ngày mới.S.tác Hoàng Văn Yến

– Bé đến trường mầm non. S.tác: Đỗ Anh Hùng

– Vui đến trường. S.tác Hô Bắc

– Trường chúng cháu là trường mầm non. S.tác: Phạm Tuyên

– Ngày vui của bé. S.tác: Hoàng Văn Yến

– Em đi mẫu giáo. S.tác: Dương Minh Viên

2. Chủ đề bản thân

– Ánh Trăng hòa bình. S.tác: Hồ Bắc

– Gác trăng S.tác Hoàng Văn Yến

– Rước đèn tháng  tám. S.tác Đức Quỳnh

– Đêm trung thu. S tác: Trương Pháp

– Chiếc đèn ông sao.S tác:Phạm Tuyên

– Bé tập đánh răng. S tác:Phạm Uyên Nguyễn

– Đồ dùng bé yêu.S tác: Bùi Thanh Hà

– Khuôn mặt cười.S tác: Nguyễn Hậu

– Cái mũi. S tác:Nguyễn Thị Thu Hiền

– Càng lớn càng ngoan.S tác: Đức Bằng

– Tập rửa mặt.S tác: Hồng Đăng

– Mời bạn ăn. S tác: Trần Ngọc

– Sinh nhật của em.S tác:Nguyễn Văn Chung

3. Chủ đề gia đình

– Bàn tay mẹ.S tác: Bùi Đình Thảo

– Nụ cười của bé.S tác:Hoàng Lân-Hoàng Long

– Nhà mình rất vui.S tác:Lê Đức Hùng

– Hãy nhanh tay. S tác:

– Cả nhà thương nhau.S tác:Phan Văn Minh

– Nhà của tôi. S tác: Thu Hiền

– Ngôi nhà mới S tác:

– Ông cháu. S tác: Phong Nhã

– Múa cho mẹ xem. S tác: Xuân Giao

– Vỗ cái tay lên đi.S tác:

– Khúc hát đôi bàn tay.S tác: Phạm Tuyên

4. Chủ đề nghề nghiệp

– Cô giáo.

– Lớn lên cháu lái máy cày.

– Ai làm ra mùa vàng.

– Cô giáo miền xuôi.

– Cháu yêu cô chú công nhân.

– Cháu yêu cô thợ dệt.

– Nhà của tôi (Ứng dụng STEAM)

– Bác đưa thư vui tính.

– Tôi là đầu bếp.

– Em thích làm chú bộ đội.

– Cháu thương chú bộ đội.

– Cháu hát về đảo xa.

– Bông hoa mừng cô.

– Em là bông hồng nhỏ.

5. Chủ đề động vật

– Thương con mèo. S.tác: Huy Du

– Con trâu:

– Dắt trâu ra đồng.

– Đàn gà con.

– Đàn gà trong sân.

– Heo con.:

– Chú thỏ con.

– Hai chú thỏ con.

– Cá vàng bơi.(Ứng dụng STEAM)

– Cua và cò.

– Tôm cá cua thi tài.

– Đố bạn. .

– Gà gáy vang dậy bạn ơi.

– Hai chú cún con.

– Con chuồn chuồn.

– Chị ong nâu và em bé.

– Ba bà đi bán lợn con.

– Con heo.

– Hai con thằn lằn con.

– Tôm, cá, cua thi tài. S tác: Hoàng Thị Dinh.

– Chim chích bông. S.tác: Văn Dung

– Chú mèo con. S.tác: Nguyễn Đức Toàn.

– Con cào cào. S.tác:Khánh Vinh.

– Cái bống. S.tác:Phan Trần Bảng.

– Chú voi con ở bản đôn. S.tác:Phạm Tuyên.

– Chú ếch con. S.tác:Phan Nhân.

– Thật đáng chê. S.tác: Việt Anh

6. Chủ đề Thực vật  tết mùa xuân

– Mùa xuân của bé

– Tết đến rồi.

– Hoa lá mùa xuân.

– Em thêm một tuổi.

– Bé chúc xuân.

– Bé đón tết sang

 Thực vật

– Vườn rau của mẹ

– Hạt gạo làng ta.

– Em ra vườn rau

– Vào rừng hoa

– Ai trồng cây

– Màu hoa

– Ra chơi vườn hoa.

– Vào rừng hoa.

– Em yêu cây xanh.

– Vườn cây nhà bé.

– Hoa kết trái.

– Trồng cây.

– Quả.

– Hoa trường em

– Cây bắp cải.

– Bầu bí.

– Tưới vườn.

– Hoa trong vườn

7. Chủ đề giao thông

– Đi xe đạp.

– Bé thích ô tô

– Lái máy bay.

– Bố em là công nhân lái xe.

– Em đi chơi thuyền

– Chiếc thuyền nan

– Đường em đi.

– Đèn xanh đèn đỏ.

– Lời cô dặn.

– Bạn ơi có biết.

– Đi đường em nhớ.

– Em là công an tý hon.

– Cô dạy cho bé bài học giao thông.

8.Chủ đề Nước – Hiện tượng tự nhiên

– Cho tôi đi mưa với.

– Nắng sớm

– Sau mưa.

– Giọt mưa và em bé.

– Mùa hè đến.

– Em yêu mùa hè quê em

– Mưa bóng mây

– Bé yêu biển.

– Gọi trăng là gì.

– Hạt mưa xinh

9. Chủ đề quê hương đất nước Bác Hồ – Trường tiểu học

– Quê hương tươi đẹp.

– Múa với bạn Tây Nguyên.

– Nhớ ơn Bác.

– Nhớ giọng hát Bác Hồ

– Đêm qua em mơ gặp bác hồ.

– Yêu Hà Nội.

– Tạm biệt búp bê.

– Cháu vẫn nhớ trường mầm non.

– Trường Mẫu giáo yêu thương

– Em yêu trường em.

– Lá cờ Việt Nam

* Hoạt đông góc

– Vẽ đèn lồng trung thu.

– Vẽ và tô màu trường Mầm non của bé,

– Vẽ đồ chơi bé thích.

-Vẽ bạn trai, bạn gái, Cắt dán quần áo cho bạn trai, bạn gái, Vẽ tranh bé thả diều.

– Vẽ tranh đề tài các hoạt động của gia đình.

– Vẽ tranh ngôi nhà gia đình ở.

Vẽ người thân bé yêu nhất.

– Vẽ đồ dùng trong gia đình bé.

– Vẽ nghề mơ ước.

– Vẽ dụng cụ của nghề y.

– Vẽ cô giáo của em .

– Vẽ dụng cụ của nghề nghề nông.

– Vẽ các con vật trong gia đình.

– Nặn con cá, Nặn con Thỏ

– Làm con trâu bằng lá

– Làm con cá bằng bèo tây

– Vẽ , nặn con bướm

– Trẻ làm đèn lồng từ vỏ lon bia, vỏ long nước ngọt cùng cô

– Vẽ tranh động vật biển tặng chú bộ đội Hải Quân.

– Nặn bánh ngày tết

– Vẽ tranh về tết nguyên đán.

– Làm rau củ bằng vật liệu phế thải

– Vẽ vườn hoa mùa xuân

– Nặn các loại quả, củ

– Vẽ vườn cây ăn quả

-Vẽ tranh tạo hình rau củ, nặn củ su hào, củ cà rốt.

-Đóng kịch chuyển thể câu chuyện “Cây tre trăm đốt”

– Vẽ các phương tiện giao thông máy bay, khinh khí cầu- Tàu thủy, thuyền buồm.

– Nặn xe ô tô (Ứng dụng STEAM)

– Vẽ ngã tư đường phố .

– Vẽ tranh PTGT bé thích tặng bà, tặng mẹ nhân ngày 8/3.

– Vẽ một số hiện tượng tự nhiên: Mây, mưa, mặt trời., mặt trăng, cầu vồng…( Ứng dụng STEAM)

– Vẽ cảnh quê hương miền núi, miền biển, cánh đồng lúa…

– Vẽ nhà sàn ao cá Bác Hồ, vẽ lăng Bác Hồ

– Vẽ, Nặn đồ dùng học tập học sinh lớp 1 (Ứng dụng STEAM)

– Hát múa các bài hát học trong các chủ đề

*Hoạt động ngoài trời

– Vẽ phấn trên sân hình bạn trai, bạn gái .

– In hình bàn tay, bàn chân trên sân

– Hát bài “Chiếc đèn ông sao”;Thương lắm thầy cô ơi”.

– Làm quen bài hát “Bé tập đánh răng”, “Tay thơm tay ngoan”, “Càng lớn càng ngoan”,

– Vẽ phấn trên sân ước mơ của bé.

– Vẽ các kiểu nhà, vẽ ngôi nhà bé ở

– Làm quen bài hát “Bàn tay mẹ” , “Nhà của tôi”, “Giọt mưa và em bé”,“Múa với bạn Tây Nguyên”;“Tạm biệt búp bê” ;Em đi qua ngã tư đường phố”;“Lái máy bay” ;“Cùng hát cho đời vui”;“Ơn Bác nông dân;

– Vẽ đồ dùng, sản phẩm nghề nông, bác sĩ, giáo viên , bộ đội .

– Vẽ vườn hoa.

– Vẽ vườn rau.

– Vẽ rau, củ

– Vẽ , nặn , xé dán cây xanh (Ứng dụng STEAM)

– Vẽ máy bay, ô tô, tàu thủy, thuyền buồm.

*Hoạt động đón trả trẻ:

+ Nghe các bài hát, nàn điệu dân ca, hát chèo… về các chủ đề

+ Giao lưu văn nghệ: Bé với dân ca

+ Làng vui chơi, làng ca hát

+ Giao lưu văn nghệ mừng ngày lễ hội khai giảng, 20/10, 20,11, 1/6, Noel…

*Hoạt động chiều

– Làm quen với các bài hát trong chủ đề

– Giao lưu văn nghệ ….

+ Làm quen bài hát:

“Ngày vui của bé” ST Hoàng Văn Yến ,

“Chào ngày mới” ST Hoàng Văn Yến .

“Bàn tay mẹ” ST Bùi Đình Thảo;

“Thương lắm thầy cô ơi” ST Lê Vĩnh Phúc

“Ơn Bác nông dân” ST Thu Hiền

“Hai chú cún con” ST Cù Minh Nhật

“Mùa xuân” ST Hoàng Văn Yến;

“Vườn hoa xinh đẹp” ST Lê Vĩnh Phúc;

“Em yêu cây xanh” ST Hoàng Văn Yến;

“Em đi qua ngã tư đường phố” ST Hoàng Văn Yến; “Lái máy bay” ST Xuân Dao;

“Giọt mưa và em bé” ST Phan Hiếu Kiên;

“Tạm biệt búp bê” ST Nguyễn Trọng Hoàn;

“Múa với bạn Tây Nguyên” ST Mộng Lân.

+ Liên hoan văn nghệ cuối tuần.

+ Thực hiện bài trong vở tạo hình.

* Hoạt động trong các ngày hội ngày lễ:

– Tham gia biểu diễn văn nghệ, các hội thi văn nghệ.

– Làm bưu thiếp tặng cô nhân ngày 20/11

– Làm bưu thiếp tặng bà tặng mẹ nhân ngày 20/10, 08/3

– Làm bưu thiếp tặng cô nhân ngày 20/11

– Làm bưu thiếp tặng chú bộ đội ngày 22/12

* Hoạt động tham quan:

– Thăm quan trường tiểu học.

– Thăm quan cánh đồng quê em

– Thăm quan quảng trường Bác Hồ với Nông dân

– Thăm quan đầm sen, vườn đào, quất làng Sa cát,

* Nghe hát:

1.Chủ đề trường mầm non

– Cô nuôi dạy trẻ.

– Niềm vui của bé

– Mầm non hạnh phúc thân yêu

– Đường bé đi đến trường.

– Đi học

2 +3 .Chủ đề bản thân-Gia đình

Vầng trăng cổ tích

– Tổ ấm gia đình.

– Ru em.

– Ba ngọn nến lung linh.

– Cho con.

– Niềm vui gia đình.

– Khúc hát ru người mẹ trẻ

– Gặp mẹ trong mơ

– Mẹ hiền yêu dấu

– Cha yêu

– Nhật ký của mẹ

– Tự nguyện

– Lời ru trên nương.

– Món quả của mẹ.

4. Chủ đề ngành nghề

– Ước mơ xanh.

– Cháu yêu cô chú  thợ dệt.

– Hát về nguồn nước quê hương

– Xe chỉ luồn kim.

– Ngày mùa vui.

– Người giáo viên nhân dân.

– Nghề giáo viên

– Hát về cây lúa hôm nay.

– Tình đất.

– Gần lắm trường xa ơi.

– Cô đi nuôi dạy trẻ.

– Màu áo chú bộ đội

– Đi cấy.

– Bài ca cây lúa

– Anh phi công ơi.

– Màu áo chú bộ đội.

– Ước mơ xanh

– Người giáo viên nhân dân

– Nghề giáo tôi yêu

7. Chủ đề động vật

– Gọi trâu

– Ta đi vào rừng xanh.

– Em là bồ câu trắng.

– Gà gáy le te.

– Lượn trò lượn khéo.

– Cánh chim hòa bình

– Bài ca hy vọng.

6. Chủ đề  Thực vật, tết mùa xuân

– Tết ơi là tết.

– Tết tết đến rồi.

– Xuân ơi xuân đã về.

– Ngày tết quê em

– Cây trúc xinh.

– Hoa thơm bướm lượn.

– Lý cây bông.

– Vườn cây của ba

– Lý cây xanh

– Mùa xuân làng lúa làng hoa

– Tình ta biển bạc đồng xanh.

7.  Chủ đề giao thông

– Chúng em với an toàn giao thông.

– Chiếc thuyền nan.

– Qua ngã tư đường phố

– Em chơi giao thông

– Em đi qua ngã tư đường phố

-Từ một ngã tư đường phố

8.Chủ đề Nước – Hiện tượng tự nhiên.

– Mưa rơi.

– Em gọi mặt trời lên.

– Gọi nắng về chơi

– Nắng bốn mùa

–  Em yêu mùa hè quê hương em

– Hạt nắng hạt mưa.

– Mưa hè.

– Dàn đồng ca mùa hạ.

– Ve kêu mùa hè.

– Em hát gọi mặt trời lên

9. Chủ đề quê hương đất nước Bác Hồ – trường tiểu học

– Con kênh xanh xanh.

Quê hương.

– Trở về dòng sông tuổi thơ

– Sông quê

– Việt nam ơi.

– Vào lăng viếng Bác.

– Tiếng chim trong vườn Bác.

– Em như chim bồ câu trắng

+ Hát về tổ quốc hôm nay (Theo điệu: Đường trường thu không) (Sáng tác BùiVăn Nhân)

+ Quê em điểm hẹn (Theo điệu đào liễu)

+ Nghe nhạc không lời hòa tầu về quê hương đất nước, về thiên nhiên….

+ Nghe nhạc thiền du dương thư dãn, dễ ngủ.

+ Nghe hát ru

Trò chơi âm nhạc:

+ Bao nhiêu bạn hát.

+ Nghe giai điệu đoán tên bài hát.

+ Tai ai tinh.

+ Hát theo tranh vẽ.

+ Đoán tên bài hát.

+ Đoán tên giọng hát.

+ Đoán tên dụng cụ.

+ Hái hoa hát bài tương ứng.

+ Gà gáy – vịt kêu. Mèo con – cún con

+ Nhảy dân vũ Rửa tay.

+ Nhà mình rất vui.

+ Giọng hát to giọng hát nhỏ.

+ Ô cửa kỳ diệu.

+ Vòng quay kì diệu.

+ Chiếc cốc âm nhạc

+ Vũ điệu âm nhạc

+ Nốt nhạc kì diệu

5.DỰ KIẾN CÁC HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG STEAM

STT CHỦ ĐỀ TÊN HOẠT ĐỘNG
1 Bản thân – Chế tạo đèn trung thu (EDP)/Khám phá chiếc đèn lồng trung thu (5E)

– Khám phá đôi bàn tay (5E)

2 Gia đình – Làm khung ảnh gia đình (EDP)

– Làm bưu thiếp tặng mẹ nhân ngày 20/10 (EDP)

3  Nghề nghiệp – Làm bưu thiếp tặng cô giáo/tặng chú Bộ đội 22/12 (EDP)

– Tìm hiểu, khám phá dụng cụ/đồ dùng một số nghề phổ biến.

4 Thế giới động vật – Khám phá trang trại chăn nuôi (5E)

– Làm con vật bằng lá cây (EDP)

5 Thực vật –

Tết và Mùa xuân

– Làm cành hoa đào, hoa mai (EDP)

– Làm bánh chưng xanh

6 Giao thông – Thiết kế biển báo giao thông (EDP)

– Chế tạo ô tô (EDP)

7 Các hiện tượng tự nhiên – Khám phá một số hiện tượng tự nhiên (5E)

– Làm cái ô/mũ rộng vành… (EDP)

8 Quê hương ,đất nước – Bác Hồ;Trường tiểu học – Khám phá thủ đô Hà Nội (5E)

– Làm hộp bút (EDP)

– Làm lá cờ đỏ sao vàng/bản đồ VN (EDP)

 

 

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *